A. Mục tiêu:
HS biết được:
• Những t/c hh chung của ba zơ và viết được PTHH tương ứng cho mỗi t/c
• HS vận dụng những hiểu biết của mình về t/c hh của ba zơ để giải thích những h/tượng thường gặp trong đ/s sản xuất
• HS vận dụng được những t/c của ba zơ để làm các BT định tính và định lượng
B. Chuẩn bị:
4nhóm HS làm Tno/1 lớp
- Hóa chất: D/ Ca(OH)2, d/d NaOH, , phenolphthalein, quì tím.
- Đ/c trước Cu(OH)2 từ d/d H2SO4 loãng, d/d Cu SO4,
- Dụng cụ: 2 ống nghiệm, đèn cồn, ống hút.
-> Sử dụng cho Tno phần 1, 4
Bảng phụ chép BT và đáp án bài 2(75)SBS
Ngày soạn: 24/09/2010 Ngày giảng: 27/09/2010 Tiết 11 TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA BA ZƠ Mục tiêu: HS biết được: Những t/c hh chung của ba zơ và viết được PTHH tương ứng cho mỗi t/c HS vận dụng những hiểu biết của mình về t/c hh của ba zơ để giải thích những h/tượng thường gặp trong đ/s sản xuất HS vận dụng được những t/c của ba zơ để làm các BT định tính và định lượng Chuẩn bị: 4nhóm HS làm Tno/1 lớp Hóa chất: D/ Ca(OH)2, d/d NaOH, , phenolphthalein, quì tím. Đ/c trước Cu(OH)2 từ d/d H2SO4 loãng, d/d Cu SO4, Dụng cụ: 2 ống nghiệm, đèn cồn, ống hút. -> Sử dụng cho Tno phần 1, 4 Bảng phụ chép BT và đáp án bài 2(75)SBS Tiến trịnh bài giảng: ổn định lớp: . II. Bài mới: HS làm Tno theo hướng dẫn SGK => Đại diện các nhóm HS nêu n/x Bài tập 1: Có 3 lọ ko nhãn, mỗi lọ đựng 1 trong các d/d ko màu sau: H2SO4, Ba(OH)2, HCl. Hãy trình bày cách phân biệt các lọ d/d trên mà chỉ dùng quì tím (Dùng quì tím, nhận được d/d Ba(OH)2. Còn lại 2 d/d a xit , dùng d/d BaCl2 , nhận được H2SO4.) HS nhớ lại t/c này (Bài o xit) viết PTPƯ minh họa HS nhớ lại KT bài a xit P/ư giữa a xit và ba zơ gọi là p/ư gì? HS làm Tno nung Cu(OH)2 . nhận xét màu của chất rắn trước và sau khi nung 1. Tác dụng của d/d ba zơ với chất chỉ thị màu: 8p - D/d ba zơ(Kiềm) làm đổi màu chất chỉ thị: + Quì tím ngả xanh. + Phenoltalein ko màu ngả đỏ 2. Tác dụng của d/d ba zơ vói o xit a xit: 3p D/d ba zơ t/d với o xit a xit tạo muối và nước Ca(OH)2 + SO2 -> CaCO3 + H2O 3. Tác dụng với a xit: 9p Ba zơ tan và ko tan đều t/d được với a xit tạo muối và nước. Fe(OH)3 +3HCl -> FeCl3 + 3H2O r d/d d/d l Ba(OH)2 +2HNO3 ->Ba(NO3)2 +2H2O D/d d/d d/d l 4. Ba zơ ko tan bị nhiệt phân hủy : 8p Ba zơ ko tan bị nhiệt phân hủy tạo o xit và nước Cu(OH)2 to CuO + H2O R(xanh) r(đen) l IV. Luyện tập, củng cố: 16p 1. Nêu các t/c hh của ba zơ, phân biệt t/c của ba zơ tan và ba zơ ko tan 2. Cho các chất sau:Cu(OH)2, MgO, Fe(OH)3, NaOH, Ba(OH)2. Gọi tên , phân loại các chất trên. Trong các chất trên, chất nào t/d với: - D/d H2SO4 loãng - Khí CO2 Chất nào bị nhiệt phân hủy? Viết các PTPƯ xảy ra. HS làm bài vào vở GV hướng dẫn nếu cần V. Bài tập: 1p 1,2,3,4,5(SGK); 1,2,3(SBT) Rút kinh nghiệm: .-------------------------------------------------------------------------------------------- Ngày duyệt 27/09/2010 Ngày soạn: 26/09/2010 Ngày giảng: 29/09/2010 Tiết 12 MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG A. NATRI HIĐROXIT A. mục tiêu: * HS biết được các t/c vật lí, t/c hh của NaOH. Viết được các PTPƯ minh họa cho các t/c hh của NaOH. * Biết p/p SX NaOH trong công nghiệp. * Rèn luyện kĩ năng làm các bài định tính và định lượng của bộ môn. B. Chuẩn bị: 4 nhóm HS/ 1 lớp. NaOH khan , nước 1 ống nghiệm, thìa tt, nhiệt kế. -> Pha chế d/d NaOH C. Tiến trình bài giảng: I. ổn định lớp: Kiểm tra- Chữa bài tập: 15p Nêu các t/c hh của ba zơ tan( kiềm) (Ghi lại ở góc bảng phải để giữ lại học bài mới.) Nêu các t/c hh của ba zơ ko tan. So sánh t/c của ba zơ tan và ba zơ ko tan 1HS chữa BT 2.SGK-25. III.Bài mới: HS quan sát NaOH khan trong ống nghiệm Cho nước vào Ô/n, lắc đều, xờ tay vào Ô/n => Nhận xét ht HS đọc SGK để bổ xung các t/c vạt lí của d/d NaOH Nat ri hi đ ro xit thuộc loại h/c hh nào? -> Dự đoán t/c hh của NaOH? Viết PTPƯ minh họa. HS quan sát hình vẽ” Những ứng dụng của NaOH -> Một em nêu các ứng dụng của NaOH GV giới thiệu I. Tính chất vật lí: 5p SGK II. Tính chất hóa học: 10p NaOH có đủ các t/c hh của ba zơ tan: 1. D/d NaOH làm quì tím ngả xanh, phenoltalein ko màu ngả đỏ 2) Tác dụng với a xit NaOH + HNO3 -> NaNO3 + H2O 3) Tác dụng với o xit a xit 2NaOH + SO3 ->Na2SO4 + H2O 4) T/d d d muối III. ứng dụng: 2p SGK III.Sản xuất nat ri hi đ ro xit: 3p Điện phân d/d NaCl bão hòa( có màng ngăn) 2NaCl + 2H2O ĐP 2NaOH+ Cl2 + H2 MN IV. Luyện tập củng cố: 9p 1. Gọi 1 HS nhắc lại nd chính của bài 2. Bài tập 1: Hoàn thành PTPƯ cho sơ đồ sau: Na Na2O NaOH NaCl NaOH Na2SO4 NaOH Na3PO4 HS làm bài tập vào vở, GV chấm. Vở của 1 số HS V. Bài tập: 1p 1,2,3,4(SGK); 1,2( SBT) D. Rút kinh nghiệm: ----------------------------------------------------------------------------------------------------- Ngày duyệt 27/09/2010
Tài liệu đính kèm: