Giáo án môn Toán Đại số Lớp 8 - Tiết 23: Tính chất cơ bản phân thức - Năm học 2019-2020

Giáo án môn Toán Đại số Lớp 8 - Tiết 23: Tính chất cơ bản phân thức - Năm học 2019-2020

I - MỤC TIÊU CẦN ĐẠT

1. Kiến thức, kỹ năng và thái độ

a. Kiến thức:

Nắm vững tính chất cơ bản của phân thức, quy tắc đổi dấu cả tử và mẫu của phân thức.

* Điều chỉnh: Nắm được tính chất cơ bản của 1 phân thức.

2. Kĩ năng:

 Vận dụng được tính chất và quy tắc trên để biến đổi phân thức bằng phân thức cho trước.

* Điều chỉnh: .biến đổi được 1 phân thức mới bằng phân thức cho trước.

3. Thái độ:

 Giáo dục tính cẩn thận và chính xác.

* Điều chỉnh: chú ý nghe giảng.

2. Định hướng phát triển năng lực:

Năng lực gải quyết vấn đề, tính toán, tư duy logic

* Điều chỉnh: tính toán, quan sát.

3 . Phương pháp, KTDH

 - Tích cực hoá các hoạt động của học sinh: Phát hiện và giải quyết vấn đề.

 - Tia chớp, động não

 

doc 7 trang Người đăng Mai Thùy Ngày đăng 20/06/2023 Lượt xem 160Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán Đại số Lớp 8 - Tiết 23: Tính chất cơ bản phân thức - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 23
§2. TÍNH CHẤT CƠ BẢN PHÂN THỨC
Ngày soạn: 7 – 11 - 2019.
Giảng ở các lớp: 
Ngày dạy
Tiết
Lớp
Ghi chú
 / /2019
I - MỤC TIÊU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức, kỹ năng và thái độ
a. Kiến thức:
Nắm vững tính chất cơ bản của phân thức, quy tắc đổi dấu cả tử và mẫu của phân thức.
* Điều chỉnh: Nắm được tính chất cơ bản của 1 phân thức.
2. Kĩ năng:
	Vận dụng được tính chất và quy tắc trên để biến đổi phân thức bằng phân thức cho trước.
* Điều chỉnh: .biến đổi được 1 phân thức mới bằng phân thức cho trước.
3. Thái độ:
	Giáo dục tính cẩn thận và chính xác.
* Điều chỉnh: chú ý nghe giảng..
2. Định hướng phát triển năng lực:
Năng lực gải quyết vấn đề, tính toán, tư duy logic
* Điều chỉnh: tính toán, quan sát.
3 . Phương pháp, KTDH
	- Tích cực hoá các hoạt động của học sinh: Phát hiện và giải quyết vấn đề.
 - Tia chớp, động não 
II - CHUẨN BỊ CỦA GV, HS
GV: giáo án, bảng phụ.	
HS: Học bài ở nhà
III - CHUỖI CÁC HĐ HỌC
A. HĐ khởi động: 
1) Ổn định tổ chức lớp: 1’
GV: Kiểm tra sĩ số lớp
2) Kiểm tra bài cũ (7’)
 	? Phát biểu định nghĩa hai phân thức bằng nhau? Chữa bài 1(b) 
3) Khởi động: (1’)Liệu rằng phân thức đại số có các tính chất cơ bản như phân số hay không? Ta tìm hiểu nội dung của bài học hôm nay.
B.HĐ hình thành kiến thức:
Hoạt động của thầy và trò
Trình tự nội dung kiến thức cần khắc sâu
HĐ1. Tính chất cơ bản của phân thức (22’)
Yêu cầu học sinh làm bài ?1
* Điều chỉnh:? Phát biểu các tính chất cơ bản của phân số?
? Viết công thức tổng quát của tính chất trên?
? Theo em, phân thức có các tính chất như vậy hay không?
Yêu cầu học sinh làm ?2
? Thực hiện phép nhân theo ?2
? Cho biết phân thức vừa nhận được là phân thức nào?
? Muốn biết và có bằng nhau hay không ta làm thế nào?
? Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với đa thức khác đa thức 0 ta được kết quả như thế nào?
G: Giới thiệu tính chất 1, gọi 1 học sinh đọc và viết công thức.
 Yêu cầu học sinh làm ?3
 * Điều chỉnh:? Đọc yêu của ?3
 Gọi 1học sinh lên bảng làm, cả lớp làm vào vở và nhận xét
G: Nhận xét và kết luận lời giải.
? 3xy có mối liên hệ như thế nào với tử và mẫu của 
? Rút ra nhận xét khi chia cả tử và mẫu của phân thức cho nhân tử chung của chúng?
 Gọi 1 học sinh đọc tính chất 2
 Yêu cầu học sinh làm ?4
 Yêu cầu học sinh làm bài thảo luận nhóm
? Đại diện một nhóm trả lời, các nhóm khác nhận xét và bổ sung
G: Nhận xét, đánh giá và kết luận lời giải
1. Tính chất cơ bản của phân thức
?1 Tính chất cơ bản của phân số:
 = (m ≠ 0)
 = ( n ∈ ƯC (a,b))
?2 
Cho và đa thức x + 2
 = 
Ta có: x (3x + 6) = 3x2 + 6x
 3.(x2 + 2x) = 3x2 + 6x
Vậy = 
Tính chất 1:
 = ( M khác đa thức 0)
? 3. Cho phân thức 
- Phân thức mới là: ;
 So sánh: và 
Ta có: = 
Vì : x.6xy3 = 2y2.3x2y (= 6x2y3 )
* Tính chất 2:
 = ( N là nhân tử chung)
?4 
 a) = 
Vì chia cả tử và mẫu của cho đa thức x -1 ta được 
 b) = 
 Vì nhân cả tử và mẫu của với -1 ta được 
Hoạt động 2. Quy tắc đổi dấu (7’)
? Từ = , rút ra nhận xét khi đổi dấu cả tử và mẫu của phân thức?
G: Giới thiệu quy tắc đổi dấu
 Gọi 1 học đọc quy tắc
G: Tóm tắt công thức lên bảng 
 Yêu cầu học sinh làm ?5
 Gọi 2 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm vào vở và nhận xét
G: Nhận xét và kết luận lời giải
2. Quy tắc đổi dấu
* Quy tắc: SGK – 37
 = 
?5
 a) = 
 b) 
C. HĐ vận dụng - Luyện tập (5’)
Yêu cầu học sinh làm bài 4 (ý 1; 2) thảo luận theo cặp
? Đại diện hai học sinh lên bảng trình bày, các nhóm khác nhận xét và bổ sung
G: Nhận xét đánh giá và kết luận lời giải
Bài 4 
 Lan: = đúng
Vì = 
Hùng: = là sai
 Phải sửa lại là: hoặc 
D. HĐ tìm tòi mở rộng (2’)
Nắm vững tính chất cơ bản của phân thức.
Làm bài 4(ý 3; 4), 5; 6 
Đọc trước §3.
V - TỰ RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ GIẢNG
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 24
§3. RÚT GỌN PHÂN THỨC
Ngày soạn: 7 – 11 - 2019.
Giảng ở các lớp: 
Ngày dạy
Tiết
Lớp
Ghi chú
 / /2019
I - MỤC TIÊU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức, kỹ năng và thái độ
a. Kiến thức:
- Nắm vững các bước rút gọn phân thức.
- Bước đầu nhận biết được những trường hợp cần đổi dấu và biết cách đổi dấu.
* Điều chỉnh: Nắm vững các bước rút gọn phân thức có tử và mẫu là đa thức có 1 hạng tử.
b. Kĩ năng:
	Giải thành thạo bài toán rút gọn phân thức.
* Điều chỉnh: Biết rút gọn bài toán đơn giản.
c. Thái độ:
	Giáo dục tính linh hoạt khi giải toán.
* Điều chỉnh: chú ý nghe giảng.
2. Định hướng phát triển năng lực:
Năng lực gải quyết vấn đề, tính toán, tư duy logic
* Điều chỉnh: tính toán, quan sát.
3 . Phương pháp, KTDH
	- Tích cực hoá các hoạt động của học sinh: Phát hiện và giải quyết vấn đề.
 - Tia chớp, động não 
II - CHUẨN BỊ CỦA GV, HS
* Chuẩn bị của GV: Giáo án, Sgk, sgv.
* Chuẩn bị của HS : Thước,vở ghi 
III. Chuỗi các hoạt động dạy học:
A. Hoạt động khởi động
1) Ổn định tổ chức lớp học (1 phút)
GV: Kiểm tra sĩ số lớp
2) Kiểm tra bài cũ: (6’)
? Phát biểu tính chất cơ bản của phân thức và viết công thức tổng quát? Chữa bài 5
3) Khởi động: (1 phút) Nhờ tính chất cơ bản của phân số, ta có thể rút gọn các phân số về phân số tối giản. Phân thức cũng có các tính chất như vậy. Để rút gọn phân thức ta làm thế nào? Ta tìm hiểu nội dung của bài học hôm nay.
B. Hoạt động hình thành kiến thức:
Hoạt động của thầy và trò
Trình tự nội dung kiến thức cần khắc sâu
Hoạt động 1. Rút gọn phân thức (18’)
Yêu cầu học sinh làm ?1
* Điều chỉnh:? Đọc yêu cầu của ?1
? Ta tìm nhân tử chung của hai đơn thức nào?
? Chia cả tử và mẫu của cho 2x2 ta được phân thức nào?
? Trong hai phân thức và phân thức nào đơn giản hơn?
? Ta gọi là phân thức rút gọn của 
? Để rút gọn phân thức ta làm thế nào? 
 Yêu cầu học sinh làm ?2
* Điều chỉnh:? Đọc yêu cầu của ?2
? Ta phân tích các đa thức 5x+10 và 25x2+50x thành nhân tử như thế nào?
 Gọi 1 học sinh lên bảng làm ý b, cả lớp làm vào vở và nhận xét.
G: Nhận xét và kết luận
? Để rút gọn phân thức ta thực hiện theo các bước nào?
 Gọi 1 học sinh đọc phần nhận xét
G: Cùng học sinh xét ví dụ 1
? Để rút gọn phân thức ta làm thế nào?
? Phân tích tử và mẫu của phân thức thành nhân tử?
1. Rút gọn phân thức
?1
 Cho phân thức 
a) Nhân tử chung của 4x3 và 10x2y là: 2x2
 b) = 
?2
 Cho phân thức: 
a) 5x + 10 = 5(x + 2)
 25x2 + 50x = 25x (x+2)
 b) = = 
*Nhận xét: SGK - 39
Ví dụ 1: Rút gọn phân thức
 = 
 = = 
Hoạt động 2. Áp dụng (12’)
Yêu cầu học sinh làm ?3 
 Gọi 1 học sinh lên bảng thực hiện
G: Cùng học sinh nhận xét và kết luận lời giải.
G: Lưu ý học sinh tính chất A=-(-A) khi rút gọn phân thức
 Gọi 1 học sinh trả lời ?4, các học sinh khác nhận xét và bổ sung. 
 2. Áp dụng
?3
 = 
* Chú ý: SGK - 39
 Tính chất: A = - (-A)
?4
 = = = -3
C. Hoạt động luyện tập, vận dụng: (6’)
Yêu cầu học sinh làm bài 8
 Học sinh làm bài 8 thảo luận theo nhóm (nhóm 1; 2 làm ý a, b, nhóm 3, 4 làm ý c,d)
? Để rút gọn các phân thức đại số ta làm thế nào?
? Đại diện hai nhóm lên bảng trình bày, các nhóm khác nhận xét và bổ sung.
G: Nhận xét, đánh giá và kết luận lời giải.
Bài 8 
 a) = là đúng vì:
 = = 
 b) = là sai vì:
 = = 
 c) = = là sai vì:
 = = 
 d) = là đúng vì:
 = = 
D. Hoạt động tìm tòi, mở rộng: (1’)
Nắm vững các bước rút gọn phân thức.
Làm bài 7; 9; 11; 12; 13 
V - TỰ RÚT KINH NGHIỆM SAU GIỜ GIẢNG
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Kí duyệt của tổ chuyên môn
 Ngày /11/2019
 Lương Thị Thụy

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_dai_so_lop_8_tiet_23_tinh_chat_co_ban_phan.doc