Giáo án môn Hóa học 9 - Tiết 20: Kiểm tra 1 tiết

Giáo án môn Hóa học 9 - Tiết 20: Kiểm tra 1 tiết

I. MỤC TIÊU :

- Giúp học sinh nắm được TCHH của Bazơ, Muối và các Bazo, Muối quan trọng

- Nắm được một số phương pháp nhận biết Muối và Bazo

- Từ CTHH để hoàn thành chuổi phản ứng

- Biết cách giải bài tập nồng độ, bài toán dư

 

doc 3 trang Người đăng nguyenhoa.10 Lượt xem 1229Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hóa học 9 - Tiết 20: Kiểm tra 1 tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN : 10
TIẾT 20
KIỂM TRA 1 TIẾT 
NGÀY :
I. MỤC TIÊU :
- GIÚP HỌC SINH NẮM ĐƯỢC TCHH CỦA BAZƠ, MUỐI VÀ CÁC BAZO, MUỐI QUAN TRỌNG
- NẮM ĐƯỢC MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP NHẬN BIẾT MUỐI VÀ BAZO
- TỪ CTHH ĐỂ HOÀN THÀNH CHUỔI PHẢN ỨNG
- BIẾT CÁCH GIẢI BÀI TẬP NỒNG ĐỘ, BÀI TOÁN DƯ
II. MA TRN ĐỀ :
NỘI DUNG
BIẾT
HIỂU
VẬN DỤNG
ĐIỂM
TRẮC NGHIỆM
2
1
3
TL: CU 1
1,5
1
2,5
 CU 2
1
1
2
 CU 3
0,5
1
1
2,5
2
2
1
3
2
10
III, TIẾN TRÌNH BÀI DẠY : PHÁT ĐỀ CHO HS
ĐỀ A
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 Đ)
CÂU 1: BAZƠ NÀO SAU ĐÂY TÁC DỤNG VỚI CO2?
	A. ZN(OH)2	B. CU(OH)2	C. AL(OH)3	D. NAOH
CÂU 2: DUNG DỊCH MUỐI AGNO3 TÁC DỤNG ĐƯỢC VỚI MUỐI NÀO SAU ĐÂY?
A. NANO3	B. KCL	C. AGCL	D. CU(NO3)2
CÂU 3: BAZƠ NÀO CÓ THỂ ĐIỀU CHẾ BẰNG CÁCH CHO OXIT BAZƠ TƯƠNG ỨNG TÁC DỤNG VỚI NƯỚC?
	A. MG(OH)2	B. CU(OH)2	C. FE(OH)3	D. CA(OH)2
CÂU 4: DÙNG THUỐC THỬ NÀO SAU ĐÂY ĐỂ NHẬN BIẾT CÁC DUNG DỊCH MUỐI: ZNSO4 VÀ ZN(NO3)2
	A. BACL2	B. ZNCL2	C. QUỲ TÍM	D. H2SO4
CÂU 5: HÃY CHỈ RA DÃY CHẤT NÀO THUỘC BAZƠ TAN?
	A. NAOH, FEO, H2O	B. CU(OH)2, ZN(OH)2, K2O
	C. BA(OH)2, CA(OH)2, NAOH	D. CẢ A VÀ B 
CÂU 6: CÂU NÀO SAI TRONG CÁC CÂU SAU ĐÂY?
	A. AXIT + KIM LOẠI 	 MUỐI + KHÍ HIĐRO	 C. MUỐI + MUỐI 	2 MUỐI MỚI	B. BAZƠ + OXIT BAZƠ MUỐI + NƯỚC	B. AXIT LÀM QUỲ TÍM ĐỎ
II/ BÀI TẬP: (7 Đ)
CU 1:NÊU TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA BAZO? MỖI TÍNH CHẤT VIẾT 1 PHƯƠNG TRÌNH MINH HỌA.
CÂU 2: HOÀN THÀNH CHUỔI PHẢN ỨNG (GHI RÕ ĐIỀU KIỆN NẾU CÓ)
CUO CUSO4 CUCL2 CU(OH)2 CUO 
CÂU 3: TRỘN MỘT DUNG DỊCH CHỨA 0,1 MOL CUCL2 VỚI MỘT DUNG DỊCH CÓ CHỨA 12G NAOH. 
A/ VIẾT CÁC PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
B/ TÍNH KHỐI LƯỢNG CHẤT KẾT TỦA?
(CHO CU = 64, CL= 35,5, O= 16, NA = 23, H = 1)
ĐỀ B
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 Đ)
CÂU 1: : MUỐI + NƯỚC LÀ SẢN PHẨM CỦA PHẢN ỨNG NÀO?
