Giáo án môn Toán Hình học Lớp 8 - Chương III, Tiết 41: Định lý đảo và hệ quả của định lý talet - Năm học 2019-2020

Giáo án môn Toán Hình học Lớp 8 - Chương III, Tiết 41: Định lý đảo và hệ quả của định lý talet - Năm học 2019-2020

I/ Mục tiêu cần đạt:

1. Kiến thức : - Học sinh nắm được định lý Talet đảo và hệ quả của định lý.

- Hiểu được cách C/m hệ quả của đlý Talet, đặc biệt là phải nắm được các t/h có thể xảy ra khi vẽ đường thẳng B’C’ // cạnh BC

 2. Kỹ năng: - Vận dụng định lý để xác định được các cặp đường thẳng song song trong hình vẽ với số liệu đã cho.

- Hiểu được cách C/m hệ quả của đlý Talet, đặc biệt là phải nắm được các t/h có thể xảy ra khi vẽ đường thẳng B’C’ // cạnh BC

3. Thái độ: Hs cẩn thận trong cách xác định tỉ số tương ứng

4. Định hướng phát triển năng lực:

- Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực sáng tạo

- Thực hiện các phép tính, sử dụng ngôn ngữ toán học, vận dụng toán học, sử dụng công cụ (đo,vẽ hình)

 

doc 6 trang Người đăng Mai Thùy Ngày đăng 19/06/2023 Lượt xem 250Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Hình học Lớp 8 - Chương III, Tiết 41: Định lý đảo và hệ quả của định lý talet - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 23	 
Tiết 41:	
ĐỊNH LÝ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÝ TALET
I/ Mục tiêu cần đạt:
1. Kiến thức : - Học sinh nắm được định lý Talet đảo và hệ quả của định lý.
- Hiểu được cách C/m hệ quả của đlý Talet, đặc biệt là phải nắm được các t/h có thể xảy ra khi vẽ đường thẳng B’C’ // cạnh BC
 2. Kỹ năng: - Vận dụng định lý để xác định được các cặp đường thẳng song song trong hình vẽ với số liệu đã cho.
- Hiểu được cách C/m hệ quả của đlý Talet, đặc biệt là phải nắm được các t/h có thể xảy ra khi vẽ đường thẳng B’C’ // cạnh BC
3. Thái độ: Hs cẩn thận trong cách xác định tỉ số tương ứng
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực sáng tạo
- Thực hiện các phép tính, sử dụng ngôn ngữ toán học, vận dụng toán học, sử dụng công cụ (đo,vẽ hình)
II/ Chuẩn bị GV & HS:
Gv:SGK,Phấn màu,thước thẳng, compa,êke.
Hs: nháp, thước thẳng, compa, êke, đọc bài định lý đảo và hệ quả.
III/ Tổ chức hoạt động dạy và học: 
A.HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG:
Kiểm tra bài cũ:	
Hỏi: PB đlý Talet , ghi GT,KL
Sửa BT 5a sgk / 59
KQ: D ABC có MN// BC => (đlý Talet)
hay => x = 
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC:
Hoạt động Thầy&Trò
Nội dung chính
*HĐ 1: Định lý đảo :
GV: Cho HS làm ?1
HS: 1 hs lên bảng vẽ hình và ghi GT, KL
GV: Lấy trên cạnh AB điểm B’, Trên cạnh AC điểm C’ sao cho AB’ = 2 cm, AC’ = 3 cm.
So sánh 
Hs: =>
GV: Vẽ a qua B’ và cắt AC ở C” .Tính AC”
GV: Nhận xét gì về C’và C”, BC” và BC
HS: AC” = 3 cm
C’ trùng C”
B’C’//BC
 Định lý Talet đảo.
GV cho HS làm ?2
HS: DE //BC
 EF // AB
Tứ giác BDEF là hình bình hành
DE = 7 cm	
các cạnh của ADE tương ứng tỉ lệ với các cạnh của ABC
* HĐ 2: Hệ quả của định lý Talet ( 10’)
HS nêu nd hquả
GV vẽ hình lên bảng
HS nêu GT, KL
GV HD chứng minh :
_ Từ B’C’ // BC ta suy ra điều gì ?
HS: B’C’ // BC => (đlý Talet)
_ Để có , ttự ?2 ta cần vẽ thêm đường nào ?
HS: ta kẻ C’D //AB. Khi đó => 
_ Hãy cm BD = B’C’ nữa là đủ 
?3 Tính độ dài x của các đoạn thẳng trong hình
 DE // BC
	MN // PQ
KQ: a/ x= 2,6
b/ x = 3,46	c/ x = 5,25
1. Định lý Talét đảo
SGK trang 60)
GT ABC, 
 (B’AB,C’ AC)
KL B’C’//BC
2. Hệ quả của định lý Talét
(SGK trang 60)
 GT ABC, 
 (B’AB,C’ AC)
 B’C’//BC
KL 
Cm (SGK trang 60)
 Chú ý :(SGK trang 60)
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP:
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
HS PB đlý đảo và hquả của đlý Talet
BT6 sgk / 62
HS đọc đề và trả lời miệng a) MN // AB	b) A’B’//AB, A”B” //A’B’, A”B” // AB
E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG
- Học thuộc đlý Talet (thuận , đảo, hệ quả )
- BTVN: 7,8,9,10 sgk / 62,63
- Chuẩn bị tiết sau :”Luyện tập.”
TUẦN 23: 
Tiết 42 	 
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu cần đạt:
1. Kiến thức – Học sinh nắm vững định lý thuận , định lý đảo và hệ quả của định lý Talet.
- Hiểu được cách C/m hệ quả của đlý Talet, đặc biệt là phải nắm được các t/h có thể xảy ra khi vẽ đường thẳng B’C’ // cạnh BC
 2. Kỹ năng– Vận dụng linh hoạt các trường hợp có thể xảy ra để giải bài tập.
3. Thái độ: Hs cẩn thận trong cách xác định tỉ số tương ứng, tính toán cẩn thận
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực sáng tạo
- Thực hiện các phép tính, sử dụng ngôn ngữ toán học, vận dụng toán học, sử dụng công cụ (đo,vẽ hình)
II/ Chuẩn bị GV & HS:
Gv:SGK,Phấn màu,thước thẳng, compa,êke.
Hs: nháp, thước thẳng, compa, êke, định lý thuận , định lý đảo và hệ quả của định lý Talet.
III/ Tổ chức hoạt động dạy và học: 
A.HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG:
Kiểm tra bài cũ:
HS: PB hquả đlý Talet , vẽ hình, ghi GT,KL 
Sửa BT 7b/ sgk / 62
Kq: x = 8,4 	; y = 10,32
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC:
Hoạt động Thầy&Trò
Nội dung chính
Hđ 2:Luyện tập ( 30’)
BT 8 sgk
a/ 	
b/ 
HS: nêu cách vẽ
BT 9
Cho HS đọc bài 9 trang 3.
Như thế nào là khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng?
HS: tính tỉ số 
- Cho HS sửa bt 10/63 SGK (2em)
GV treo hình phóng to lên bảng
a/ Muốn cm ta làm thế nào ?
HS: có B’C’ // BC nên 
b/ Muốn tính S AB’C’ ta làm thế nào ?
Gợi ý : SAB’C’ = B’C’.AH’; SABC = BC.AH
BT 8
a/ Cách vẽ :
_ Kẻ a// AB
_ Lấy P Î a ( Bất kỳ ). Đặt PE = EF = FQ 
_ Vẽ PB, QA cắt nhau ở O
_ Vẽ EO, FO.EO cắt AB ở D; FO cắt AB ở C
Khi đó AC = CD = DB
Giải thích : Vì a// AB, theo hệ quả định lý Talet tacó :
có PE =EF = FQ nên BD = CD= CA
b/ 
BT 9
BT10
a/CM : ?
Xét D ABC có B’C’ // BC (gt)
=> (hquả ) (1)
Xét D ABH có B’H’ // BC (gt)
=> (hquả)(2)
(1)(2) => 
b/ Tính S AB’C’ ?
Ta có AH’ = (gt)=>
Từ câu a/ => 
SAB’C’ = B’C’.AH’; SABC = BC.AH
=> 
=>SAB’C = 
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP:
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
GV yc HS phát biểu nội dung đlý Talet, đlý Talet đảo, hquả
E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG
- Ôn tập lại đlý và hquả của Talét 
-BTVN : 11,13,14 sgk /64- 
- Chuẩn bị bài: “Tính chất đường phân giác của tam giác”

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_hinh_hoc_lop_8_chuong_iii_tiet_41_dinh_ly_d.doc