Giáo án môn Hóa học 9 - Tiết 46: Etilen

Giáo án môn Hóa học 9 - Tiết 46: Etilen

I. CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG :

 1. Kiến thức:

-Tính chất vật lí, CTCT của C2H4.

-Tính chất hóa học, 1 số ứng dụng của C2H4.

-Sự khác nhau giữa C2H4 và CH4.

-Viết ptpứ cháy, cộng, trùng hợp.

 2.Kĩ năng:

- Quan st thí nghiệm, hình ảnh, mơ hình, rt ra được nhận xét về cấu tạo và tính chất etilen

- Viết cc PTHH dạng cơng thức phn tử v CTCT thu gọn.

- Nhận biết khí etilen

II. CHUẨN BỊ :

<> Gv : -Dụng cu hóa chất TN.

<> Hs : -Đọc trước bài ở nhà.

 

doc 2 trang Người đăng nguyenhoa.10 Lượt xem 1322Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hóa học 9 - Tiết 46: Etilen", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 23
Tiết 46
Tên bài : 
ETILEN
Ngày:
I. CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG :
 1. Kiến thức:
-Tính chất vật lí, CTCT của C2H4.
-Tính chất hóa học, 1 số ứng dụng của C2H4.
-Sự khác nhau giữa C2H4 và CH4.
-Viết ptpứ cháy, cộng, trùng hợp.
 2.Kĩ năng:
- Quan st thí nghiệm, hình ảnh, mơ hình, rt ra được nhận xét về cấu tạo và tính chất etilen
- Viết cc PTHH dạng cơng thức phn tử v CTCT thu gọn.
- Nhận biết khí etilen
II. CHUẨN BỊ :
 Gv : -Dụng cu hóa chất TN.
 Hs : -Đọc trước bài ở nhà.
III, TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
Hoạt Động 1 : Ổn định (1’)
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh
Nội dung
Hoạt Động 2 : KTBC
-Nêu CTCT của CH4 ?
-Nêu đặc điểm cấu tạo, tính chất hóa học của CH4 ? Viết ptpứ ?
-Trả lời
Hoạt Động 3 : Tìm hiểu tính chất vật lí.
-Quan sát lọ đựng khí C2H4. Nêu tính chất vật lí của C2H4 ? Etilen nặng hay nhẹ hơn k0 khí ?
-Quan sát, kết luận .
I. Tính chất vật lí :
-Chất khí, k0 màu, k0 mùi, nhẹ hơn k0 khí, ít tan trong nước.
Hoạt Động 4 : Tìm hiểu cấu tạo của C2H4
-Lắp ráp mô hình C2H4. 
Nhận xét gì về CTCT của C2H4 ?
-Trong liên kết đôi có 1 liên kết kém bền, 1 liên kết bền.
-Lắp ráp.
-Có liên kết đôi.
II. Cấu tạo phân tử :
	H	H
H – C = C – H
CH2 = CH2
-Có 1 liên kết đôi.
Hoạt Động 5 : Tính chất hóa học của C2H4
-C2H4 có cháy k0 ? Vì sao ? Sản phẩm là gì ?
-Viết ptpứ.
-Vì sao nhiệt lượng tỏa ra của C2H4 > CH4.
-TN Yêu cầu Hs quan sát rút ra nhận xét, kết luận ?
-Phản ứng trên gọi là phản ứng gì ? Vì sao ?
-Trong các đk thích hợp thì C2H4 tham gia phản ứng cộng với H2.
-Ở đk thích hợp, chất xúc tác các ph.tử C2H4 kết hợp với nhau tạo ra phân tử có kích thước và khối lượng rất lớn gọi là poli etilen.
-Có, vì là hợp chất hữu cơ. Sản phẩm là CO2 và H2O
-Viết ptpứ.
-Nhiều C và có liên kết đôi.
-Quan sát. Mất màu d2 Br.
-Pứ cộng. Vì tham gia 2, tạo thành 1.
-Nghe.
III. Tính chất hóa học :
1. C2H4 có cháy không ?
t0
C2H4 + 3O2 à 2CO2 + 2H2O
2. C2H4 có làm mất màu d2 Br k0 ?
C2H4 + Br2 à C2H4Br2
3. Các phân tử C2H4 kết hợp với nhau k0 ?
.+ CH2 = CH2 + CH2 = CH2 + 
à (– CH2 – CH2 –)n
-Phản ứng trùng hợp.
Hoạt Động 6 : Ứng dụng 
-Sơ đồ SGK.
-Nêu các ứng dụng của C2H4 ?
-Nêu ứng dụng 
IV. Ứng dụng :
-Điều chế chất dẻo và các chất hữu cơ.
-Kích thích quả mau chín.
Hoạt Động 7 : CỦNG CỐ
-So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa C2H4 và CH4 ?
-So sánh 
Hoạt Động 5 : DẶN DÒ 
Học bài và làm bt/sgk
Ghi vào vở
-Làm các bài tập SGK.
-Học bài và đọc trước bài mới.

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 46.doc