Giáo án môn Hóa học 9 - Tiết 38: Silic – Công nghệ silicat

Giáo án môn Hóa học 9 - Tiết 38: Silic – Công nghệ silicat

I. CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG :

 1. Kiến thức:

-Nắm được Si là PK, SiO2 là oxit axit.

-Nắm được thế nào là công nghệ silicat.

-Hiểu được cơ sở khoa học của quy trình sản xuất đồ góm, xi măng, thủy tinh.

 2. Kĩ năng:

-Đọc và tóm tắt thông tin Sgk

-Rèn luyện kỹ năng viết PTPỨ, thu thập thông tin thực tế.

-Hứng thú cới công nghiệp hóa học.

II. CHUẨN BỊ :

<> Gv : -Trang 1 số sản phẩm sứ, gốm, gạch, ngói, thủy tinh.

 -Sơ đồ lò quay sản xuất lanke.

<> Hs : -Đọc trước bài ở nhà.

 

doc 2 trang Người đăng nguyenhoa.10 Lượt xem 1004Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hóa học 9 - Tiết 38: Silic – Công nghệ silicat", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 19
Tiết 38
Tên bài : 
SILIC – CÔNG NGHỆ SILICAT
Ngày :
I. CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG :
 1. Kiến thức:
-Nắm được Si là PK, SiO2 là oxit axit.
-Nắm được thế nào là công nghệ silicat.
-Hiểu được cơ sở khoa học của quy trình sản xuất đồ góm, xi măng, thủy tinh.
 2. Kĩ năng:
-Đọc và tóm tắt thông tin Sgk
-Rèn luyện kỹ năng viết PTPỨ, thu thập thông tin thực tế.
-Hứng thú cới công nghiệp hóa học.
II. CHUẨN BỊ :
 Gv : -Trang 1 số sản phẩm sứ, gốm, gạch, ngói, thủy tinh.
 -Sơ đồ lò quay sản xuất lanke.
 Hs : -Đọc trước bài ở nhà.
III, TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
Hoạt Động 1 : Ổn định (1’)
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh
Nội dung
Hoạt Động 2 : KTBC
1) Dựa vào t/c hóa học của muối cacbonat. Hãy nêu tính chất hóa học của K2CO3. Viết ptpứ. 
2) Viết ptpứ cho chuỗi sau :
C à CO2 à CaCO3 à CO2 à 
à NaHCO3 à Na2CO3
-Viết bảng.
Làm bài.
2) C + O2 à CO2
t0
 CO2 + CaO à CaCO3
 CaCO3 ---> CaO + CO2
t0
CO2+NaOH à NaHCO3
NaHCO3 ---> Na2CO3 + CO2 
+ H2O
1) K2CO3 tan trong H2O.
Ÿ K2CO3 + 2HCl 
à 2KCl + CO2 + H2O
Ÿ K2CO3 + Ca(OH)2 
	 à CaCO3 + 2KOH
Ÿ K2CO3 + CaCl2 
	 à CaCO3 + 2KCl
2
Hoạt Động 3 : Silic
-Yêu cầu Hs nêu KHHH, NTK của Silic ? 
-Trạng thái tự nhiên ?
-Yêu cầu Hs ng/cứu I.2 SGK/92 
à Nêu tính chất của Si ?
-Trả lời.
-Trả lời.
-Ng/cứu.
-Trả lời.
-KTHH : Si
-NTK : 28
I. Silic :
1) Trạng thái tự nhiên :
-Si chiếm ¼ khối lượng vỏ trái đất. Là nguyên tố thứ 2 có nhiều trong vỏ quả đất.
-Tồn tại dạng hợp chất .
2) Tính chất :
-Chất rắn, màu xám, khó nóng chảy.
-Si tinh khiết là chất bán dẫn.
-PK h/đ hóa học yếu hơn C, Cl.
t0
-Tác dụng với O2 ở t0 cao
Si + O2 ---> SiO2
Hoạt Động 4 : Silic điôxit
-Si là phi kim nên SiO2 là oxit loại gì ? Vì sao ?
- SiO2 là oxit axit nên có những tính chất hóa học gì ? Viết ptpứ ?
-SiO2 là oxit axit vì có tương ứng là H2SiO3.
-Nêu tính chất.
II. Silic đioxit :
1.Tính chất vật lí :
t0
-SiO2 là oxit axit
SiO2 + CaO ---> CaSiO3
SiO2 + 2NaOH à Na2SiO3 
+ H2O
-SiO2 không tác dụng với H2O.
Hoạt Động 5 : Sơ lược về công nghệ silicat
-Công nghiệp Silicat gồm những ngành nào ?
-Nêu 1 vài s.phẩm của đồ gốm ?
-Quan sát hình 3.19, hãy cho biết vài ng.liệu để sản xuất đồ gốm ? 
-Giải thích : fenpat là khoáng vật có thành phần gồm các oxit của Silic, nhôm, kali, natri, canxi 
-Sản xuất đồ gốm gồm những giai đoạn nào ?
-Ở nước ta có những cơ sở sản xuất gốm ở đâu ?
-Ng.liệu để sản xuất xi măng ?
-Dựa vào hình 30 để thuyết trình
-Nêu 1 vài cơ sở s/xuất xi măng, 1 số nhãn hiệu xi măng em biết?
-Nghiên cứu SGK để nêu ng.liệu chính để sản xuất thủy tinh ?
-Gv giới thiệu qua về việc tạo ra vật phẩm, tính chất của thủy tinh
-Giới thiệu các ptpứ.
-Nêu các cơ sở sản xuất thủy tinh mà em biết ?
-Tủy tinh, đồ gốm, xi măng, sánh sứ 
-Nêu vd.
-Nêu ng.liệu.
-Kể các giai đoạn.
-Hs kể.
-Nêu ng.liệu
-Nêu ng.liệu
-Nêu vd.
III. Sơ lược về công nghệ silicat :
1) Sản xuất đồ gốm :
-Nguyên liệu chính : Đất sét, thạch anh, fenpat.
-Các công đoạn chính :
Nguyên liệu + H2O à nhào nhuyễn à khối dẻo à tạo hình àsấy khô à nung t0 thích hợp.
-Cơ sở sản xuất : 
Bát Tràng, Hải Dương
2. Sản xuất xi măng :
-Nguyên liệu chính : Đất sét, đá vôi.
-Các công đoạn chính : SGK.
-Cơ sở sản xuất : 
Hà Tiên, Nghệ An
3. Sản xuất thủy tinh :
-Nguyên liệu chính : Đất vôi, Cát thạch anh, sôđa.
t0
-Các công đoạn chính : SGK.
t0
CaCO3 à CaO + CO2
t0
CaO + SiO2 à CaSiO3
Na2CO3 + SiO2 à Na2SiO3 
+ CO2
-Cơ sở sản xuất :
Hải Phòng, Hà Nội, Bắc Ninh
Hoạt Động 5 : CỦNG CỐ
BT : Cặp chất nào sau đây có thể tác dụng với nhau ? Viết ptpứ ?
a) SiO2, CO2	b) SiO2, NaOH	c) SiO2,CaO	d) SiO2, H2SO4	e) SiO2, H2O
Hoạt Động 6 : DẶN DÒ 
-Làm các bài tập trong SGK
-Học bài và ôn lại kiến thức đã học
Ghi vào vở
-Làm các bài tập trong SGK
-Học bài và ôn lại kiến thức đã học

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 38.doc