A. AXIT + BAZƠ	B. MUỐI + MUỐI	C. AXIT + KIM LOẠI	D. MUỐI + KIM LOẠI
CÂU 2: DÙNG THUỐC THỬ NÀO SAU ĐÂY ĐỂ NHẬN BIẾT CÁC DUNG DỊCH MUỐI: ZNCL2 VÀ ZN(NO3)2
	A. BASO4	B. AGNO3	C. QUỲ TÍM	D. HCL
CÂU 3: BAZƠ NÀO SAU ĐÂY TÁC DỤNG VỚI SO3?
	A. CA(OH)2	B. ZN(OH)2	C. FE(OH)3	D. MG(OH)2
CÂU4: ÔXIT BAZƠ + NƯỚC LÀ SẢN PHẨM CỦA PHẢN ỨNG NÀO?
T0
A. BAZƠ KHÔNG TAN à 	B. ÔXIT AXIT + ÔXIT BAZƠ
C. AXIT + BAZ Ơ	D. CẢ A VÀ B
CÂU 5: BAZƠ NÀO CÓ THỂ ĐIỀU CHẾ BẰNG CÁCH CHO OXIT BAZƠ TƯƠNG ỨNG TÁC DỤNG VỚI NƯỚC?
	A. MG(OH)2	B. NAOH	C.AL(OH)3	D. ZN(OH)2
CÂU 6: DUNG DỊCH MUỐI AGNO3 TÁC DỤNG ĐƯỢC VỚI MUỐI NÀO SAU ĐÂY?
A. KNO3	B. NACL	C. AGCL	D. CU(NO3)2
II/ BÀI TẬP: (7 Đ)
CU 1:NÊU TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI? MỖI TÍNH CHẤT VIẾT 1 PHƯƠNG TRÌNH MINH HỌA.
CÂU 2: HOÀN THÀNH CHUỔI PHẢN ỨNG (GHI RÕ ĐIỀU KIỆN NẾU CÓ)
 FESO4 FE(NO3)2 FE(OH)2 FEO FE 
CÂU 3: TRỘN MỘT DUNG DỊCH CHỨA 0,2 MOL KOH VỚI MỘT DUNG DỊCH CÓ CHỨA 27,2G ZNCL2. 
A/ VIẾT CÁC PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
B/ TÍNH KHỐI LƯỢNG CHẤT KẾT TỦA?
 (CHO ZN = 65, K= 39, O= 16, CL = 35.5 , H = 1)
ĐÁP ÁN ĐỀ A
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 Đ)
1D	2B	3D	4A	5C	6B	
II TỰ LUẬN:
CÂU 1: (2,5 Đ) 
	-DD BAZO LÀM QUỲ TÍM CHUYỂN THÀNH MÀU XANH, LÀM PHENOLPHTALEIN KHÔNG MÀU CHUYỂN THÀNH MÀU ĐỎ.	0,5D
	-VIẾT ĐÚNG 1 TCHH	0.25D
- VIẾT ĐÚNG 1 PƯHH	0.25D 
 CÂU 2: 	1/ CU(OH)2	à	CUO + H2O	0.5D
2/ CUO	+	H2SO4	à	CUSO4 + H2O	0.5D
3/ CASO4 +	BACL2	à	CUCL2	+	BASO4	0.5D
4/ CUCL2	+2NAOH	à	CU(OH)2 + 2NACL	0.5D
 CU 3:
A/ 	CUCL2	+	2NAOHà	CU(OH)2	+2NACL	0.5D
	 1MOL	1MOL	 
	 0,1MOL	 0,1MOL	0.5Đ
 B/ 	- SỐ MOL CỦANAOH LÀ:
	N = 	0,5 Đ
	-XÉT TỈ LỆ MOL 2 CHẤT THAM GIA à NAOH DƯ	0.5Đ
	-KHỐI LƯỢNG CU(OH)2 : M = N.M = 0.1*98 = 9,8G	0.5Đ
ĐÁP ÁN ĐÊ B
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 Đ)
1A	2B	3A	4A	5B	6B
II TỰ LUẬN:
CÂU 1: (2,5 Đ) 	- VIẾT ĐÚNG 1 TCHH	0.25D
- VIẾT ĐÚNG 1 PƯHH	0.25D 
 CÂU 2: (2 Đ)
1/ FESO4 +	BA(NO3)2	àBASO4	+	FE(NO3)2	0.5D
2/ FE(NO3)2	+2NAOH	à	FE(OH)2	+ 2NANO3	0.5D
3/ FE(OH)2	à	FEO + H2O	0.5D
4/ FEO	+	H2	à	FE + H2O	0.5D
 CU 3: (2,5D)
A/ 	ZNCL2	+	2KOH	à	ZN(OH)2	+2KCL	0.5D
	 	2MOL	1MOL	 
	 	0,2MOL	0,1MOL	0.5Đ B/ 	- SỐ MOL CỦA ZNCL2 LÀ:
	N = 	0,5 Đ
	-XÉT TỈ LỆ MOL 2 CHẤT THAM GIA à ZNCL2 DƯ	0.5Đ
	-KHỐI LƯỢNG ZN(OH)2 : M = N.M = 0.1*99 = 9,9G	0.5Đ

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 20.doc