I,Mục tiêu:
* Kiến thức : -HS nắm được nghịch đảo của phân thức là
- Nắm được quitắc chia phân thức đại số
* Kĩ năng: - Vận dụng tốt qui tắc chia các phân thức đại số
- Nắm vững thứ tự thực hiện phép tính có 1 dãy phép chia và nhân.
II,Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
GV: SGK+bảng phụ
HS: SGK+ bảng nhóm
III,Các hạot động dạy học:
Tổ chức
Đại số Ngày dạy 19/12/2005 Tiết 32: Phép nhân Các Phân Thức Đại Số I,Mục tiêu: * Kiến thức: -HS nắm vững qui tắc nhân 2 phân thức đại số -HS biết được phép nhân phân thức cũng có t/c giao hoán kết hợp * Kĩ năng: Vận dụng tốt qui tắc nhân 2 phân thức đại số từ đó có ý thức nhận xét các bài toán cụ thể vận dụng II,Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: GV: SGK+bảng phụ+bảng nhóm HS: SGK III,Các hoạt động dạy học: Tổ chức Hoạt động của giáo viên+H.Sinh T/G Nội dung chính *Hoạt động 1:Kiểm tra Bài 32 (SGK): Tính nhanh 1 h/s lên bảng làm nhanh bài 32 (SGK) GV: căn cứ vào kết quả nào để tính? HS: căn cứ vào kết quả bài 31 7’ + + -- = *Hoạt đông 2: Giới thiệu bài mới và thực hiện (?1) SGK Bài Mới: 1, Qui tắc: GV?Em hãy nêu qui tắc nhân 2 phân số. 8’ (?1) = HS: nêu qui tắc HS:cũng làm như phân số để thực hiện (?1) HS: làm (?1) *Qui tắc : SGK/51 GV: từ (?1) hãy rút ra qui tắc nhân 2 phân thức đại số. *Hoạt động 3: xét ví dụ 6’ 2, Ví dụ:thực hiện phép nhân GV: hướng dẫn h/s trình bày .(3x+6) Các bước giải ví dụ Giải == == *Hoạt động 4:Thực hiện (?2) 20’ 1 h/s lên bảng làm.HS ở dưới lớp làm tại chỗ (?2) Làm tính nhân: = == (?3) Thực hiện phép tính HS: làm (?4) tại chỗ 1 h/s lên trình bày kết quả = == GV: nêu chú ý ở SGK ? Viết t/c dưới dạng CT tổng quát. *Chú ý:Phép nhân các phân thức đại số cũng có t/c giao hoán,kết hợp,t/c phân phối HS: lên bảng viết a, giao hoán: b, Kết hợp:.=. c, phân phối đối với phép cộng .=.+. HS: làm (?4) theo nhóm.Đại diện 3 nhóm nêu kết quả (?4) Tính nhanh .. GV: nhận xét đánh giá kết quả (cho điểm) =. =1.= *Hoạt động 5:Củng cố 3’ HS nhắc lại qui tắc và 3 t/c cơ bản của phép nhân phân thức đại số *Hướng dấn học ở nhà 1’ Học thuộc qui tắc và 3 t/c (SGK) Xem kĩ các ví dụ đã giải và làm bài tập 38,39,40,41 (SGK/52) Tiết 33 Ngày dạy Phép Chia Các Phân Thức Đại Số I,Mục tiêu: * Kiến thức : -HS nắm được nghịch đảo của phân thức là - Nắm được quitắc chia phân thức đại số * Kĩ năng: - Vận dụng tốt qui tắc chia các phân thức đại số - Nắm vững thứ tự thực hiện phép tính có 1 dãy phép chia và nhân. II,Chuẩn bị của giáo viên và học sinh GV: SGK+bảng phụ HS: SGK+ bảng nhóm III,Các hạot động dạy học: Tổ chức Hoạt động của giáo viên+H.Sinh T/G Nội dung chính *Hoạt động 1:Kiểm tra bàI cũ Bài 39 (SGK): Nêu qui tắc nhân 2 phân thức :làm bài 39 (SGK) 7’ a, = = = b, .= = *Hoạt động 2: Phân thức nghịch đảo Bài mới 12’ 1, Phân thức nghịch đảo: HS: làm (?1) SGK (?1) Làm tính nhân phân thức .=1 GV: nêu k/n về phân thức nghịch đảo Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1. Ví dụ : và là 2 pt nghịch đảo của nhau. GV: nêu tổng quát ở SGK/53 Tổng quát: Nếu thì .=1 là phân thức nghịch đảo của là phân thức nghịch đảo của (?2) Tìm các phân thức nghịch đảo: HS: làm (?2) ở SGK 4 h/s nêu kết quả a, là c, là (x-2) GV: ghi bảng b, là d, 3x+1 là *Hoạt động 3:Phép chia các pt 13’ 2,Phép chia các phân thức đại số: HS: nêu qui tắc chia 2 phân số *Qui tắc: SGK/54 GV: qui tắc chia 2 phân số cũng tương tự như vậy :=. với HS: nêu qui tắc SGK/54 (?3) Làm tính chia phân thức: GV: Viết CT tổng quát lên bảng HS: nhắc lại qui tắc = GV: hướng dẫn làm (?3) == 1 h/s lên làm (?4) (?4) Thực hiện phép tính sau: ::=.=1 *Hoạt động 4:Củng cố luyện tập 3, Luyện Tập: GV: cho 2 h/s lên bảng làm bài 42 (ý a,b) 10’ Bài 42 (54) : Làm tính nhân a, :=. == HS: dưới lớp cùng làm và nhận xét kết quả trên bảng. b, = = GV: hướng dẫn h/s giải bài 44 (SGK) A.B = C => B = HS: làm bài 44 Bài 44 (54): Tìm Q .Q = Q = : == *Hướng dẫn học ở nhà: 2’ - Học thuộc qui tắc chia phân thức đại số và cách tìm phân thức nghịch đảo. - Làm bài 43;44;45 (SGK) Tiết 34: Biến đổi các biểu thức hữu tỉ Giá Trị Của Phân Thức I,Mục tiêu: * Kiến thức: HS có kháI niệm về biểu thức hữu tỉ ,biết rằng mỗ phân thức và mỗi đa thức đều là biểu thức hữu tỉ. * Kĩ năng :- HS biết biểu diễn 1 biểu thức hữu tỉ dưới dạng 1 phân thức. - Biết tìm đk để biểu thức phân được xđ. II,Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: GV:SGK+bảng phụ HV: SGK III,Các hoạt động dạy học: Tổ chức: Hoạt động của giáo viên+H.Sinh T/G Nội dung chính *Hoạt động 1: Kiểm tra bàI cũ Bài 43 (SGK) ?Nêu qui tắc chia phân thức. 7’ b, (x2-25): = Thựchiện phép tính bài 43 ý b,c == c, == *Hoạt động 2: Biểu thức hữu tỉ Bài Mới GV: đưa bảng phụ ghi các biểu thức như SGK. HS: quan sát GV: giới thiệu đây là các biểu thức hữu tỉ 6’ 1,Biểu thức hữu tỉ: Ví dụ :0;;;2x2-x+ ; (6x+1)(x-2);;4x+ ; là các biểu thức hữu tỉ *Hoạt động 3:Biến đổi bt GV: nêu VD1 SGK/54 2,Biến đổi biểu thức hữu tỉ thành 1 phân thức: ?Biểu thức A biểu thị phép tính gì? 12’ Ví dụ 1:Biến đổi A= thành 1 phân thức HS: A==B:C Giải: A=(1+):=: GV: thực hiện phép tính theo thứ tự =:=. = HS: vận dụng làm (?1) SGK (?1) Biến đổi biểu thức B= thành 1 phân thức 1 h/s lên trình bày lời giải Giải: HS: ở dưới lớp bổ sung để có kết qua rđung B=: =: == *Hoạt động3:g.trị của 1phân thức 3, Giá trị của 1 phân thức: GV: nêu k/n gtrị của 1 phân thức 12’ GiảI bài toán liên quan đến giá trị cảu 1 phân thức trước hết phảI tìm giá trị của biến để gia trị tương ứng của mẫu 0 GV: đưa ra VD2 VD2: cho phân thức: GV? Phân thức được xác định khi nào? a, phân thức