Giáo án môn Toán Hình học Lớp 8 - Chương III, Tiết 45: Khái niệm hai tam giác đồng dạng - Năm học 2019-2020

Giáo án môn Toán Hình học Lớp 8 - Chương III, Tiết 45: Khái niệm hai tam giác đồng dạng - Năm học 2019-2020

I/ Mục tiêu cần đạt:

1. Kiến thức – Giúp học sinh nắm chắc định nghĩa về hai tam giác đồng dạng, về tỉ số đồng dạng. Các bước chứng minh định lí.

 2. Kỹ năng– Vận dụng định lí để chứng minh hai tam giác đồng dạng. Dựng tam giác đồng dạng với tam giác cho trước theo tỉ số đồng dạng

3. Thái độ: Hs cẩn thận trong cách xác định tỉ tam giác đồng dạng, tính toán cẩn thận

4. Định hướng phát triển năng lực:

- Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực sáng tạo

- Thực hiện các phép tính, sử dụng ngôn ngữ toán học, vận dụng toán học, sử dụng công cụ (đo,vẽ hình)

II/ Chuẩn bị GV & HS:

Gv: Cho học sinh làm ?1 trang 69 SGK.; thước kẻ, compa, phấn màu .

Hs: nháp, thước thẳng, compa, êke.

III/ Tổ chức hoạt động dạy và học:

 

