Giáo án môn Toán Đại số Lớp 8 - Tiết 66: Kiểm tra chương IV - Năm học 2019-2020

Giáo án môn Toán Đại số Lớp 8 - Tiết 66: Kiểm tra chương IV - Năm học 2019-2020

1. Mục tiêu:

a) Về kiến thức:

 Kiểm tra kiến thức cơ bản chương IV về giải bất phương trình, biểu diễn tập nghiệm trên trục số. Phương trình chứa giá trị tuyệt đối.

b) Về kỹ năng:

 - RÌn luyÖn c¸ch giải phương trình, bất phương trình.

c, Về thái độ: Giáo dục HS tự giác làm bài

2. Hình thức kiểm tra: Tự luận 100%

 3. Ma trận đề kiểm tra:

 

doc 6 trang Người đăng Mai Thùy Ngày đăng 20/06/2023 Lượt xem 200Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Đại số Lớp 8 - Tiết 66: Kiểm tra chương IV - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 66. KIỂM TRA CHƯƠNG IV
Ngày soạn: 11/6/2020
Ngày dạy
Tiết
Lớp
Ghi chú
8
1. Mục tiêu:
a) Về kiến thức:
 Kiểm tra kiến thức cơ bản chương IV về giải bất phương trình, biểu diễn tập nghiệm trên trục số. Phương trình chứa giá trị tuyệt đối. 
b) Về kỹ năng: 
 - RÌn luyÖn c¸ch giải phương trình, bất phương trình.
c, Về thái độ: Giáo dục HS tự giác làm bài
2. Hình thức kiểm tra: Tự luận 100%
 3. Ma trận đề kiểm tra:
 Cấp độ
Chủ đề
 Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
VD Thấp
VD Cao
Bất phương trình
Nhận biết về chiều của BPT
Năng lực: Giải quyết vấn đề, tư duy, tính toán.
Số câu
Số điểm
 Tỉ lệ %
1
1
10 %
1
1
10 %
Giải BPT và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
Biết cách biểu diễn tập nghiệm của BPT trên trục số.
Năng lực: Giải quyết vấn đề, tư duy, tính toán.
Hiểu cách chuyển vế của BPT. Hiểu cách giải BPT đơn giản 
Năng lực: Giải quyết vấn đề, tư duy, tính toán.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
2
4
40 %
3
5
50 %
PT chứa dấu giá trị tuyệt đối. Tìm GTLN
Biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối.
Năng lực: Giải quyết vấn đề, tư duy, tính toán.
Vận dụng giải PT chứa dấu giá trị tuyệt đối
Năng lực: Giải quyết vấn đề, tư duy, tính toán.
VD tìm GTLN của phân thức đại số
Năng lực: Giải quyết vấn đề, tư duy, tính toán.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
2
20%
1
1
10%
3
4
40%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
3
30 %
2
4
40 %
2
2
20 %
1
1
10 %
8
10
100 %
 	4. Đề bài: 
Câu 1: ( 2 điểm)
 a, Cho m > n. Hãy so sánh 8m và 8n. 
	 b, Cho a < b. Hãy so sánh – 7a và – 7b.
Câu 2: ( 3 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
	a, x – 1 0
	b, x + 2 < 0
Câu 3: ( 1 điểm) Giải bất phương trình sau: 	 2x – 7 0
Câu 4: ( 1 điểm) Bỏ dấu giá trị tuyệt đối của biểu thức: A = 
Câu 5: ( 2 điểm) Giải phương trình = 3x – 2
Câu 6: (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức .
5. Hướng dẫn chấm (đáp án) và thang điểm 
Câu
Đáp án
Điểm
1
a, m > n 8m > 8n ( nhân 2 vế với 8)
1,0
b, a - 7b ( Nhân 2 vế với – 7, đổi chiều)
1,0
2
Chuyển vế đúng, thu gọn đúng
1,0
 Biểu diễn đúng tập nghiệm a, ; b, Mỗi ý đúng 1 điểm.
 2,0 
3
 2 x – 7 0 2 x 7 x 
1,0
4
A = 
0,5
0,5
5
 = 3x – 2
+) x + 5 = 3x – 2 khi x - 5
0,5
Ta có x + 5 = 3x – 2 - 2x = - 7 x = 3,5 ( TMĐK)
0,5
+) – ( x + 5) = 3x – 2 khi x < 5
0,5
Ta có – ( x + 5) = 3x – 2 - x – 5 = 3x –2 
 - 4x = 3 x = - 0,75 ( loại) 
Vậy nghiệm của phương trình là x = 3,5.
0,5
6
 có giá trị lớn nhất khi x + x + 1 có giá trị nhỏ nhất. 
0,25
Mà x + x + 1 = ( x + ) + , giá trị nhỏ nhất là khi x = 
0,25
suy ra = 
0,25
Vậy Giá trị lớn nhất của biểu thức bằng tại x = .
0,25
6. Xem lại việc biên soạn đề kiểm tra:
KIỂM TRA: 45’
MÔN: ĐẠI SỐ
ĐỀ BÀI
Câu 1: ( 2 điểm)
 a, Cho m > n. Hãy so sánh 8m – 2 và 8n – 2
	 b, Cho a < b. Hãy so sánh – 7a + 10 và – 7b + 10.
Câu 2: ( 2 điểm) Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
	a, 2x – 7 0
	b, - 3x + 9 > 0
Câu 3: ( 1 điểm) Tìm x sao cho giá trị của biểu thức 2 - 5x nhỏ hơn giá trị của biểu thức 3( 2 – x)
Câu 4: ( 4 điểm) Giải phương trình
	a, = 3x – 2
	b, = x + 6
Câu 5: (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 
Hết
KIỂM TRA: 45’
MÔN: ĐẠI SỐ
ĐỀ BÀI
Câu 1: ( 2 điểm)
 a, Cho m > n. Hãy so sánh 8m và 8n. 
	 b, Cho a < b. Hãy so sánh – 7a và – 7b.
Câu 2: ( 3 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
	a, x – 1 0
	b, x + 2 < 0
Câu 3: ( 1 điểm) Giải bất phương trình sau: 	 2x – 7 0
Câu 4: ( 1 điểm) Bỏ dấu giá trị tuyệt đối của biểu thức: A = 
Câu 5: ( 2 điểm) Giải phương trình = 3x – 2
Câu 6: (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức .
Hết
KIỂM TRA: 45’
MÔN: ĐẠI SỐ
ĐỀ BÀI
Câu 1: ( 2 điểm)
 a, Cho m > n. Hãy so sánh 8m và 8n. 
	 b, Cho a < b. Hãy so sánh – 7a và – 7b.
Câu 2: ( 3 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
	a, x – 1 0
	b, x + 2 < 0á/a/D
Câu 3: ( 1 điểm) Giải bất phương trình sau: 	 2x – 7 0
Câu 4: ( 1 điểm) Bỏ dấu giá trị tuyệt đối của biểu thức: A = 
Câu 5: ( 2 điểm) Giải phương trình = 3x – 2
Câu 6: (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức .
Hết

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_dai_so_lop_8_tiet_66_kiem_tra_chuong_iv_nam.doc