A. LÝ THUYẾT:
1. Bình phương của một tổng: A B A AB B 2 2 2 2
2. Bình phương của một hiệu: A B A AB B 2 2 2 2
3. Hiệu hai bình phương: A B A B A B 2 2
4. Lập phương của một tổng: A B A A B AB B 3 3 2 2 3 3 3
5. Lập phương của một hiệu: A B A A B AB B 3 3 2 2 3 3 3
6. Tổng hai lập phương: A B A B A AB B 3 3 2 2
7. Hiệu hai lập phương: A B A B A AB B 3 3 2 2
Ngoài ra, ta có các hằng đẳng thức hệ quả của 7 hằng đẳng thức trên. Thường sử dụng trong khi
biến đổi, chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức,
1. Tổng hai bình phương: A B A B AB 2 2 2 2
2. Tổng hai lập phương: A B A B AB A B 3 3 3 3
NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ A. LÝ THUYẾT: 1. Bình phương của một tổng: 2 2 22A B A AB B 2. Bình phương của một hiệu: 2 2 22A B A AB B 3. Hiệu hai bình phương: 2 2A B A B A B 4. Lập phương của một tổng: 3 3 2 2 33 3A B A A B AB B 5. Lập phương của một hiệu: 3 3 2 2 33 3A B A A B AB B 6. Tổng hai lập phương: 3 3 2 2A B A B A AB B 7. Hiệu hai lập phương: 3 3 2 2A B A B A AB B Ngoài ra, ta có các hằng đẳng thức hệ quả của 7 hằng đẳng thức trên. Thường sử dụng trong khi biến đổi, chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức, 1. Tổng hai bình phương: 22 2 2A B A B AB 2. Tổng hai lập phương: 33 3 3A B A B AB A B 3. Bình phương của tổng 3 số hạng: 2 2 2 2 2A B C A B C AB BC CA 4. Lập phương của tổng 3 số hạng: 3 3 3 3 3A B C A B C A B B C C A B. CÁC DẠNG BÀI TẬP MINH HỌA CƠ BẢN: Dạng 1: Biến đổi biểu thức Phương pháp: Áp dụng 7 hằng đẳng thức đáng nhớ để thực hiện biến đổi biểu thức. Bài 1: Thực hiện phép tính: a) 23 2x y b) 2x xy c) 2 24x y d) 2 22x y y Giải a) Áp dụng hằng đẳng thức ta có: 2 2 2 2 23 2 3 2 3 2 2 9 12 4x y x x y y x xy y b) Áp dụng hằng đẳng thức ta có: 2 2 2 2 2 2 22 2x xy x x xy xy x x y x y c) Áp dụng hằng đẳng thức ta có: 22 2 24 2 2 2x y x y x y x y d) Áp dụng hằng đẳng thức ta có: 2 22 2 2x y y x y y x y y 2 2 2x y x Bài 2: Thực hiện phép tính: a) 2 2 2 2x y x xy y x y x xy y b) 3 22 6 6 2x x x c) 3 26 12 8x x x d) 3 32x y x y Giải a) Áp dụng bất đẳng thức ta được: 2 2 2 2x y x xy y x y x xy y 3 3 2 2 3 3 3 3 32x y x y x xy y x y x y x b) Ta có: 3 2 3 22 6 6 2 2 3 3 1x x x x x x . Áp dụng bất đẳng thức ta được: 33 22 3 3 1 2 1x x x x . c) Ta có: 3 2 3 2 2 36 12 8 3.2 3.2 . 2x x x x x x Áp dụng bất đẳng thức ta được: 33 2 2 33.2. 3.2 .. 2 2x x x x d) Áp dụng bất đẳng thức ta được: 3 32x y x y 2 33 2 2 3 3 23 3 3. 2 3. . 2 2x x y xy y x x y x y y 3 2 2 3 3 2 2 33 3 6 12 8x x y xy y x x y xy y 2 2 39 9 9x y xy y Bài 3: Rút gọn biểu thức: a) a b c d a b c d b) 2 3 2 3x y z x y z c) 2 21 1 1 1x x x x x x d) 3 3x y x y e) 2 22 23 1 3 1 2 3 1 3 1x x x x x x Giải a) a b c d a b c d 2 2.a b c d a b c d a b c d 2 2 2 2 2 2 2 22 2 2 2a ab b c cd d a b c d ab cd b) 2 3 2 3 3 2 . 3 2x y z x y z x z y x z y 2 2 2 2 22 2 6 9 4x z y x xz z y c) 2 2 3 3 61 1 1 1 1 1 1x x x x x x x x x d) 3 3x y x y 3 2 2 3 3 2 2 33 3 3 3x x y xy y x x y xy y 3 2 2 3 3 2 2 33 3 3 3x x y xy y x x y xy y 2 3 2 26 2 2 3x y y y x y e) 2 22 23 1 3 1 2 3 1 3 1x x x x x x 2 2 22 2 23 1 3 1 3 1 3 1 2x x x x x x x Dạng 2: Tính giá trị biểu thức Phương pháp: Dạng bài toán này rất đa dạng ta có thể giải theo phương pháp cơ bản như sau: - Biến đổi biểu thức cho trước thành những biểu thức cần thiết sao cho phù hợp với biểu thức cần tính giá trị. - Áp dụng 7 hằng đẳng thức đáng nhớ để thực hiện biến đổi biểu thức cần tính giá trị về biểu thức có liên quan đến giá trị đề bài đã cho. - Thay vào biểu thức cần tính tìm được giá trị. Bài 1: Cho 1x y . Tính giá trị biểu thức sau: 3 33A x xy y Giải Áp dụng hằng đẳng thức bậc 3, ta được: 3 3 2 23 3A x y xy x y x xy y xy 2 3 3x y x y xy xy Theo bài ra 1x y , thay vào A ta được: 2 23 3 1. 1 3 3 1 3 3 1A x y x y xy xy xy xy xy xy Vậy 1A . Bài 2: Cho 4x y và 5xy . Tính 23 3B x y x y Giải. Áp dụng hằng đẳng thức, ta được: 2 23 3 2 2B x y x y x y x xy y x y 2 23x y x y xy x y Theo bài ra 4x y , 5xy thay vào B ta được: 2 2 23 4 4 3.5 16 140B x y x y xy x y Vậy 140B Bài 3: Tính giá trị biểu thức: a) 2 39 48 64 5x x x tại 2x b) 3 29 27 27x x x tại 4x c) 3 2 1 1 x x tại 6x d) 2 2 23 2 1 1 1 1 x x x x x tại 3x Giải a) Ta có: 22 3 39 48 64 5 3 8 5x x x x x Thay 2x vào ta được: 2 33.2 8 5.2 36 b) Ta có 33 29 27 27 3x x x x Thay 4x vào ta được: 3 3 33 4 3 7 343x c) Ta có: 23 2 2 1 11 1 1 1 1 1 x x xx x x x x x x Thay 6x vào ta được: 2 21 6 6 1 43 1 6 1 7 x x x d) Ta có: 2 2 23 2 1 1 1 1 x x x x x 2 2 22 1 1 1 1 1 1 11 1 1 x x x x x x x xx x x x Thay 3x vào ta được: 2 3 1 3 1 2 282 3 3 1 3 1 13 13 Dạng 3: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất Phương pháp: +) Giá trị lớn nhất của biểu thức A x . Áp dụng bất đẳng thức ta biến đổi được về dạng: 2m Q x m (với m là hằng số) GTLN của A x m . +) Giá trị lớn nhất của biểu thức A x . Áp dụng bất đẳng thức ta biến đổi được về dạng 2Q x n n (với n là hằng số) GTNN của A x n . Bài 1: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức a) 2 2 5A x x b) 29 3 4B x x Giải a) Ta có: 22 22 5 2 1 6 6 1 6A x x x x x Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức A là 6 khi 1 0 1x x . b) Ta có: 2 2 29 3 27 43 3 439 3 4 3 2. . 4 3 4 2 4 4 2 4 B x x x x x Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức B là 43 4 khi 3 30 2 2 x x . Bài 2: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức a) 28 8 14A x x b) 2 2B x x Giải a) Ta có: 2 28 8 14 2 4 4 1 12A x x x x 22 2 1 12 12x Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức A là 12 khi 12 1 0 2 x x . b) Ta có: 2 2 2 1 1 1 1 7 72 2. . 2 2 4 4 2 4 4 B x x x x x Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức B là 7 4 khi 1 10 2 2 x x . Bài 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức a) 22 1A x x b) 4 3 22 2 2 1B x x x x Giải a) Ta có: 2 2 2 1 1 3 1 3 31 2. . 2 4 4 2 4 4 x x x x x Do 2 1x x đạt giá trị nhỏ nhất bằng 3 4 . Giá trị nhỏ nhất của 23 4 A khi và chỉ khi 1 10 2 2 x x . b) Ta có: 4 3 2 4 3 2 22 2 2 1 2 2 1B x x x x x x x x x 2 22 2 2 22 1 2 1 1 1 0x x x x x x x x Mặt khác: 2 00 0 111 0 11 0 xx B xxx xx . Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức 0B khi và chỉ khi 1x . Bài 4: Chứng minh rằng 2 4 10x x luôn dương với mọi x Giải Ta có: 22 24 10 2.2. 4 6 2 6x x x x x Ta thấy 2 22 0 2 6x x luôn dương với mọi x . B.CÁC DẠNG BÀI TẬP MINH HỌA NÂNG CAO TỔNG HỢP 1. Tìm hệ số 2x của đa thức sau khi khai triển : 2 2 3 3) 2 2 3 3 1a A x x x x 2 2 2 3) 2 1 2 3 3 1b B x x x x Giải 2 2 3 2 3 2) 4 4 4 4 9 27 27 27 27 9 1a A x x x x x x x x x x 3 228 38 36 36x x x Vậy hệ số của 2x là 38. 2 2 3 2 3 2) 4 4 1 4 4 9 27 27 27 27 9 1b B x x x x x x x x x x 3 228 31 28 23x x x Vậy hệ số của 2x là -31. 2. Tính giá trị biểu thức 2) 0, 2 0,01a A x x tại 0,9x . 3 2) 3 3 2b B x x x tại 19x . 4 3 2) 2 3 2 2c C x x x x tại 2 8x x Giải a ) Ta có : 2 0, 2 0,01A x x 22 0, 2 0,1x x 20,1x Với 20,9 0,9 0,1 1x A b) Ta có: 3 23 3 2B x x x 33 23 3 1 1 1 1x x x x Với 19x thì 319 1 1 8000 1 8001B c) Ta có : 4 3 22 3 2 2C x x x x 4 3 2 22 2 2 2x x x x x 22 22. 1 1x x x x 22 1 1x x Với 22 8 8 1 1 81 1 82x x C . 3. Tính hợp lý : 2 2 2 2 356 144) 256 244 a A 2 2) 253 94.253 47b B 2 2) 163 92.136 46c C 2 2 2 2 2 2) 100 98 ... 2 99 97 ... 1d D Giải 2 2 2 2 356 144 356 144356 144 500.212 53) 256 244 256 244 500.12 3256 244 a A 22 2 2 2 2) 253 94.253 47 253 2.47.253 47 253 47 300 90000b B 22 2 2 2 2) 136 92.136 46 136 2.46.136 46 136 46 90 8100c C 2 2 2 2 2 2) 100 98 ... 2 99 97 ... 1d D 2 2 2 2 2 2100 99 98 97 ... 2 1 100 99 100 99 98 97 98 97 ... 2 1 2 1 1. 100 99 1. 98 97 ... 1. 2 1 100 99 ... 1 100 1 99 2 ... 51 50 101 101 ... 101 101.50 5050 4. Tính giá trị biểu thức : 2 22 33 2019 2020 20212021 2020 2019 . 2020 12020 1 2020 1 A Giải 2 2 2 32 3 2021 2020 2019 2019 2020 2021 . 2020 12020 1 2020 1 A 2 2 2 2 2 2 2021 2020 2020 1 2019 2020 2020 1 . 2020 1 2020 1 2020 1 2020 2020 1 2020 1 2020 2020 1 1 .2019 1 2019 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : 2 2) 5 5 8 2 2 2020a A x y xy y x 2 2 2) 5 4 2 1b M x y z x xy z Giải a) Ta có : 2 2 2 24 8 4 2 1 2 1 2018A x xy y x x y y 2 2 24 1 1 2018 2018x y x y Vậy giá trị nhỏ nhất của 2018A tại 1; 1x y 2 2 2 2 1 1) 2 4 4 1 2 4 4 c M x xy y x x z z 2 2 2 1 1 12 1 2. 2 2 4 2 x y x z Dấu bằng xảy ra khi 0 12 1 0 2 1 0 2 x y x x y z z Vậy giá trị nhỏ nhất của M là 12 4 khi 1 4 x y z 6. Tìm x, biết : ... ) 2 1; 3 2 x y 11. Chứng minh không tồn tại x; y thỏa mãn: 2 2) 4 4 4 10 0a x y x y 2 2)3 10 2 29 0b x y x xy 2 2)4 2 2 4 5 0c x y y xy Giải 2 2) 4 4 4 10 0 a x y x y 2 24 4 4 4 1 5 0x x y y 2 22 2 1 5 0x y Mà 2 22 2 1 5 5 0x y Suy ra không có x, y thỏa mãn đề bài. 2 2)3 10 2 29 0b x y x xy 2 2 22 2 10 29 0x xy y x x 2 22 2,5 16,5 0x y x Mà 2 22 2,5 16,5 16,5 0x y x Suy ra không có x, y thỏa mãn đề bài. 2 2)4 2 2 4 5 0c x y y xy 2 2 24 4 2 1 4 0x xy y y y 2 22 1 4 0x y y Mà 2 22 1 4 4 0x y y Suy ra không có x, y thỏa mãn đề bài. 12. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : 2) 15 8a A x x 2) 4 2b B x x 2 2) 4 4 2c C x y x y Giải a) Ta có : 22 215 8 31 16 8 31 4 31A x x x x x Vậy giá trị lớn nhất của A là 31 khi 4x b) Ta có 226 4 4 6 2 6B x x x Vậy giá trị lớn nhất của B là 6 khi 2x c) Ta có : 2 22 210 4 4 4 4 10 2 2 10C x x y y x y Vậy giá trị lớn nhất của C là 10 khi 2; 2x y 13. Cho các số thực x; y thỏa mãn điều kiện 2 23; 17x y x y . Tính giá trị biểu thức 3 3x y . Giải Ta có: 2 2 2 2 17 2 9x y x y xy xy 9 17 4 2 xy 33 3 3 27 3. 4 .3 63x y x y xy x y 14. Cho 1x y a b và 3 3 3 3 2x y a b Chứng minh rằng : 2 2 2 2x y a b Giải Ta có hằng đẳng thức : 3 3 3 3x y x y xy x y (1) 3 3 3 3a b a b ab a b (2) Kết hợp với (1) và (2) suy ra xy ab (3) Mặt khác, từ (1) suy ra 2 2 2 2 2 22 2x y a b x y xy a b ab Kết hợp với (3) suy ra : 2 2 2 2x y a b 15. Cho 2a b c p . Chứng minh rằng: 2 2 2)2 4a bc b c a p p a 2 2 2 2 2 2 2)b p a p b p c a b c p Giải a) Ta có: 22 2 2 22bc b c a b c a 2 2 4b c a b c a p p a p p a Vế trái bằng vế phải. Điều phải chứng minh b) Ta có : 2 2 2p a p b p c 2 2 2 2 2 22 2 2p ap a p pb b p pc c 2 2 2 23 2p p a b c a b c 2 2 2 2 2 2 2 23 2 .2p p p a b c a b c p Vế trái bằng vế phải. Điều phải chứng minh 16. Cho 2020 ch÷ sè 9 99...9A .Hãy so sánh tổng các chữ số của 2A với tổng các chữ số của A. Giải Ta có : 2020 ch÷ sè 9 99...9A 202010 1 nên 22 202010 1A 4040 2020 2019 2019 10 2.10 1 99...9800...01 Tổng các chữ số của 2A là : 9 2019 8 1 18180 Tổng các chữ số của A là : 9 2020 18180 Vậy tổng các chữ số của 2A và tổng các chữ số của A bằng nhau. 17. Chứng minh rằng: Nếu 2 2 2 2 2 22 2 2a b b c c a a b c b c a c a b thì a b c . Hướng dẫn giải – đáp số Giải 2 2 2 2 2 22 2 2 0(*)a b c a b b c a b c c a b c a Áp dụng hằng đẳng thức : 2 2x y x y x y ta có : 2 22 2 2 2 2 4a b c a b a c b c a c b c 2 22 2 2 2 2 4 b c a b c b a c a b a c a 2 22 2 2 2 2 4c a b c a c b a b c b a b Kết hợp với (*) ta có : 4 4 4 0a c b c b a c a c b a b 0a c b c b a c a c b a b 2 2 2 0ab ac bc c bc ba ac a ac bc ab b 2 2 2 0a b c ab bc ac 2 2 22 2 2 2 2 2 0a b c ab bc ac 2 2 2 2 2 22 2 2 0a ab b b bc c c ca a 2 2 2 0a b b c c a 0 0 0 a b b c a b c c a 18. Cho n là số tự nhiên lớn hơn 1. Chứng minh rằng 4 4nn là hợp số (Thi học sinh giỏi toán 9, tỉnh Quảng Bình, năm học 2012-2013) Giải - Với n là số chẵn 2 n k k N thì 4 4 24 16 4 4n kn k nên 4 4nn là hợp số - Với n là số lẻ. Đặt *2 1 , 1 n k k N k thì ta có: 4 4 2 2 14 2. .2 4 .2n n n nn n n n 22 2 2 2 22 .2 2 2 . 2 2 .n k n k n kn n n n n n Ta có: 22 2 2 2 2 2 1 2 1 2 22 2 . 2 . 2 2 2 2 2 2n k k k n k k k kn n n n n 21 2 22 2 1k kn mà 2 22 2 . 2 2 .n k n kn n n n suy ra 4 4nn là hợp số Vậy 4 4nn là hợp số với n là số tự nhiên lớn hơn 1. 19. a) Cho 2a b .Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 2A a b b) Cho 2 8x y .Tìm giá trị lớn nhất của B xy Giải a) Ta có: 2 2 2 22a b a b a b 24 2a b A 4 2 2A A Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 2 khi 1a b b) Từ 2 8 8 2x y x y suy ra 2 28 2 8 2 8 8 8 2B y y y y y y 28 2 2 8B y Vậy giá trị lớn nhất của B là 8 khi 2; 4y x 20. Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 23A x y biết 2 2 12x y xy (Tuyển sinh vào lớp 10, THPT chuyên Bình Dương, năm học 2014-2015) Giải Từ giả thiết, ta có 2 23 12 6 2 24x y xy xy x y Ta có : 2 2 2 22 23 3 6 3 2 24 24A x y x y xy x y x y x y Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 24 khi 2 2 0 ; 2 2 x x x y y y 21. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn: 3 3 3 2010a b b c c a .Tính giá trị của biểu thức A a b b c c a Giải Đặt ; ; 0a b x b c y c a z x y z z x y Ta có : 33 3 3 3 3210 210 3 210x y z x y x y xy x y 70xyz . Do x, y, z là số nguyên có tổng bằng 0 và 70 2 5 .7xyz nên , , 2; 5;7 14x y z A a b b c c a 22. Chứng minh không tồn tại hai số nguyên x, y thỏa mãn 2 2 2020x y Giải Từ 2 2 2020x y suy ra x; y cùng chẵn hoặc cùng lẻ TH1: Nếu x; y cùng chẵn. Đặt 2 ; 2x m y n 2 2 2 24 4 2018 2 2 1009m n m n Vế trái chẵn, còn vế phải lẻ. Vô lí TH2: Xét x; y cùng lẻ. Đặt 2 1; 2 1x k y q Ta có : 2 2 2 22 1 2 1 2018 4 4 4 4 2018m n m m n n Vế trái chia hết cho 4, vế phải không chia hết cho 4, vô lí Vậy không tồn tại số nguyên x; y thỏa mãn 2 2 2020x y . D.PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN CẦN NHỚ 1) 2 2 22A B A AB B 2) 2 2 22A B A AB B 3) 2 2A B A B A B 4) 3 3 2 2 33 3A B A A B AB B 5) 3 3 2 2 33 3A B A A B AB B 6) 3 3 2 2A B A B A AB B 7) 3 3 2 2A B A B A AB B BÀI TỰ LUYỆN 1. Khai triển các biểu thức sau: a) 3 1 3 2 x ; b) 322 3x y 2.Tính giá trị của mỗi biểu thức sau tại giá trị chỉ ra: a) 3 212 48 64x x x tại 6x ; b) 3 26 12 8x x x tại 22x . 3. Rút gọn các biểu thức sau: a) 2 33 3 9 54x x x x ; b) 2 2 2 22 4 2 2 4 2x y x xy y x y x xy y . 4.Tính nhanh giá trị các biểu thức sau: a) 2 234 66 68.66 ; b) 2 274 24 48.74 . 5. So sánh các cặp số sau: a) 2008.2010A với 22009B ; b) 2 4 8 162 1 2 1 2 1 2 1 2 1A với 322B . 6.Tìm x, biết: a) 2 216 (4 5) 15x x b) 2(2 3) 4( 1)( 1) 49x x x c) 2(2 1)(1 2 ) (1 2 ) 18x x x d) 2 22( 1) ( 3)( 3) ( 4) 0x x x x e) 2( 5) ( 4) 9x x x f) 2( 5) ( 4)(1 ) 0x x x 7. Chứng minh đẳng thức 2 2 – 4a b a b ab 8. Tìm các giá trị nhỏ nhất của các biểu thức: a) 2 – 2 5A x x b) 2 – 1B x x c) – 1 2 3 6C x x x x d) 2 25 – 2 4 3D x y xy y 9. Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau: a) 2 – – 4 – 2A x x b) 2 –2 – 3 5B x x c) 2 – 4C x x d) 2 2–8 4 – 3D x xy y 10. Chứng minh rằng các giá trị của các biểu thức sau luôn dương với mọi giá trị của biến. a) 225 – 20 7A x x b) 2 29 – 6 2 1B x xy y c) 2 2– 2 4 6E x x y y d) 2D – 2 2x x 11. Chứng minh rằng tích của 4 số tự nhiên liên tiếp cộng với 1 là một số chính phương. LỜI GIẢI PHIẾU BÀI TỰ LUYỆN 1. a) Ta có: 3 3 2 2 3 3 21 1 1 1 1 9 273 3. .3 3. .3 3 27 2 2 2 2 8 4 2 x x x x x x x . b) Ta có: 3 3 2 2 32 2 2 22 3 2 3. 2 .3 3.2 . 3 3x y x x y x y y 6 4 2 2 38 36 54 27x x y x y y . 2. a) Ta có: 33 2 3 2 2 312 48 64 3. .4 3. .4 4 4x x x x x x x . Thay 6x vào biểu thức cuối ta được kết quả là 1000. b) Ta có: 33 2 3 2 2 36 12 8 3. .2 3. .2 2 2x x x x x x x . Thay 22x vào biểu thức cuối ta được kết quả là 8000. 3. a) Ta có: 2 3 3 3 3 3 33 3 9 54 3 54 27 54 27x x x x x x x x . b) Ta có: 2 2 2 22 4 2 2 4 2x y x xy y x y x xy y 3 3 3 33 3 3 3 32 2 2 2 2x y x y x y x y y . 4. a) Ta có: 22 2 2 2 234 66 68.66 34 2.34.66 66 34 66 100 10000 . b) Ta có: 22 2 2 2 274 24 48.74 74 2.24.74 24 74 24 50 2500 . 5. a) Ta có: 22008.2010 2009 1 2009 1 2009 1A . Vậy A B . b) Ta có: 2 4 8 162 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1A A 2 2 4 8 162 1 2 1 2 1 2 1 2 1 4 4 8 16 8 8 162 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 16 16 322 1 2 1 2 1 . Vậy A B . 6. a) 1x ; b) 3x ; c) 4x ; d) 5 12 x e) 8 3 x f) 21 5 x 7. Biến đổi VP = VT hoặc ngược lại. 8. a) 21 4 4A x b) 2 1 3 3 2 4 4 B x c) 22 2 25 6 5 6 5 36 36C x x x x x x d) 2 22 1 2 2D x y y 9. a) 2 2 – 2 2A x b) 2 49 3 492 8 4 8 B x c) 29 1C x d) 2 23 2 4 3D x y x 10.a) 25 2 3 3 0A x b) 2 23 1 1 0B x y y c) 2 21 2 1 1 0E x y d) 2D 1 1 1 0x 11. Gọi 4 số tự nhiên liên tiếp lần lượt là 2;x 1x ; ;x 1x ( ; 2x x ) Ta có: 2 22 1 1 2 1 1 2A x x x x x x x x x x x x đặt 2x x t khi đó 221 2 1 2 1 1A t t t t t 221 1A x x . Vậy 1A là một số chính phương. ========== TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ==========
Tài liệu đính kèm: