Giáo án môn học Đại số 8 tiết 8: Bài tập

Giáo án môn học Đại số 8 tiết 8: Bài tập

TIẾT 8: BÀI TẬP

I.Mục tiêu:

 1.Kiến thức: Học sinh được củng cố và ghi nhớ một cách có hệ thống các hằng đẳng thức đã học.

 2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng vận dụng các hằng đẳng thức vào giải các bài toán

 3.Thái độ: Linh hoạt khi vận dụng các hằng đẳng thức trong các bài tập.

II.Chuẩn bị:

 1.Giáo viên: SGK toán 8, giáo án, bảng phụ

 2.Học sinh: SGK Toán 8, Bảng nhóm

III.Tiến trình tổ chức dạy – học:

 

doc 3 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 1007Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Đại số 8 tiết 8: Bài tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tiết 8: bài tập
Giảng:
	8A:
	8B: 
	8C:
I.Mục tiêu:
 1.Kiến thức: Học sinh được củng cố và ghi nhớ một cách có hệ thống các hằng đẳng thức đã học.
 2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng vận dụng các hằng đẳng thức vào giải các bài toán
 3.Thái độ: Linh hoạt khi vận dụng các hằng đẳng thức trong các bài tập.
II.Chuẩn bị:
 1.Giáo viên: SGK toán 8, giáo án, bảng phụ
 2.Học sinh: SGK Toán 8, Bảng nhóm
III.Tiến trình tổ chức dạy – học:
 1.Kiểm tra bài cũ: (6 phút)
 HS1: Viết công thức và phát biểu bằng lời các hằng đẳng thức đáng nhớ:
Tổng hai lập phương 
Hiệu hai lập phương
 HS2: Rút gọn biểu thức sau: (x+3)(x2- 3x+9) + (x-2)(x2+2x+4)
 2.Bài mới: (30 phút)
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung 
*Hoạt động 1: Củng cố các hằng đẳng thức thông qua bài tập 33.(8 phút)
G/v:(Cho hs ôn tập lại các hằng đẳng thức thông qua bài tập 33- SGK).
Đưa ra bảng phụ ghi sẵn bài tập 33 và yêu cầu 6 hs lần lượt lên bảng thực hiện.
H/s:(thực hiện theo yêu cầu của gv) 
G/v:(cho cả lớp nhận xét kết quả thực hiện của hs trên bảng)
Các em có nhận xét gì về kết quả các phép tính ?
H/s:(phát biểu ý kiến)
G/v:(ghi kết quả đúng vào từng câu)
*Hoạt động 2: Củng cố các hằng đẳng thức thông qua bài tập 34.(8 phút)
G/v:(ghi đề bài tập lên bảng, cho hs làm bài ít phút theo nhóm nhỏ rồi cho hs lên bảng điền kết quả đã làm.
H/s:(làm theo yêu cầu của gv)
G/v:(gọi đại diện 3 nhóm lên bảng thực hiện).
*Bài tập 33(Tr16 – SGK)
a) (2 + xy)2 = 22 + 4xy + (xy)2 
 = 4 + 4xy + (xy)2 
b) (5 – 3x)2 = 52 – 30x + (3x)2 
 = 25 – 30x + 9x2 
c) (5 – x2)(5 + x2) = 25 – x4
d) (5x – 1)3 = (5x)3 – 3.(5x)2 + 3.5x – 1
 = 125x3 – 75x2 + 15x - 1
e) (2x – y)(4x2 + 2xy + y2) = (2x)3 – y3
 = 8x3 – y3 
f) (x + 3)(x2 – 3x + 9) = x3 + 9
*Bài tập 34(Tr17 – SGK)
a) (a + b)2 – (a – b)2 
 = 
 = 4ab
b) 
 = 
H/s:(ba hs lên bảng nói rõ cách làm và cho biết đáp số)
G/v:(nhận xét kết quả của hs)
*Hoạt động 3: Tính nhanh.(14 phút)
G/v:(ghi bảng cho HS tính nhanh)
H/s:(ghi đề vào vở)
G/v: Em nào có nhận xét các phép tính này có đặc điểm gì ? cách tính nhanh các phép tính này như thế nào ? hãy cho biết đáp số của phép tính.
H/s:(suy nghĩ – trả lời)
G/v:(trình bày lại kết quả thực hiện tính nhanh) 
G/v:(ghi bảng bài tập 36 – SGK)
H/s:(ghi vở)
G/v: Em nào có thể nêu cách tính nhanh các giá trị của các biểu thức trên ?
H/s:(đứng tại chỗ trả lời)
G/v:(ghi cách tính nhanh lên bảng)
Lưu ý: trước khi thực hiện phép tính, phải nhận xét biểu thức có dạng như thế nào ? có thể tính nhanh giá trị của biểu thức này không ? tính bằng cách nào ? 
 = = z2
*Bài tập 35(Tr17 – SGK)
a) 342 + 662 + 68.66
 = 342 + 662 + 2.34.66
 = (34 + 66)2 = 1002 = 10 000
b) 742 + 242 – 48.74
 = 742 + 242 – 2.24.74
 = (74 – 24)2 = 502 = 2500
*Bài tập 36(Tr17 – SGK)
a) x2 + 4x + 4 = (x + 2)2 
 = (98 + 2)2 
 = 1002 
 = 10 000
b) x3 + 3x2 + 3x + 1 = (x + 1)3
 = (99 + 1)3 
 = 1003 
 = 1 000 000
3.Củng cố: (7 phút)
G/v:(cho HS cả lớp chơi trò chơi: Đôi bạn nhanh nhất )
Dụng cụ: 14 tấm bìa(mỗi tấm ghi sẵn 1 vế của 1 trong 7 hằng đẳng thức đáng nhớ và úp mặt chữ xuống phía dưới)
Số người: 14 bạn 
Luật chơi (như SGK)
4Hướng dẫn học ở nhà: (1 phút)
 - Học thuộc 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
 - Làm tiếp các bài tập 37, 38 – SGK.

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 8.doc