được xác định HS: mẫu x(x-3) 0. ?Tìm x để x(x-3)0 Khi x(x-3)0 b, == x=2004 thoả mãn đk của biến nên = HS: làm (?2) theo nhóm nhỏ (trên bảng nhóm) (?2) Cho phân thức: a, phân thức được xđ khi x2+x0 x(x+1) 0 =>x0 ; x1 Các nhóm gắn bảng nhóm lên bảng,cả lớp nhận xét kết quả b, Tại x=10 00000 gtrị của phân thức tại x=-1 thì *Hoạt động 4:Luyện tập củng cố 8’ Bài 46 (SGK/57) Gọi 2 h/s lên bảng làm bàI 46 ý a,b a, HS: ở dưới lớp làm tại chỗ b, ==(x-1) *Hướng dẫn học ở nhà: 2’ Xem lại các ví dụ đã giải Làm bài 47;48;49 (SGK/58) Hình học Ngày dạy 24/12/2005 Tiết 30: Luyện tập I,Mục tiêu: * Kiến thức: Củng cố kiến thức về tính diện tích tam giác,diện tích HCN,hình vuông. * Kĩ năng: -HS vận dụng được công thức diện tích các hình chữ nhật,hình vuông,hình tam giác vào giảI các bài tập - Vẽ đựoc hình hCN có diện tích bằng diện tích của 1 tam giác cho trước. II,Chuẩn bị của giáo viên và học sinnh: GV: SGK+bảng phụ HS: SGK III,Các hoạt động dạy học: Tổ chức: Hoạt động của giáo viên+H.Sinh T/G Nội dung chính *Hoạt động 1:Kiểm tra 15’ Để 1: 1, chọn câu trả lời đúng Đáp án: Tam giác vuông có diện tích 250m2 , cạnh góc vuông thứ nhất là 50m,tính cạnh góc vuông thứ 2 là: A : 5cm C : 10cm B : 2,5cm D : 20cm Câu 1: ý c (3đ) Câu 2: (7đ) gt cho ABC, AM là trg tuyến KL SAMB = SAMC 2, cho ABC , trung tuyến AM. CM SAMB=SAMC Chứng Minh: Vì AM là trung tuyến của ABC nên MB=MC (3) Kẻ AHBM thì SAMB = (1) SAMC = (2) Từ (1,)(2) và (3)=>SAMB = SAMC *Hoạt động 2: Luyện tập Bài Mới HS: đứng tại chỗ trả lời bài 19 (SGK) 27’ Bài 19 (SGK/122): a, các tam giác số 1;3;6 có cùng diện tích là 4 ô vuông. b, các tam giác số 2;8 có cùng diện tích là 3 ô vuông. c, các tam giác có diện tích bằng nhau ko nhất thiết phải bằng nhau. GV: Treo bảng phụ hình bài 21 HS: lên bảng làm bài tìm x Bài 21 (SGK/122): ABCD là HCN gt BC=5cm; EH=2cm AB=DC=x; SABCD = 3SADE KL Tìm x=? HS: dưới lớp làm tại chỗ và nhận xét. Giải SABCD =AB.AD=5x (vì AD=BC) SADE ==5 (cm2) Theo (gt) SABCD = 3SADE 5x = 3.5 => x=3(cm) GV: Treo bảng phụ hình bài 22 (SGK). HS: lên vẽ hình và chứng minh các ý a,b,v Bài 22 (SGK/122) : a, Nếu lấy I bất kỳ d đi qua A và //PE thì SPIF = SPAF. b, Nếu lấy điểm O sao cho khoảng cách từ OPF bằng 2 lần từ APF thì SPOF = S2PAF. c, Nếu lấy điểm N sao cho khoảng cách từ NPF bằng khoảng cách từ AF thì SPNF =SAPF HS: vẽ hình bài 23 (SGK) và thảo luận nhóm cách giải bài 23 Bài 23 (SGK/122): Theo gt thì M là điểm nằm trong ABC sao cho SAMB + SBMC = SMAC Đại diện1 nhóm trình bày cách làm Nhưng SAMB + SBMC + SMAC = SABC => SMAC = SABC MAC và ABC có đáy chung BC nên MK = AH. Vậy M nằm trên trung bình EF của ABC *Hướng dẫn học ở nhà: 3’ GV: nhắc lại CT tính SHCN,HV,tam giác. -Xem lại các bài tập đã giải -Làm bài 24,25 (SGK)
Tài liệu đính kèm: