I/ Mục tiêu cần đạt:
1. Kiến thức : - Học sinh nắm được định lý Talet đảo và hệ quả của định lý.
- Hiểu được cách C/m hệ quả của đlý Talet, đặc biệt là phải nắm được các t/h có thể xảy ra khi vẽ đường thẳng B’C’ // cạnh BC
2. Kỹ năng: - Vận dụng định lý để xác định được các cặp đường thẳng song song trong hình vẽ với số liệu đã cho.
- Hiểu được cách C/m hệ quả của đlý Talet, đặc biệt là phải nắm được các t/h có thể xảy ra khi vẽ đường thẳng B’C’ // cạnh BC
3. Thái độ: Hs cẩn thận trong cách xác định tỉ số tương ứng
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực sáng tạo
- Thực hiện các phép tính, sử dụng ngôn ngữ toán học, vận dụng toán học, sử dụng công cụ (đo,vẽ hình)
TUẦN 23 Tiết 41: ĐỊNH LÝ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÝ TALET I/ Mục tiêu cần đạt: 1. Kiến thức : - Học sinh nắm được định lý Talet đảo và hệ quả của định lý. - Hiểu được cách C/m hệ quả của đlý Talet, đặc biệt là phải nắm được các t/h có thể xảy ra khi vẽ đường thẳng B’C’ // cạnh BC 2. Kỹ năng: - Vận dụng định lý để xác định được các cặp đường thẳng song song trong hình vẽ với số liệu đã cho. - Hiểu được cách C/m hệ quả của đlý Talet, đặc biệt là phải nắm được các t/h có thể xảy ra khi vẽ đường thẳng B’C’ // cạnh BC 3. Thái độ: Hs cẩn thận trong cách xác định tỉ số tương ứng 4. Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực sáng tạo - Thực hiện các phép tính, sử dụng ngôn ngữ toán học, vận dụng toán học, sử dụng công cụ (đo,vẽ hình) II/ Chuẩn bị GV & HS: Gv:SGK,Phấn màu,thước thẳng, compa,êke. Hs: nháp, thước thẳng, compa, êke, đọc bài định lý đảo và hệ quả. III/ Tổ chức hoạt động dạy và học: A.HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG: Kiểm tra bài cũ: Hỏi: PB đlý Talet , ghi GT,KL Sửa BT 5a sgk / 59 KQ: D ABC có MN// BC => (đlý Talet) hay => x = B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: Hoạt động Thầy&Trò Nội dung chính *HĐ 1: Định lý đảo : GV: Cho HS làm ?1 HS: 1 hs lên bảng vẽ hình và ghi GT, KL GV: Lấy trên cạnh AB điểm B’, Trên cạnh AC điểm C’ sao cho AB’ = 2 cm, AC’ = 3 cm. So sánh Hs: => GV: Vẽ a qua B’ và cắt AC ở C” .Tính AC” GV: Nhận xét gì về C’và C”, BC” và BC HS: AC” = 3 cm C’ trùng C” B’C’//BC Định lý Talet đảo. GV cho HS làm ?2 HS: DE //BC EF // AB Tứ giác BDEF là hình bình hành DE = 7 cm các cạnh của ADE tương ứng tỉ lệ với các cạnh của ABC * HĐ 2: Hệ quả của định lý Talet ( 10’) HS nêu nd hquả GV vẽ hình lên bảng HS nêu GT, KL GV HD chứng minh : _ Từ B’C’ // BC ta suy ra điều gì ? HS: B’C’ // BC => (đlý Talet) _ Để có , ttự ?2 ta cần vẽ thêm đường nào ? HS: ta kẻ C’D //AB. Khi đó => _ Hãy cm BD = B’C’ nữa là đủ ?3 Tính độ dài x của các đoạn thẳng trong hình DE // BC MN // PQ KQ: a/ x= 2,6 b/ x = 3,46 c/ x = 5,25 1. Định lý Talét đảo SGK trang 60) GT ABC, (B’AB,C’ AC) KL B’C’//BC 2. Hệ quả của định lý Talét (SGK trang 60) GT ABC, (B’AB,C’ AC) B’C’//BC KL Cm (SGK trang 60) Chú ý :(SGK trang 60) C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP: D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG HS PB đlý đảo và hquả của đlý Talet BT6 sgk / 62 HS đọc đề và trả lời miệng a) MN // AB b) A’B’//AB, A”B” //A’B’, A”B” // AB E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG - Học thuộc đlý Talet (thuận , đảo, hệ quả ) - BTVN: 7,8,9,10 sgk / 62,63 - Chuẩn bị tiết sau :”Luyện tập.” TUẦN 23: Tiết 42 LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu cần đạt: 1. Kiến thức – Học sinh nắm vững định lý thuận , định lý đảo và hệ quả của định lý Talet. - Hiểu được cách C/m hệ quả của đlý Talet, đặc biệt là phải nắm được các t/h có thể xảy ra khi vẽ đường thẳng B’C’ // cạnh BC 2. Kỹ năng– Vận dụng linh hoạt các trường hợp có thể xảy ra để giải bài tập. 3. Thái độ: Hs cẩn thận trong cách xác định tỉ số tương ứng, tính toán cẩn thận 4. Định hướng phát triển năng lực: - Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự học, năng lực hợp tác, năng lực sáng tạo - Thực hiện các phép tính, sử dụng ngôn ngữ toán học, vận dụng toán học, sử dụng công cụ (đo,vẽ hình) II/ Chuẩn bị GV & HS: Gv:SGK,Phấn màu,thước thẳng, compa,êke. Hs: nháp, thước thẳng, compa, êke, định lý thuận , định lý đảo và hệ quả của định lý Talet. III/ Tổ chức hoạt động dạy và học: A.HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG: Kiểm tra bài cũ: HS: PB hquả đlý Talet , vẽ hình, ghi GT,KL Sửa BT 7b/ sgk / 62 Kq: x = 8,4 ; y = 10,32 B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC: Hoạt động Thầy&Trò Nội dung chính Hđ 2:Luyện tập ( 30’) BT 8 sgk a/ b/ HS: nêu cách vẽ BT 9 Cho HS đọc bài 9 trang 3. Như thế nào là khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng? HS: tính tỉ số - Cho HS sửa bt 10/63 SGK (2em) GV treo hình phóng to lên bảng a/ Muốn cm ta làm thế nào ? HS: có B’C’ // BC nên b/ Muốn tính S AB’C’ ta làm thế nào ? Gợi ý : SAB’C’ = B’C’.AH’; SABC = BC.AH BT 8 a/ Cách vẽ : _ Kẻ a// AB _ Lấy P Î a ( Bất kỳ ). Đặt PE = EF = FQ _ Vẽ PB, QA cắt nhau ở O _ Vẽ EO, FO.EO cắt AB ở D; FO cắt AB ở C Khi đó AC = CD = DB Giải thích : Vì a// AB, theo hệ quả định lý Talet tacó : có PE =EF = FQ nên BD = CD= CA b/ BT 9 BT10 a/CM : ? Xét D ABC có B’C’ // BC (gt) => (hquả ) (1) Xét D ABH có B’H’ // BC (gt) => (hquả)(2) (1)(2) => b/ Tính S AB’C’ ? Ta có AH’ = (gt)=> Từ câu a/ => SAB’C’ = B’C’.AH’; SABC = BC.AH => =>SAB’C = C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP: D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG GV yc HS phát biểu nội dung đlý Talet, đlý Talet đảo, hquả E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG - Ôn tập lại đlý và hquả của Talét -BTVN : 11,13,14 sgk /64- - Chuẩn bị bài: “Tính chất đường phân giác của tam giác”
Tài liệu đính kèm: