Giáo án môn Đại số Lớp 9 - Học kỳ I - Nguyễn Xuân Tin

Giáo án môn Đại số Lớp 9 - Học kỳ I - Nguyễn Xuân Tin

A. Mục tiêu:

 * Học sinh được củng cố định lý 1 và 2 về cạnh và đường cao trong tam giác

* Học sinh biết thiết lập các hệ thức b.c = a.h ;

* Có kỹ năng vận dụng các hệ thức để giải bài tập

B. Chuẩn bị:

1. Chuẩn bị của thầy:

* Bảng phụ ghi các bài tập

* Thước thẳng, eke, com pa

2. Chuẩn bị của trò:

* Ôn lại cách tính diện tích tam giác vuông và các hệ thức về tam giác vuông đã học

* Thước thẳng, eke, compa

C. Tiến trình dạy học:

1. Ổn định tổ chức:

2. Kiểm tra bài cũ:

 Học sinh1: Phát biểu định lí 1 và 2 về cạnh và đường cao trong tam giác vuông

Vẽ tam giác vuông , điền ký hiệu và viết hệ thức 1 và 2 dưới dạng ký hiệu

 Học sinh2: Chữa bài tập 4 sgk tr 69

Học sinh khác nhận xét kết quả của hai bạn

G: Nhận xét, cho diểm và đặt vấn đề vào bài mới

 

