Giáo án môn Hóa học 9 - Tiết 37: Axit cacbonic – Muối cacbonat

Giáo án môn Hóa học 9 - Tiết 37: Axit cacbonic – Muối cacbonat

I. CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG :

 1. Kiến thức:

-Nắm được H2CO3 là axit yếu, không bền.

-Nắm được tính tan của một số muối cacbonat phổ biến để viết đúng PTHH.

-Nắm được pứ giữa muối cacbonat và các axit mạnh hơn tạo thành CO2 và ứng dụng của 1 số muối cacbonat.

 2. Kĩ năng:

-Rèn luyện khả năng quan sát và tư duy.

-Xác định PƯ có thực hiện được hay không và viết các PTHH

II. CHUẨN BỊ :

<> Gv : -Hình 3 –16 và 3 –17.

<> Hs : -Đọc trước bài ở nhà.

 

doc 2 trang Người đăng nguyenhoa.10 Lượt xem 1323Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hóa học 9 - Tiết 37: Axit cacbonic – Muối cacbonat", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 19
Tiết 37
Tên bài : 
AXIT CACBONIC – MUỐI CACBONAT
Ngày :
I. CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG :
 1. Kiến thức:
-Nắm được H2CO3 là axit yếu, không bền.
-Nắm được tính tan của một số muối cacbonat phổ biến để viết đúng PTHH.
-Nắm được pứ giữa muối cacbonat và các axit mạnh hơn tạo thành CO2 và ứng dụng của 1 số muối cacbonat.
 2. Kĩ năng:
-Rèn luyện khả năng quan sát và tư duy.
-Xác định PƯ có thực hiện được hay không và viết các PTHH
II. CHUẨN BỊ :
 Gv : -Hình 3 –16 và 3 –17.
 Hs : -Đọc trước bài ở nhà.
III, TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh
Nội dung
t0
Hoạt Động 1 : KTBC
1. Hãy viết PTHH của CO với 
a) Khí O2	b) CuO
-Cho biết loại pứ, đk pứ, vai trò của CO và ứng dụng của mỗi pứ.
2. Trình bày phương pháp hóa học phân biệt 2 khí CO, CO2.
-Hs trả lời
1) 
 2CO + O2 à 2CO2
 CO + CuO à Cu + CO2
Hoạt Động 2 : Axit Cacbonic H2CO3
-Khí CO2 có hòa tan trong H2O không ? với tỉ lệ thể tích bằng bao nhiêu ?
-Nước tự nhiên, nước mưa hòa tan CO2 1 phần tạo thành dd H2CO3, phần lớn vẫn tồn tại ở dạng phân tử CO2.
-H2CO3 có bền không ? tính axit ra sao ?
-Có hòa tan
= 9 : 100
-Nghe 
-Không bền.
I Axit Cacbonic H2CO3 :
-1 phần khí CO2 tác dụng với H2O tạo thành d2 H2CO3, phần lớn vẫn tồn tại ở dạng phân tử CO2 trong khí quyển.
-H2CO3 là axit yếu.
-H2CO3 là axit không bền.
 H2CO3 CO2 + H2O
Hoạt Động 3 : Muối Cacbonat
-Thế nào là muối cacbonat ?
-Thành phần phân tử có chứa gốc nào ?
-Dựa vào sự có hoặc không của nguyên tử H trong gốc axit ta có thể chia muối cacbonat thành mầy loại ? Nêu vd ?
-Yêu cầu Hs nhắc lại tính tan của muối cacbonat ?
-Nêu tính chất hóa học của muối cacbonat ?
-Cm bằng TN :
TN1: dd Na2CO3, NaHCO3 tác dụng với dd HCl.
TN2: dd K2CO3 + dd Ca(OH)2
Lưu ý : muối hiđrocacbonat + dd kiềm -> muối trung hòa + H2O
TN3: dd Na2CO3 + dd CaCl2.
-Muối cacbonat có khả năng nhiệt phân, mà em biết NaHCO3 nhiệt phân tạo thành sản phẩm là gì ?
-Yêu cầu Hs nghiên cứu II.3 và nêu ứng dụng ?
-là muối của axit H2CO3 
– HCO3 ; = CO3
-2 loại.
-Trả lời.
-Nêu tính chất hóa học.
-Làm TN.
-Làm TN.
-Làm TN.
- Na2CO3, CO2, H2O.
-Nêu ứng dụng.
II. Muối Cacbonat :
1.Phân loại :
-Muối trung hòa: 
vd : Na2CO3, CaCO3 ...
-Muối cacbonat axit :
vd : NaHCO3, Ca(HCO3)2
2. Tính chất :
a) Tính tan :
-Đa số muối cacbonat trung hòa không tan trừ K2CO3, Na2CO3, (NH4)2CO3 ...
-Hầu hết các muối cacbonat axit tan.
b) Tính chất hóa học : 
ŸTác dụng với axit :
Na2CO3 + 2HCl 
à 2NaCl + CO2 + H2O
NaHCO3 + HCl 
	à NaCl + CO2 + H2O
-Muối cacbonat tác dụng với dd axit mạnh hơn tạo thành muối mới và giải phóng CO2.
ŸTác dụng với dd bazơ :
-1 số dd cacbonat tác dụng dd bazơ tạo thành muối cacbonat kết tủa và bazơ mới.
K2CO3 + Ca(OH)2 
à CaCO3 + 2KOH
NaHCO3 + NaOH 
à Na2CO3 + H2O
ŸTác dụng với dd muối :
-dd muối cacbonat tác dụng 1 số dd muối khác tạo thành 2 muối mới.
Na2CO3 + CaCl2 
à CaCO3 + 2NaCl
t0
ŸMuối cacbonat bị nhiệt phân hủy :
NaHCO3 ---> Na2CO3 + CO2 
+ H2O
3. Ứng dụng :
-CaCO3 sản xuất xi măng, vôi.
-Na2CO3 nấu xà phòng, làm thủy tinh.
-NaHCO3 :dược phẩm, hóa chất 
Hoạt Động4 : CỦNG CỐ
BT : Cặp chất nào sau đây có thể tác dụng với nhau.
a) H2SO4 và KHCO3
b) Na2CO3 và KCl
c) BaCl2 và K2CO3
d) Ba(OH)2 và Na2CO3
-Hs làm bài.
H2SO4 + KHCO3 à K2SO4 
+ CO2 + H2O
BaCl2 + K2CO3à BaCO3 + KCl
Ba(OH)2 + Na2CO3 
à BaCO3 + 2NaOH
Hoạt Động 5 : DẶN DÒ 
Học bài, làm bài tập
Ghi vào vở
-Làm 1, 2, 3, 4, 5 /91 SGK

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 37.doc