doc 4 trang Người đăng Mai Thùy Ngày đăng 19/06/2023 Lượt xem 216Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Hình học Lớp 8 - Chương III, Tiết 45: Khái niệm hai tam giác đồng dạng - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 25:	
Tiết45: 
KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
I/ Mục tiêu cần đạt:
1. Kiến thức – Giúp học sinh nắm chắc định nghĩa về hai tam giác đồng dạng, về tỉ số đồng dạng. Các bước chứng minh định lí.
 2. Kỹ năng– Vận dụng định lí để chứng minh hai tam giác đồng dạng. Dựng tam giác đồng dạng với tam giác cho trước theo tỉ số đồng dạng
3. Thái độ: Hs cẩn thận trong cách xác định tỉ tam giác đồng dạng, tính toán cẩn thận
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực sáng tạo
- Thực hiện các phép tính, sử dụng ngôn ngữ toán học, vận dụng toán học, sử dụng công cụ (đo,vẽ hình)
II/ Chuẩn bị GV & HS:
Gv: Cho học sinh làm ?1 trang 69 SGK.; thước kẻ, compa, phấn màu .
Hs: nháp, thước thẳng, compa, êke.
III/ Tổ chức hoạt động dạy và học: 
A.HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG:
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC:
GV: (đặt vấn đề)Chúng ta vừa được học định lý Talet trong tam giác. Từ tiết này cta sẽ học tiếp tg đồng dạng. 
 GV treo tranh H.28 lên bảng và giới thiệu: Tranh gồm 3 nhóm hình, mỗi nhóm có 2 hình 
_ Em hãy nhận xét về hình dạng, kích thước của các hình trong mỗi nhóm ?
--> Những hình có hình dạng giống nhau nhưng kích thước có thể khác nhau gọi là những hình đồng dạng. Ở đây ta chỉ xét các tam giác đdạng. Trước hết ta xét đn tam giác đồng dạng
Hoạt động của Thầy&Trò
Nội dung chính
HĐ1: Tam giác đồng dạng :
GV: Từ ?1 định nghĩa hai tam giác đồng dạng.
 và có
và 
thì ta nói đồng dạng với 
GV: giới thiệu ký hiệu (viết theo thứ tự cặp đỉnh tương ứng) và giới thiệu tỉ số đồng dạng
GV: Ở ?1 ta co với tỉ số ĐD k= 
*Lưu ý : Khi viết tỉ số k của thì cạnh của tam giác thứ nhất () viết trên, cạnh t.ứ của tam giác thứ hai (ABC) viết dưới.
GV: Hỏi 2 tam giác bằng nhau có đồng dạng với nhau ? Vì sao?
GV: (khẳng định) Hai tam giác bằng nhau thì đdạng với nhau và tỉ số đdạng là k = 1
Ta đã biết mỗi tam giác đều bằg chính nó nên mỗi tam giác cũng đồng dạng với chính nó.---> T/c 1
HS: lắng nghe và ghi bài
GV: Nếu theo tỉ số k thì có ko? Theo tỉ số nào ?
--> T/c 2 ( Khi đó ta có thể nói và đồng dạng với nhau.)
HĐ 2: Định lý :
GV yc HS nhắc lại hquả của đlý Talét
--> GV vẽ hình lên bảng và ghi GT
HS: vẽ hình và ghi bai ( chừa 3 dòng )
GV: Ba cạnh của D AMN tương ứng tỉ lệ với 3 cạnh của D ABC. Em có nhận xét gì về quan hệ D AMN và D ABC ?
HS: D AMN đồng dạng D ABC 
GV: Tại sao ?
HS: Sẽ C/m 3 góc tương ứng bằng nhau
---> Định lý ( sgk )
* Chú ý : HS đọc phần chú ý 
BTCC: Theo đlý trên, nếu muốnD AMN theo tỉ số k = , ta xác định M và N ntn ? ( M,N là trung điểm AB và AC)
GV: Theo tỉ số k = thì sao ?
1. Tam giác đồng dạng 
	a. Định nghĩa :
 và có
và 
thì ta nói đồng dạng với 
Ký hiệu: 
Tỉ số các cạnh tương ứng 
= k gọi là tỉ số đồng dạng
b. Tính chất :
_ Mỗi tam giác đdạng với chính nó(k = 1)
_ Nếu thì 
_ Nếu DA’B’C’DA’’B’’C’’ và DA’’B’’C’’ thì 
2. Định lí: (SGK)
A
M
N
B
C
GT
 có: 
 MN//BC (MAB; NAC)
KL
* Chú ý : (sgk)
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP:
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
GV: cho HS trả lời miệng BT 23 sgk / 71
HS: a/ Đ 	b/ Sai
BT 24 :DA’B’C’DA’’B’’C’’ theo tỉ số k1 => 
DA’’B’’C’’ theo tỉ số k2 => 
thì theo tỉ số k
k = 
E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG
_ Nắm vững định lý , tc 2 tam giác đồng dạng
_ BTVN: 25, 26 sgk / 72 . 
-Chuẩn bị: “Tiết sau Luyện tập.”
***************************************************************************
TUẦN 25:	 
Tiết 46:	
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu cần đạt:
1. Kiến thức - Củng cố khắc sâu cho HS định nghĩahai tam giác đồng dạng
 2. Kỹ năng- Rèn kỹ năng chứng minh 2 tam giác đồng dạng và dựng tam giác đồng dạng với tam giác cho trước theo tỉ số đồng dạng cho trước .
3. Thái độ: Hs cẩn thận trong cách xác định tam giác đồng dạng, tính toán cẩn thận, chính xác.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực sáng tạo
- Thực hiện các phép tính, sử dụng ngôn ngữ toán học, vận dụng toán học, sử dụng công cụ (đo,vẽ hình)
II/ Chuẩn bị GV & HS:
Gv: SGK,Phấn màu,thước thẳng, compa,êke.
Hs: nháp, thước thẳng, compa, êke, đọc bài diện tích hình thang.
III/ Tổ chức hoạt động dạy và học: 
A.HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG:
 Kiểm tra bài cũ:
HS1 : PB đn và t/c 2 tam giác đồng dạng ?
HS2: Phát biểu định lý về tam giác đồng dạng ?
HS 3: Sửa BT 25 sgk/72
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC:
Hoạt động của Thầy&Trò
Nội dung chính
 BT 26 sgk / 72
HS : đọc to đề bài
GV: Lưu ý A’ ¹ A
Y/c HS trình bày hvẽ, cách dựng và CM
GV: YC hs nhận xét bài làm
BT 27 sgk / 72
Gv: YC hs đọc kỹ đề bài và gọi 1 HS lên bảng vẽ hình
HS: vẽ hình vào vở, 1HS lên bảng
Cả lớp làm câu a/
1 HS lên bảng ---> Nxét
--> HS 2 lên bảng giải câu b/
Áp dụng BT 24 để tính k3
BT 28 sgk / 72
GV: yc HS đọc kỹ đề và gọi 1 HS lên bảng vẽ hình
a/ GV: Đề bài cho ta điều gì ?
_ Nêu CT tính chu vi ? --> Áp dụng t/c dãy tỉ số bằg nhau
_ Nếu gọi chu vi DA’B’C’ là 2p’, chu vi DABC là 2p
--> Hãy tính tỉ số chu vi ?
b/ Theo đề bài, em hãy viết bthức biểu thị hiệu chu vi của 2 tam giác là 40 dm
HS: 2p – 2p’ = 40
--> Tính chu vi mỗi tam giác ?
HS: 1 HS lên bảng tính, cả lớp làm vào vở
GV: Qua BT 28, em có nxét gì về tỉ số chu vi của 2 tam giác đồng dạng so với tỉ số đồng dạng ?
HS: Tỉ số chu vi của 2 tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng.
BT 26 
* Cách vẽ :
_ Trên AB lấy AM = AM
_ Từ M kẻ MN // BC ( N Î AC)
_ Dựng D A’B’C’ = D AMN
* Chứng minh :
Vì MN // BC 
 => AMN ABC theo tỉ số k = 
Có D A’B’C’ = D AMN (cách dựng) 
=> A’B’C’ AMN
Từ đó A’B’C’ ABC theo tỉ số k = 
BT 27
a/ Các cặp tam giác đồng dạng 
Ta có MN // BC => AMN ABC
ML // AC => ABC MBL
Do đó AMN MBL (T/C 3)
b/ AMN ABC
=>
tỉ số 
Mặt khác : ABC MBL
=> 
k2 = 
Từ đó AMN MBL
=> 
và ( = k1. k2)
BT 28
a) A’B’C’ ABC với k = 
Suy ra: 
Gọi chu vi DA’B’C’ là 2p’, 
 chu vi DABC là 2p.
Ta có : 
b)Theo câu a) tacó:
=>
 Suy ra: 2p’ = 60 (dm); 
 2p = 100 (dm)
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP:
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
	Các bài tập đã giải.
E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG
P- Ôn lại đn và tc, đlý về 2 tam giác đồng dạng
- BTVN : 27,28 sbt / 71
- Đọc mục “ Có thể em chưa biết”
- Chuẩn bị Bài 5: Trường hợp đồng dạng thứ nhất.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_hinh_hoc_lop_8_chuong_iii_tiet_45_khai_niem.doc