doc 81 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 330Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 9 - Học kỳ I - Nguyễn Xuân Tin", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 15/08/09
Ngày giảng:
Chương I :	hệ thức lượng trong tam giác vuông
Tiết 1 : Một số hệ thức về cạnh và góc
trong tam giác vuông
A. Mục tiêu:
 * Học sinh cần nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình 1 sgk tr 64
 * Học sinh biết thiết lập các hệ thức b2 = a.b’; c2 = a.c’; h2 = b’. c’; và củng cố định lí pi tago a2 = b2 + c2
* Có kỹ năng vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập
B. Chuẩn bị:
1. Chuẩn bị của thầy:
* Bảng phụ ghi các bài tập
* Thước thẳng, eke
2. Chuẩn bị của trò:
* Ôn lại các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông; định lý Pitago
* Thước thẳng, eke
C. Tiến trình dạy học:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
G: ở lớp 8 chúng ta đã được học về tam giác đồng dạng. Chương I này là một ứng dụng của hai tam giác đồng dạng
3. Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
HĐ1 Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền
G : Đưa bảng phụ có hình vẽ 1 tr 64 sgk và giới thiêu các ký hiệu trên hình
H: Vẽ hình vào vở
G: Gọi học sinh đọc Ghi bảng định lý 1
H: Đọc định lí 
? Muốn chứng minh đẳng thức dạng tích ta chứng minh bằng cách nào?
? Để chứng minh hai tam giác đồng dạng ta phải chứng minh chúng thoả mãn điều kiện gì?
G: Y/c 1Học sinh chứng minh trên bảng
H1: Lên bảng trình bày Xét ABC và HAC 
có é A =é H = 90o, Góc C chung
 ABC đồng dạng HAC (g-g)
 AC2 = BC. HC
 Hay b2 = a . b’ 
G: Y/c Thảo luận, nhận xét 
G: Tương tự hãy c/m c2 = ab’
H: Thảo luận, nhận xét 
G: Đưa bảng phụ có ghi bài tập 2 sgk tr 68
Gọi học sinh tính x và y 
G: Nhận xét, sửa sai nếu có
G: Liên hệ giữa 3 cạnh của tam giác vuông ta có định lí Pitago. Hãy phát biểu Ghi bảng định lí
? Dựa vào Ghi bảng định lí 1 chứng minh định lí Pi ta go
G: Hướng dẫn học sinh chứng minh
H: Chứng minh như SGK
G: Vậy từ Ghi bảng định lí 1 ta cũng suy ra được định lí Pitago 
HĐ2 Một số hệ thức liên quan tới đường cao
Gọi học sinh đọc Ghi bảng định lí 2 
H: Đọc định lí2 
? Với các qui ước ở hình 1a cần chứng minh hệ thức nào?
? Hãy phân tích đi lên để tìm hớng chứng minh(G hướng dẫn)
H: Phân tích theo hướng dẫn
G: Y/c HS lên bảng trình bày c/m
 Xét AHB và CHA có 
éAHB =é CHA = 900
éBAH = éACH ( cùng phụ éHAC)
 AHB đồng dạng CHA (g-g)
 AH2 = BH. CH
Hay h2 = b’ . c’
G: Y/c HS Thảo luận, nhận xét 
G: Yêu cầu học sinh làm ?1
áp dụng Ghi bảng định lí 2 vào giải ví dụ 2 sgk tr 66
G đưa bảng phụ có ghi ví dụ 2. Đề bài yêu cầu ta tính độ dài nào?? Ta cần tính độ dài nào trước
Học sinh nêu cách tính
? Em nào còn cách tính khác
HĐ3 Vận dụng
G: đưa bảng phụ có ghi bài tập 1 sgk tr68
G: yêu cầu học sinh làm theo nhóm
H: Làm theo nhóm
G: kiểm tra hoạt động của các nhóm 
H: Đại diện các nhóm báo cáo kết quả 
H: Thảo luận, nhận xét
Học sinh khác nhận xét kết quả
G: Nhận xét , chốt lại cách làm
1. Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền
+ Định lí 1: (sgk/64)
c
b’
c’
b
h
A
B
a
C
 b2 = a . b’; c2 = ab’ 
x
4
1
y
Bài số 2 (sgk/68)
Ta có x 2 = 1 . (1 + 4) = 5x = 
ta lại có y 2 = 4 . (1 + 4) = 20
 y = 
+ Ví dụ 1(sgk/65)
2. Một số hệ thức liên quan tới đường cao
c
b’
c’
b
h
A
C
B
a
H
+ Định lí 2:(sgk/65)
 h2 = b’ . c’
+ Ví dụ 2(sgk/66)
3. Luyện tập
Bài số 1: (sgk tr 68)
a/
x
8
6
y
Ta có: 
x + y = (Định lí Pitago)
	x + y = 10
theo định lí 1 ta có : 62 = 10 . x
 x = 3,6
 y = 10 - 3,6 = 6,4
b/
 x
 20
12
 y
Ta có: 122 = 20 . x
 x = 122 : 20 = 7,2
 y = 20 - 7,2 = 12,8
4. Củng cố
* Học sinh phát biểu Ghi bảng định lý 1 và định lí 2 và định lí Pitago
*Cho tam giác DEF vuông tại D có DI vuông góc EF
Hãy viết hệ thức của định lí 1 và định lí 2
5. hướng dẫn về nhà
* Học bài và làm bài tập: 4; 6 sgk 69; 1 ;2 SBT tr 89
* Đọc và chuẩn bị bài: một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
D.Rút kinh nghiệm:
====================================================
Ngày soạn:15/ 8/09
Ngày giảng:
Tiết 2 : Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
A. Mục tiêu:
	* Học sinh được củng cố định lý 1 và 2 về cạnh và đường cao trong tam giác
* Học sinh biết thiết lập các hệ thức b.c = a.h ; 
* Có kỹ năng vận dụng các hệ thức để giải bài tập
B. Chuẩn bị:
1. Chuẩn bị của thầy:
* Bảng phụ ghi các bài tập
* Thước thẳng, eke, com pa
2. Chuẩn bị của trò:
* Ôn lại cách tính diện tích tam giác vuông và các hệ thức về tam giác vuông đã học
* Thước thẳng, eke, compa
C. Tiến trình dạy học:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
	Học sinh1: Phát biểu định lí 1 và 2 về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Vẽ tam giác vuông , điền ký hiệu và viết hệ thức 1 và 2 dưới dạng ký hiệu
	Học sinh2: Chữa bài tập 4 sgk tr 69
Học sinh khác nhận xét kết quả của hai bạn 
G: Nhận xét, cho diểm và đặt vấn đề vào bài mới 
3. Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
HĐ1Định lí 3
Cho tam giác vuông ABC có 
é A = 900; AH vuông góc BC
? Nêu công thức tính diện tích ABC?
? So sánh các tích a. h và b.c
G: Giới thiệu định lí 3
Gọi học sinh đọc Ghi bảng định lí 
? Em nào có cách chứng minh khác
? Muốn chứng minh đẳng thức này ta chứng minh hai tam giác vuông nào đồng dạng?
G: Y/c HS chứng minh trên bảng
Xét ABC và HBA có 
éA = é H = 900 ; Góc B chung
 ABC đồng dạng HBA (g-g)
 AB . AC = BC . AH
 Hay a. h = b.c
G: Y/c Học sinh Thảo luận, nhận xét 
G: Yêu cầu học sinh làm bài 3 sgk
? Ta tính độ dài nào trước?
G: Y/c Học sinh trình bày miệng
Gọi một học sinh khác tính độ dài x
G: Nhận xét, ghi bảng
HĐ2 Định lí 4
G: Giới thiệu định lí 4
Gọi học sinh đọc Ghi bảng định lí 
 G: Hướng dẫn học sinh chứng minh định lí bằng phân tích đi lên
 í
 í
 í
 a2. h2 = b2 . c2
 í
 a . h = b . c 
 G; Khi chứng minh ta xuất phát từ hệ thức 3 đi ngược lên ta có hệ thức 4
G: Y/c 1 HS lên bảng trình bày
G: Y/c Học sinh Thảo luận, nhận xét 
G đưa bảng phụ có ghi ví dụ 3 sgktr67
? Căn cứ vào giả thiết ta tính độ dài h như thế nào?
Học sinh nêu cách tính
G: Nhận xét, ghi lên bảng
G: giới thiệu chú ý
HĐ3 Vận dụng bài tập 5 sgk tr69
G: Yêu cầu học sinh hoạt động theo nhóm để làm bài tập
G: kiểm tra hoạt động của các nhóm 
H: Làm bài theo nhóm
H: Đại diện 1 nhóm trình bày
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả (một nhóm trình bày tính h; một nhóm trình bày cách tính x. y) 
Học sinh khác nhận xét kết quả
? Nêu cách tính khác
G: Nhận xét, chốt lại cách làm
c
b’
c’
b
h
A
C
B
a
+ Định lí 3: (sgk/66)
 a. h = b.c
5
7
x
y
Bài số 3 (sgk/ 69): 
áp dụng định lí Pi ta go
 Trong tam giác vuông. Ta có 
 y = = = 
Mà x. y = 7. 5 ( định lí 3)
c
b’
c’
b
h
A
C
B
a
+ Định lý 4:(sgk/67)
Chứng minh(sgk/67)
+ Ví dụ 3(sgk/67)
+ Chú ý (sgk/66)
Luyện tập
3
4
h
y
a
x
Bài số 5 (sgk/ 69): 
heo hệ thức 4 ta có 
Hay
 h = 3.4 : 5 = 2,4 (cm)
ta lại có a. h = 3 . 4 (định lí 3)
 	a = 12 : 2,4 = 5(cm)
Mặt khác 32 = x . a (định lí 1)
x = 9 : 5 = 1,8 (cm)
 y = a - x = 5 - 1,8 = 3,2 (cm)
	4. củng cố
* Viết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác MNP vuông tại M có đường cao MK
5. Hướng dẫn về nhà
* Học thuộc các định lý về hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông
* Làm bài tập: 7, 9 (sgk tr 69; 70) 3, 4 SBT trang 90.
* Chuẩn bị tiết sau luyện tập
 D.Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn: 23/8/09
Ngày giảng:
Tiết 3 : Luyện tập
A. Mục tiêu:
* Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông 
* Học sinh có kỹ năng vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập
B. Chuẩn bị:
1. Chuẩn bị của thầy:
* Bảng phụ ghi các bài tập
* Thước thẳng, eke, com pa
2. Chuẩn bị của trò:
* Ôn lại các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông 
* Thước thẳng, eke, com pa
C. Tiến trình dạy học:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
	Học sinh1: Chữa bài tập 3 a SBT tr 90. Phát biểu các định lí vận dụng chứng minh trong bài
 	Học sinh 2: Chữa bài tập 4 a SBT tr 90. Phát biểu các định lí vận dụng chứng minh trong bài
Học sinh khác nhận xét kết quả bài làm của bạn trên bảng
G: Nhận xét, cho diểm và đặt vấn đề vào bài mới 
3. Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
HĐ1 chữa bài tâp
G đưa bảng phụ có ghi bài tập 
Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng
9
B
4
C
A
H
Cho hình vẽ 
a/ Độ dài đường cao AH bằng 
 A. 6,5 ; B. 6 ; C. 5
b/ Độ dài cạnh AC bằng 
13 ; B. ; C. 3
H: Làm việc theo nhóm
G: kiểm tra hoạt động của các nhóm 
G: Y/c Đại diện các nhóm báo cáo kết quả 
G: Y/c Thảo luận, nhận xét 
G: Đưa bảng phụ có ghi bài tập7 sgk tr69
G: Vẽ hình và hướng dẫn học sinh từng hình để hiểu rõ bài toán 
H: vẽ hình 
Hình 8; tam giác ABC là tam giác gì tại sao?
Căn cứ vào đâu ta có x2 = a .b
G: Y/c HS lên bảng trình bày 
H: Lên bảng trình bày 
G: Y/c HS Thảo luận, nhận xét 
H: Thảo luận, nhận xét 
Tương tự gọi học sinh giải thích trong trường hợp 2
HĐ2 Luyện tập
G đưa bảng phụ có ghi bài tập 8b, c sgk tr70
G: yêu cầu HS làm việc theo nhóm
G: yêu cầu HS đại diện lên bảng mỗi em chữa 1 ý
H: 2 học sinh đại diện lên bảng mỗi em chữa 1 ý
G: Yêu cầu HS Thảo luận, nhận xét 
H Thảo luận, nhận xét 
G: Chốt lại cách làm 
b
H
B
A
C
O
a
x
Bài tập 7 (sgk/69)
a/ Cách 1 ( hình 8 sgk/69)
Xét tam giác ABC Có AO là trung
tuyến Mà AO = BC Nên ABC là tam giác vuông tại A
mặt khác AH vuông góc BC 
AH 2 = BH . CH ( Hệ thức )
Hay x2 = a . b
b
I
E
D
F
O
a
x
Cách 2 ( Hình 9 sgk/69)
Trong tam giác vuông DEF có DI là đường cao nên DE2 = EF . EI
 Hay x2 = a . b
Bài số 8(sgk/ 70): 
2
x
y
y
C
B
A
b/Tam giác ABC vuông tại A có AH là trung tuyến thuộc cạnh huyền 
( vì HB = HC = x)
AH = BH = HC 
= BC = 2 
 hay x = 2 x
AHB có 
é H = 900
AB=(địnhlíPitago)
12
16
y
F
x
E
D
K
Hay y = 
c/ Tam giác 
vuông DEF 
có DK vuông 
góc với EF 
DK2 = EK . KF
Hay 122 = 16 . x 
x = 122 : 16 = 9
 DKF vuông có 
DF2 = DK2+ KF2 ( định lí Pitago)
Y2 = 122+ 92 = 225 Hay y = 15
4. Củng cố
* Nhắc lại các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
5. Hướng dẫn về nhà
* Học bài ; Làm bài tập: 6; 9 trong sgk 69;70 3b; 5; 10 ; 11; 12; 15 trong SBT 90 ;91
* Chuẩn bị tiết sau luyện tập
D.Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn: 23/8/09
Ngày giảng:
Tiết 4 : 	 Luyện tập
A. Mục tiêu:
* Học sinh tiếp tục được củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong vuông 
* Học sinh thành thạo trong việc vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập
* Có kỹ năng vận dụng hệ thức để giải các bài toán thực tế
B. Chuẩn bị:
1. Chuẩn bị của thầy:
* Bảng phụ ghi các bài tập
* Thước thẳng, eke, com pa
2. Chuẩn bị của trò:
 * Ôn lại các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông 
 * Thước thẳng, eke, com pa
C. Tiến trình dạy học:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Học sinh1: Chữa bài tập 3 b SBT tr 90.
Phát biểu các định lí vận dụng chứng minh trong bài
 Học sinh 2: Chữa bài tập 5a  ... rong với (O) 
Có OK + KC = OC
 OK = OC - KC 
Nên (K) tiếp xúc trong với (O)
Có HK + IH = IK
Nên (K) tiếp xúc ngoàivới (I)
b/Tứ giác AEHF là hình chữ nhật 
Thật vậy :
Ta có: AO = OB = OC = 
 ABC vuông tại A
 A = 900
 E = F = A = 900
 AEHF là hình chữ nhật
c/ Tam giác vuông EHB có
 HE AB (gt)
 AH2 = AE . AB ( Hệ thức lượng trong tam giác vuông)
Tương tự đối với tam giác vuông AHC có HF AC (gt) 
 AH2 = AF . AC 
Vậy AE . AB = AF . AC 
d/ GEH có GE = GH ( t/c hình chữ nhật)
 GEH cân E1 = H1
IEH có IE = IH = bán kính của (I)
 IEH cân E2 = H2
Vậy E1 + E2 = H1 + H2 = 900
Hay EF EI 
 EF là tiếp tuyến của (I)
chứng minh tương tự ta có EF là tiếp tuyến của (K)
e/ Ta có AEHF là hình chữ nhật (cmt)
 AH = EF
 EF lớn nhất AH lớn nhất
Mặt khác BC AD (gt)
 AH = HD = (đ/l đường kính và dây)
Vậy AH lớn nhất AD lớn nhất AD là đường kính của (O) 
 H trùng O
4- Củng cố
*Cách chứng minh đẳng thức dạng tích?
5- Hướng dẫn về nhà
*Học bài và làm bài tập: 42; 43 trong sgk tr 128
 ;83; 84 ; 85 ; 86 trong SBT tr 141 
*Tiết sau ôn tập tiếp
D.Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn: 06/12/09
Ngày giảng:
Tiết 33 : 	 BAỉI TAÄP ôn tập chương ii (tiếp)
A. Mục tiêu:
	*Về kiến thức: - Tiếp tục ôn tập và củng cố các kiến thức đã học trong chương II hình học
	- Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tập về tính toán và chứng minh, trắc nghiệm.
*Về kỹ năng: Rèn kỹ năng vẽ hình trình bày bài toán chứng minh bài toán
B. Chuẩn bị:
1. Chuẩn bị của thầy:
- Bảng phụ ghi các bài tập; 
- Thước thẳng, eke, com pa
2.Chuẩn bị của trò:
	- Ôn tập lý thuyết chương II và làm các bài tập 
- Thước thẳng, eke 
C. Tiến trình dạy học:
1-ổn định tổ chức:
2-Kiểm tra bài cũ:
	*Học sinh1: Chứng minh định lý: “Trong một dây của đường tròn dây lớn nhất là đường kính”
*Học sinh 2: Cho góc xAy khác góc bẹt. Đường tròn (O; R) tiếp xúc với hai cạnh Ax và Ay lần lượt tại B và C. Hãy điền vào chỗ (.) để có khẳng định đúng:
a/ Tam giác ABO là tam giác .
b/ Tam giác ABC là tam giác .
c/ Đường thẳng AO là . của đoạn BC
d/ AO là tia phân giác của góc ..
Học sinh khác nhận xét kết quả của bạn
*G: nhận xét bổ sung và cho điểm
	3- Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
G: đưa bảng phụ có ghi bài tập :
Cho đường tròn (O; 20 cm) cắt (O; 15 cm) tại A và B; O và O’ nằm khác phía đối với AB. Vẽ đường kính AOE và đường kính AO’F biết AB = 24 cm
a/ Đoạn nối tâm OO’ có độ dài là:
A. 7cm ; B. 25cm ; C. 30cm
b/ Đoạn EF có độ dài là:
A. 50cm ; B. 60cm ; C. 20cm
c/ Diện tích tam giác AEF bằng:
A. 150cm2 ; B. 1200cm2 ; C. 600cm2
G: yêu cầu học sinh làm bài tập 1 theo nhóm
G: kiểm tra hoạt động của các nhóm
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
Học sinh nhóm khác nhận xét kết quả của nhóm bạn
G: đưa bảng phụ có ghi bài tập 42 tr 128 sgk:
Gọi một học sinh đọc bài toán
G: Hướng dẫn học sinh vẽ hình
Học sinh vẽ hình vào vở
? Muốn chứng minh một tứ giác là hình chữ nhật ta phải chứng minh điều gì?
G: yêu cầu học sinh làm ý a theo nhóm 
G: kiểm tra hoạt động của các nhóm
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
G: nhận xét bổ sung
? Để chứng minh đẳng thức ta có những cách nào ?
Gọi học sinh chứng minh
Học sinh khác nhận xét kết quả của bạn
G: nhận xét bổ sung
?Đường tròn đường kính BC có đi qua A không? tại sao?
? Tại sao OO’ là tiếp tuyến của (M)
? Muốn chứng minh một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn ta phải chứng minh điều gì?
G: yêu cầu học sinh làm ý d theo nhóm 
G: kiểm tra hoạt động của các nhóm
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
G: nhận xét bổ sung
G: đưa bảng phụ có ghi bài tập 43 tr 128 sgk:
Gọi một học sinh đọc bài toán
G: Hướng dẫn học sinh vẽ hình
Học sinh vẽ hình vào vở
?Bài toán yêu cầu chứng minh điều gì?
?Để chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau ta có cách nào?
G: gợi ý: Khi nhắc đến dây cung của đường tròn ta thường chú ý đến định lý nào?
G: Hướng dẫn học sinh cách vẽ hình phụ chứng minh IA là đường trung bình của hình thang OMNO’
Gọi học sinh chứng minh
? Để chứng minh KB AB ta phải chứng minh điều gì?
? Muốn chứng minh hai đường thẳng song song ta có cách nào?
Bài số 1:
O 9 4 
O’
A
 B 
 H
 F 
 E 
A/ B. 25cm 
B/ A. 50cm
C/ C. 600cm2
Bài 2: (Bài số 42 Sgk/128)
O 
O’
A
 B 
C
M
 E 
 F 
I
a/ Ta có MO là phân giác của BMA (T/c hai tiếp tuyến cắt nhau)
Tương tự MO’ là phân giác của AMC
Mà BMA và ANC là hai góc kề bù MO MO’ 
 hay OMO’ = 900
ta lại có MA = MB (T/c hai tiếp tuyến cắt nhau)
OB = OA = bán kính của (O)
 MO là tung trực củÂB 
MOAB MEA = 900
Tương tự ta có MFA = 900
Vậy tứ giác AEMF là hình chữ nhật (tứ giác có 3 góc vuông)
b/Tam giác vuông MAO có
 AE MO MA 2 = ME . MO 
Tam giác vuông MAO’ có
 AF MO’ MA 2 = MF . MO’
Do đó ME. MO = MF . MO’
c/Ta có MB = MC = MA 
 A đường tròn đường kính BC 
Mà OO’ MA 
 OO’ là tiếp tuyến của (M)
d/ Gọi I là trung điểm của OO’ 
Tam giác vuông OMO’ có MI là trung tuyến thuộc cạnh huyền 
 MI = M (I) 
Hình thang OBCO’ có MI là đường trung bình ( MB = MC; IO = IO’)
 MI // OB mà BC OB
 BC IM 
 BC là tiếp tuyến của đường tròn đường kính OO’
Bài 3: ( Bài số 43 Sgk/128)
a/ Kẻ OM AC, O’N AD 
 OM // IA // O’N
 OMNO’ là hình thang
Xét hình thang OMNO’ có
 IO = IO’; IA // OM // O’N (cmt)
O 9 4 
O’
A
 B 
I H
 D 
 M 
 C 
 K 
 N 
 IA là đường trung bình của hình thang 
 AM = AN mà OM AC 
 MC = MA = 
( Đ/l đường kính và dây)
Tương tự NA = ND = 
Do đó AC = AD
b/ (O) và (O’) cắt nhau tại A và B 
 OO’ AB tại H và HA = HB 
( t/c đường nối tâm)
Xét AKB có AH = HB (cmt)
AI = IK (gt) 
 IH là đường trung bình của tam giác AKB IH // KB
Mà OO’ AB 
 KB AB
	4- Củng cố
Cách chứng minh một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn?
5- Hướng dẫn về nhà
Ôn tập lý thuyết và làm bài tập 87; 88 rong SBT tr 141; 142
D.Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn: 06/12/09
Ngày giảng:
Tiết 34 : 	Ôn tập học kì 1 hình học
A. Mục tiêu:
	*Về kiến thức: Ôn tập cho học sinh các kiến thức cơ bản trong học kỳ I : các công thức định nghĩa tỷ số lượng giác góc nhọn và một số tình chất của các tỷ số lượng giác góc nhọn; Các hệ thức lượng trong tam giác vuông ; các kiến thức về đường tròn ở chương II 
*Về kỹ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào giải các bài toán tổng hợp
*Rèn cách vẽ hình, phân tích tìm lời giải và trình bày lời giải
II.Chuẩn bị:
1. Chuẩn bị của thầy:
- Bảng phụ ghi các bài tập; 
- Thước thẳng, eke, compa
2./ Chuẩn bị của trò:
	- Ôn lại các kiến thức cơ bản trong chương I và chương II
- Thước thẳng, eke , compa
C. Tiến trình dạy học:
1-ổn định tổ chức:
2-Kiểm tra bài cũ:
	3- Bài mới:
*? Nêu định nghĩa các tỷ số lượng giác góc nhọn?
G: đưa bảng phụ có ghi bài tập :
( khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng)
- Cho ABC có A = 900, B = 300, kẻ đường cao AH, sin B bằng: 
M. ; N. ; P. ; Q. 
? Nêu các hệ thức lượng trong tam giác vuông.
? Phát biểu định lý về hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông.
- G: đưa bảng phụ có ghi bài tập: trong các câu sau câu nào đúng?
+ Một đường tròn được xác định khi biết tâm của đường tròn đó
+ Một đường tròn được xác định khi biết đường kính của đường tròn đó
+ Một đường tròn được xác định khi biết hai điểm của đường tròn đó 
G: yêu cầu học sinh làm theo nhóm 
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
G: nhận xét bổ sung
? Phát biểu định lý liên hệ đường kính và dây?
? Phát biểu định lý liên hệ dây cung và khoảng cách đến tâm?
?Nêu các vị trí tương đối của hai đường tròn và các hệ thức tương ứng.
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
 G: đưa bảng phụ có ghi bài tập :
Bài tập1: Cho tam giác cân ABC có AB = AC = 10 cm;, BC = 16 cm. Trên đường cao AH lấy điểm I sao cho IH = 2.IA. Vẽ tia Cx // AH , Cx cắt tia BI tại D
a/ Tính các góc của tam giác A
b/ Tính diện tích tứ giác ABCD
? Muốn tính độ lớn các góc của một tam giác ta làm như thế nào?
Gọi một học sinh lên bảng tính
Học sinh khác nhận xét kết quả của bạn 
G: nhận xét bổ sung
? Muốn tính diện tích một tứ giác ta thường làm như thế nào?
? Nêu công thức tính diện tích hình thang và diện tích tam giác?
Gọi một học sinh tính 
G: nhận xét bổ sung
G: đưa bảng phụ có ghi bài tập 2 
Bài số 2: Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Trên nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường tròn vẽ tiếp tuyến Ax với đường tròn(O). C là điểm bất kỳ trênnửa đường tròn. Phân giác của CAx cắt đường tròn tại M và cắt tia BC tại N
a/Chứng minh tam giác BAN cân
b/ Khi C di chuyển trên nửa đường tròn thì N di chuyển trên đường nào?
G: hướng dẫn học sinh vẽ hình 
G: yêu cầu học sinh làm ý a theo nhóm 
Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
Học sinh khác nhận xét kết quả của bạn
G: nhận xét bổ sung
Gọi một học sinh đứng tại chỗ làm .
G: nhận xét bổ sung và ghi bảng
C
A
I
B
D
H
Bài tập1: 
a/ Ta có ABC cân 
tại A nên đường 
cao AH là
 trung tuyến 
 BH = CH = 8 cm
ta có cos B = 0,8 B 36052’
Mà B = C 
 B = C 36052’
 A 106016’
b/ Ta có SABCD = SABH + SAHCD 
mà AH = 6 cm SABH = 24 cm2
CD = 2.IH = 8 cm
 SAHCD = ( 6 + 8 ) . 8 : 2 = 56 cm2 
Vậy SABCD = 80 cm2
Bài số 2: 
a/Ta có xAN + NAB
 = xAB = 900 ( Ax là tiếp tuyến)
NAC + ANB = 900 
B
Oa có 
A
M
C
N
x
( Tam giác ANC vuông tại C)
xAN = NAC 
( AN là phân giác )
 NAB = ANB 
 ABN cân tại B
b/ ta có ABN 
cân tại B
 BA = BN 
Mà BA không đổi nên BN không đổi , b cố định 
Vậy khi C di chuyển trên nửa đường tròn đường kính AB thì N di chuyển trên đường tròn (B; BA) 
4- Củng cố
Nhắc lại các dạng bài đã chữa.
5- Hướng dẫn về nhà
Học bài và làm bài tập
D.Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 35 : Kiểm tra học kỳ i
I. Mục tiêu:
*Kiểm tra việc nắm kiến thức của học sinh trong học kỳ I về điều kiện tồn tại căn thức bậc hai; hằng đẳng thức ; các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai; rút gọn biểu thức; hàm số bậc nhất, cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất, một số tính chất của hàm số bậc nhất, hai đường thẳng song song , cắt nhau, trùng nhau
*Có kỹ năng trình bày bài giải, kỹ năng vẽ đồ thị hàm số.
*Rèn đức tính cẩn thận khi làm bài 
II, Chuẩn bị:
1. Chuẩn bị của thầy:
2. Chuẩn bị của trò:
	* Ôn lại các kiến thức cơ bản trong học kỳ I
III. Tiến trình lên lớp:
1-ổn định tổ chức:
2-Kiểm tra bài cũ:
	Kiểm tra việc chuẩn bị của học sinh
	3- Kiểm tra	
	Đề bài (Phòng giáo dục ra đề thời gian 90 phút)
Ngày soạn: 
Ngày giảng:
Tiết 36 : trả bài kiểm tra học kỳ i ( Phần hình học)
A. Mục tiêu:
	*Về kiến thức: Củng cố cho học sinh những dạng kiến thức cơ bản trong bài kiểm tra học kỳ I. Sửa chữa những chỗ sai trong quá trình làm bài của học sinh.
*Về kỹ năng: Rèn cho học sinh kỹ năng trình bày bài làm.
B. Chuẩn bị:
1. Chuẩn bị của thầy:
* Bảng phụ ghi các bài tập; 
* Thước thẳng, eke
2. Chuẩn bị của trò:
* Xem lại bài kiểm tra 
C. Tiến trình dạy học:
1-ổn định tổ chức:
2-Kiểm tra bài cũ:
	3- Bài mới: 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_9_hoc_ky_i_nguyen_xuan_tin.doc