CÂU TRẦN THUẬT
I. Mục tiêu cần đạt
Giúp học sinh:
Hiểu rõ đặc điểm của câu trần thuật. Phân biệt câu trần thuật với các kiểu câu khác.
Nắm vững chức năng của câu này. Biết sử dụng câu trần thuật phù hợp với tình huống giao tiếp
II. Chuẩn bị
1. GV: soạn giảng – phim trong
2. HS: chuẩn bị bài – vở bài tập
III. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học.
1. On định lớp
2. Kiểm tra
3. Bài mới
Tuần: 24 Tiết: 89 CÂU TRẦN THUẬT I. Mục tiêu cầøn đạt Giúp học sinh: Hiểu rõ đặc điểm của câu trần thuật. Phân biệt câu trần thuật với các kiểu câu khác. Nắm vững chức năng của câu này. Biết sử dụng câu trần thuật phù hợp với tình huống giao tiếp II. Chuẩn bị GV: soạn giảng – phim trong HS: chuẩn bị bài – vở bài tập III. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học. Oån định lớp Kiểm tra Bài mới Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng ? Cho học sinh đọc đoạn trích sách giáo khoa? ? a, b, c => Có dấu hiệu câu nghi vấn, câu cảm thán, câu cầu khiến. ? a -> trình bày suy nghĩ người viết. b -> Kể, thông báo. c-> Miêu tả hình thức của một người đàn ông. d -> Bộc lộ cảm xúc. ? Nêu đặc điểm hình thức của câu trần thuật? ? Chức năng câu trần thuật dùng để làm gì? ? Chú ý câu trần thuật còn có chức năng gì? ? Khi viết kết thúc câu trần thuật bằng dấu gì ? Cho học sinh làm bài tập 1 -> theo nhóm? ? Cho học sinh làm bài tập 2? ? Cho học sinh làm bài tập 3? I. Bài học 1. Đặc điểm hình thức. - Câu trần thuật không có đặc điểm hình thức của các kiểu câu nghi vấn, cầu cầu khiến, câu cảm thán. Ví dụ: 2. Chức năng câu trần thuật Dùng để kể, thông báo., nhận định, miêu tả * Chú ý: - Câu trần thuật còn dùng đề nghị hay bộc lộ, cảm xúc tình cảm. - Khi viết câu trần thuật thường kết thúc bằng dấu chấm (.), (!), () II. Luyện tập a. Câu trần thuật 1, 2, 3. Trước cảnh thế nào ? -> Câu nghi vấn Ý nghĩa = Đêm trăng đẹp gây sự xúc động mảnh liệt cho nhà thơ Xác định chức năng. a. Cầu khiến – chức năng: cầu khiến b. Câu nghi vấn – đề nghị c. Câu trần thuật – Cầu khiến -> nhẹ nhàng. 4. Củng cố Đặc điểm hình thức câu trần thuật. Chức năng câu trần thuật? 5. Dặn dò : Về nhà học bài và soạn Chiếu Dời Đô
Tài liệu đính kèm: