I. CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG :
1. Kiến thức:
-Hs biết 1 số tính chất vật lí, tính chất hóa học của phi kim.
-Biết được các phi kim có mức độ hoạt động hóa học khác nhau.
2. Kĩ năng:
-Biết sử dụng các kiến thức đã học để rút ra các tính chất vật lí và hóa học của phi kim.
-Viết được các phương trình hóa học biểu diễn tính chất hóa học của phi kim.
II. CHUẨN BỊ :
<> Gv : -Dụng cụ, hóa chất cần thiết cho việc TN.
<> Hs : -Đọc trước bài 25 ở nhà.
III, TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
CHƯƠNG III : PHI KIM – SƠ ƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC Tuần : 15 Tiết 30 Tên bài : TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA PHI KIM Ngày : I. CHUẨN KIẾN THỨC, KĨ NĂNG : 1. Kiến thức: -Hs biết 1 số tính chất vật lí, tính chất hóa học của phi kim. -Biết được các phi kim có mức độ hoạt động hóa học khác nhau. 2. Kĩ năng: -Biết sử dụng các kiến thức đã học để rút ra các tính chất vật lí và hóa học của phi kim. -Viết được các phương trình hóa học biểu diễn tính chất hóa học của phi kim. II. CHUẨN BỊ : Gv : -Dụng cụ, hóa chất cần thiết cho việc TN. Hs : -Đọc trước bài 25 ở nhà. III, TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : Hoạt Động 1 : Ổn định (1’) Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh Nội dung Hoạt Động 2 : Tính chất vật lí của phi kim -Nêu các tính chất vật lí của phi kim ? -Đọc SGK và rút ra tính chất vật lí của phi kim. I. Tính chất vật lí : -Trạng thái : 3 trạng thái +Rắn : C, S, P. +Lỏng : Br2. +Khí : N2, O2, Cl2. -Phần lớn phi kim không dẫn điện, dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy thấp. -1 số phi kim độc : Br2, Cl2. Hoạt Động 3 : Tính chất hóa học của phi kim. -Yêu cầu Hs viết tất cả các phương trình phản ứng mà em biết trong đó có chất tham gia là phi kim ? -Gv phân loại các ptpứ theo tính chất hóa học của phi kim. -Làm TN hình 3.1 -Vì sao giấy quỳ hóa đỏ ? -Mức độ hoạt động hóa học của phi kim được căn cứ vào khả năng và mức độ phản ứng của phi kim đó với KL và H2. -Gv giới thiệu 1 số phi kim hoạt động mạnh, 1 số PK hoạt động yếu. -Hs viết ptpứ. -Quan sát, nêu hiện tượng -Vì dung dịch tạo thành có tính axit. -Nghe giảng -Nghe và ghi bài. II. Tính chất hóa học : 1. Tác dụng với KL : 2Fe + 3Cl2 à 2FeCl3 2Cu + O2 à 2CuO 2. Tác dụng với H2 : 2H2 + O2 à 2H2O H2 + Cl2 à 2HCl 3. Tác dụng với O2 : S + O2 à SO2 4P + 5O2 à 2P2O5 4. Mức độ hoạt động hóa học của phi kim : -Phi kim hoạt động mạnh : Cl2 , Br2 , F2 , O2 -Phi kim hoạt động yếu : S, P, C, Si Hoạt Động 4 : CỦNG CỐ BT : Viết các phương trình hóa học để thực hiện sơ đồ sau : H2S S ® SO2 ® SO3 ® H2SO4 ® K2SO4 FeS ® H2S -Hs làm bài. BT : S + H2 à H2S V2O5 S + O2 à SO2 2SO2 + O2 ---------> 2SO3 SO3 + H2O à H2SO4 H2SO4 + 2KOH à K2SO4 + 2H2O Fe + S à FeS FeS + 2HCl à H2S + FeCl2 Hoạt Động 5 : DẶN DÒ -Làm BT 1 à 6 /76 SGK -Học bài và đọc trước bài 26. Hs ghi vào vở -Làm BT 1 à 6 /76 SGK -Học bài và đọc trước bài 26.
Tài liệu đính kèm: