Giáo án môn Sinh học 8 năm 2011 - Tiết 63: Cơ quan sinh dục nam

Giáo án môn Sinh học 8 năm 2011 - Tiết 63: Cơ quan sinh dục nam

I/MỤC TIÊU:

1.KIẾN THỨC:

HS phải kể tên và xác định các bộ phận trong cơ quan sinh dục nam và đường đi của tinh trùng từ nơi sản xuất đến khi ra ngoài cơ thể.

Nêu được chức năng cơ bản của các bộ phận đó.Nêu rõ đặc điểm của tinh trùng.

2.Kỹ năng:

Kỹ năng giao tiếp:tự tin nói với các bạn trong nhóm/lớp tên gọi các bộ phận của cơ quan sinh dục nam và chức năng của chúng.

Kỹ năng thu thập và xử lý thông tin khi đọc sgk,quan sát tranh ảnh đẻ tìm hiểu cấu tạo và chức năng của các bộ phận trong cơ quan sinh dục nam.

Kỹ năng lắng nghe tích cực.

3.Thái độ:

Giáo dục ý thức đúng đắn giữ gìn cơ quan sinh sản của cơ thể.

PHƯƠNG PHÁP:

Dạy học nhóm-Trình bày 1 phút-Vấn đáp tìm tòi-trực quan.

II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

Tranh phóng to hình 60.1 sgk.bảng 60 sgk trang 189.Vở bài tập sinh 8 tập 2.

III/HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:

Kiểm tra:

1.Nêu rõ mối quan hệ trong hoạt động điều hoà của tuyến yên đối với các tuyến nội tiết?Các tuyến hoạt động như thế nào để giữ vững được tính ổn định của môi trường trong?

 

doc 3 trang Người đăng nguyenhoa.10 Lượt xem 1195Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Sinh học 8 năm 2011 - Tiết 63: Cơ quan sinh dục nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:32.Từ: 19/04à 24/04/2010.	Võ Văn Chi
Tiết:63 Ngày soạn: 20/04/2010.
CHƯƠNG XI	SINH SẢN
CƠ QUAN SINH DỤC NAM
I/MỤC TIÊU:
1.KIẾN THỨC:
HS phải kể tên và xác định các bộ phận trong cơ quan sinh dục nam và đường đi của tinh trùng từ nơi sản xuất đến khi ra ngoài cơ thể.
Nêu được chức năng cơ bản của các bộ phận đó.Nêu rõ đặc điểm của tinh trùng.
2.Kỹ năng:
Kỹ năng giao tiếp:tự tin nói với các bạn trong nhóm/lớp tên gọi các bộ phận của cơ quan sinh dục nam và chức năng của chúng.
Kỹ năng thu thập và xử lý thông tin khi đọc sgk,quan sát tranh ảnh đẻ tìm hiểu cấu tạo và chức năng của các bộ phận trong cơ quan sinh dục nam.
Kỹ năng lắng nghe tích cực.
3.Thái độ:
Giáo dục ý thức đúng đắn giữ gìn cơ quan sinh sản của cơ thể.
PHƯƠNG PHÁP:
Dạy học nhóm-Trình bày 1 phút-Vấn đáp tìm tòi-trực quan.
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh phóng to hình 60.1 sgk.bảng 60 sgk trang 189.Vở bài tập sinh 8 tập 2.
III/HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
Kiểm tra:
1.Nêu rõ mối quan hệ trong hoạt động điều hoà của tuyến yên đối với các tuyến nội tiết?Các tuyến hoạt động như thế nào để giữ vững được tính ổn định của môi trường trong?
Bài mới:
HOẠT ĐỘNG 1:TÌM HIỂU CÁC BỘ PHẬN CỦA CƠ QUAN SINH DỤC NAM VÀ CHỨC NĂNG CỦA TỪNG BỘ PHẬN.
Hoạt Động Của Thầy
Hoạt Động Của Trò
Kết Luận
Yêu cầu hs trả lời câu hỏi:
Cơ quan sinh dục nam gồm những bộ phận nào?Chức năng của từng bộ phận đó là gì?
Hoàn thành bài tập điền từ vào chổ trống trang 187 sgk.
Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày trên tranh.
Gv thông báo cụm từ đúng.
Hs sửa sai.
Hs nghiên cứu thông tin và hình 60.1-ghi nhớ kiến thức.
Trao đổi nhóm thống nhất câu trả lời.
Đại diện nhóm trình bày trên tranh.-lớp bổ sung.
Hs tự sửa sai.
Kết Luận 1
Tinh hoàn:Sản xuất tinh trùng.
Túi tinh chứa tinh trùng.
Oáng dẫn tinh dẫn tinh tới dương vật.
Dương vật đưa tinh trùng ra ngoài.
Tuyến hành tuyến tiền liêït tiết dịch nhờn.
HOẠT ĐỘNG 2:TÌM HIỂU SỰ SINH SẢN CỦA TRINH TRÙNG VÀ ĐỜI SỐNG CỦA TINH TRÙNG
Tinh trùng được sinh ra bắt đầu từ khi nào?
Tinh trùng đựơc sinh ra ở đâu?sinh ra như thế nào?
Mô tả đặc điểm hình thái, cấu tạo và hoạt đông sống của tinh trùng?
Tinh trùng ra ngoài sống được bao lâu?
Ting trùng được sinh ra liên tục không?
Tinh trùng không giải phóng ra ngoài thì chứa ở đâu?
Hs nghiên cứu thông tin sgk trang 188.
Trao đổi nhóm thống nhất ý kiến.
Đại diện nhóm phát biểu.
Lớp theo dõi –bổ sung.
Rút ra kết luận.
Kết luận2
Tinh trùng là tế bào sinh dục nam.Tinh hoàn sản xuất tinh trùng bắt đầu từ tuổi dậy thì.
Tinh trùng rất nhỏ:gồøm đầu,cổ và đuôi dài để di chuyển.
Có 2 loại tinh trùng:X vàY.
Trong cơ quan sinh dục nữ tinh trùng có khả năng sống từ 3-4 ngày.
Kết Luận Chung:Gọi hs đọc kết luận sgk.
IV/KIỂM TRA-ĐÁNH GIÁ:
Cho hs làm bài tập trang 189 sgk:
Chọn chức năng thích hợp ở cột B điền vào ô trống ứng với mỗi bộ phận cột A.
CƠ QUAN (A)
CHỨC NĂNG (B)
1Tinh hoàn 
2.Mào tinh hoàn 
3.Bìu 
4.Oáng dẫn tinh 
5.Túi tinh 
6.Tuyến tiền liệt 
7.Oáng đái 
8.Tuyếnhành(CÔPƠ)
a.Tiết dịch hoà với tinh trùng từ túi tinh chuyển ra để tạo thành tinh dịch.
b.Nơi nước tiểu và tinh dịch đi qua.
c.Nơi sản Xuất tinh trùng.
d.Tiết dịch để trung hoà axit trong ống đái,chuẩn bị cho tinh phóng qua,đồng thời làm giảm ma sát trong quan hệ tình dục.
e.Nơi chứa và nuôi dưỡng tinh trùng.
g.Nơi tinh trùng tiếp tục phát triển và hoàn thiện về cấu tạo
h.Dẫn tinh trùng từ tinh hoàn tới túi tinh.
i.Bảo đảm nhiệt độ thích hợp cho quá trình sinh tinh.
V/DẶN DÒ:
Học thuộc nội dung bài ghi.
Vẽ hình 60.1,60.2 trang 187,188 sgk.
Oân lại toàn bộ các kiến thức đã học trong học kỳ II.
Kẻ bảng 66.1à66.8 trang 207,210.sgk. vào vở.
	Võ văn chi.

Tài liệu đính kèm:

  • docT63.doc