I/MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
Trình bày được quá trình tạo thành nước tiểu.
Thực chất của quá trình tạo thành nước tiểu.
Quá trình bài tiết nước tiểu.
Phân biệt được:Nước tiểu đầu và huyết tương.
Nước tiểu đầu và nước tiểu chính thức.
2.Kỹ năng:
Phát triển kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình.
Rèn luyện kỹ năng hoạt động nhóm.
3.Thái đô:
Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh cơ quan bài tiết.
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
Tranh phóng to hình 39.1,sgk trang 126.
Vở bài tập sinh 8 tập 2.
Băng hình sự tạo thành nước tiểu và bài tiết nước tiểu.
Tuần 21.Từ:17/01à22/01/2011. Võ văn Chi Tiết:41.Ngày soạn:18/12/2011. BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU I/MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Trình bày được quá trình tạo thành nước tiểu. Thực chất của quá trình tạo thành nước tiểu. Quá trình bài tiết nước tiểu. Phân biệt được:Nước tiểu đầu và huyết tương. Nước tiểu đầu và nước tiểu chính thức. 2.Kỹ năng: Phát triển kỹ năng quan sát và phân tích kênh hình. Rèn luyện kỹ năng hoạt động nhóm. 3.Thái đô: Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh cơ quan bài tiết. II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. Tranh phóng to hình 39.1,sgk trang 126. Vở bài tập sinh 8 tập 2. Băng hình sự tạo thành nước tiểu và bài tiết nước tiểu. III/HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC *Kiểm tra: 1.bài tiết có quan trọng như thế nào đối với cơ thể sống?ở người bài tiết do cơ quan nào đảm nhiệm? 2.hệ bài tiết nước tiểu có cấu tạo như thế nào? *Bài mới: Quá trình lọc máu để hình thành nước tiểu ở các đơn vị chức năng của thận đã diển ra như thế nào?bài hôm nay sẽ giúp chúng ta tìm hiểu vấn đề này. HOẠT ĐỘNG 1:TẠO THÀNH NƯỚC TIỂU. Hoạt Động Của Thầy Hoạt Động Của Trò Kết Luận Yêu cầu hs quan sát hình 39.1 sgk tìm hiểu quá trình hình thành nước tiểu. Thảo luận: Sự tạo thành nước tiểu gồm những quá trình nào?diễn ra ở đâu? Gv tổng hợp các ý kiến. Yêu cầu hs đọc lại các chú thích hình 39.1-thảo luận tiếp: Thành phần nước tiểu đầu khác với máu ở điểm nào? Hoàn thành bảng so sánh nước tiểu đầu và nước tiểu chính thức. Gv kẻ phiếu học tập lên bảng-gọi 1 vài em đại diện các nhóm lên chữa bài.Lớp theo dõi –bổ sung. Hs thu thập thông tin quan sát tranh đọc kỹ nội dung hình 39.1. Trao đổi nhóm thống nhất câu trả lời. Đại diện nhóm trình bày đáp án-các nhóm nhận xét bổ sungàkết luận. Thảo luận nhóm thống nhất đáp án-hoàn thành phiếu học tập. Đại diện nhóm lên ghi kết quả-lớp bổ sung. Kết Luận 1 Sự tạo thành nước tiểu gồm 3 quá trình: a.quá trình lọc máu ở cầu thận tạo ra nước tiểu đầu. b.quá trình hấp thụ lại ở ống thận. c.quá trình bài tiết tiếp: -Hấp thụ các chất cần thiết -Bài tiết tiếp chất thừa chất thải. -tạo thành nước tiểu chính thức. HOẠT ĐỘNG 2:BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU Yêu cầu hs nghiên cứu thông tin ■ sgk trả lời câu hỏi: Sự bài tiết nước tiểu diễn ra như thế nào? Thực chất của quá trình tạo thành nước tiểu là gì? Vì sao sự tạo thành nước tiểu diển ra liên tục mà sự bài tiết nước tiểu lại gián đoạn? Hs đọc thông tin sgk. Trả lời câu hỏi. Lớp nhận xét –bổ sung.rút ra kết luận. Kết luận 2 Nước tiểu chính thức đổ vào bể thận theo ống dẫn nước tiểu xuống bóng đái theo ống đái ra ngoài. Kết luận chung:Gọi hs đọc kết luận sgk. IV/KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ 1.Nước tiểu được tạo thành như thế nào? 2.trình bày sự bài tiết nước tiểu? 3.Ghép ý ở cột A và ý ở cột B cho phù hợp. A B 1.Thận 2.Bể thận 3.Oáng dẫn nước tiểu 4.Bóng đái 5.Oáng đái a.Dẫn nước tiểu từ bóng đái để đào thải ra môi trường b.Dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bóng đái. c.Tập trung nước tiểu trước khi đào thải ra ngoài d.Lọc các chất bã từ máu để tạo thành nước tiểu e.Tập trung nước tiểu tạo ra từ các đơn vị chức năng của thận 4.Hoàn thành bảng so sánh nước tiểu đầu và nước tiểu chính thức. Đặc Điểm Nước Tiểu Đầu Nước Tiểu Chính Thức -Nồng độ các chất hoà tan -------------------------------------------------------------- ----------------------------- ----------------------------- -Chất độc chất cặn bã -------------------------------- ------------------------------- ----------------------------- ------------------------------ -Chất dinh dưỡng ---------------------------------------------------------------- -------------------------------- -------------------------------- V/DẶN DÒ: Học thuộc nội dung bài ghi. Vẽ hình 39.1 sgk trang 126. Hoàn thành các bài câu hỏi và bài tập trong vở bài tập sinh 8 trang 104,105,106. Nghiên cứu bài(VỆ SINH BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU). Làm các câu hỏi trang 107,108 vở bài tập sinh 8 .
Tài liệu đính kèm: