Giáo án môn Hóa học 8 - Năm 2012 - 2013 - Trần Thị Loan - Tiết 8: Đơn chất, hợp chất - Phân tử

Giáo án môn Hóa học 8 - Năm 2012 - 2013 - Trần Thị Loan - Tiết 8: Đơn chất, hợp chất - Phân tử

I/ MỤC TIÊU :

1/ Kiến thức :

+ HS hiểu được các khái niệm đơn chất, hợp chất.

+ Phân biệt được kim loại với phi kim, hợp chất vô cơ với hợp chất hữu cơ.

+ Nắm được đặc điểm cấu tạo của đơn chất kim loại, đơn chất phi kim, hợp chất.

2/ Kỹ năng :

+ Rèn kĩ năng phân biệt các loại chất, kĩ năng quan sát, rút ra kết luận.

3/ Thái độ :

 + Biết liên hệ thực tế cuộc sống.

II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :

 + HS đọc trước bài mới.

 + GV chuẩn bị tranh vẽ phóng to hình 1.10, 1.11, 1.12, 1.13.

 

doc 2 trang Người đăng nguyenhoa.10 Lượt xem 1137Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hóa học 8 - Năm 2012 - 2013 - Trần Thị Loan - Tiết 8: Đơn chất, hợp chất - Phân tử", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 04 - Tiết CT : 08	ĐƠN CHẤT, HỢP CHẤT - PHÂN TỬ
Ngày soạn : 12/09/2012	 
I/ MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức :
+ HS hiểu được các khái niệm đơn chất, hợp chất.
+ Phân biệt được kim loại với phi kim, hợp chất vô cơ với hợp chất hữu cơ.
+ Nắm được đặc điểm cấu tạo của đơn chất kim loại, đơn chất phi kim, hợp chất.
2/ Kỹ năng :
+ Rèn kĩ năng phân biệt các loại chất, kĩ năng quan sát, rút ra kết luận.
3/ Thái độ : 
 + Biết liên hệ thực tế cuộc sống.
II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
 + HS đọc trước bài mới.
 + GV chuẩn bị tranh vẽ phóng to hình 1.10, 1.11, 1.12, 1.13.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (10’)
Câu hỏi : 
 + Nguyên tử khối là gì? Biểu diễn nguyên tử khối của các nguyên tố : oxi, canxi, nitơ.
Hoạt động 2 : Định nghĩa và phân loại đơn chất, hợp chất (15’)
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
NỘI DUNG GHI BẢNG
+ GV treo tranh phóng to các hình vẽ 1.10, 1.11, 1.12, 1.13 và giới thiệu đó là mô hình tượng trưng của một số chất : KL đồng, khí oxi, khí hiđro, nước, muối ăn.
+ GV yêu cầu HS quan sát tranh và cho biết mỗi chất được cấu tạo từ những NTHH nào?
+ GV nhận xét thông báo : KL đồng, khí oxi, khí hiđro chỉ được cấu tạo từ 1 NTHH nên được gọi chung là đơn chất à Đơn chất là gì?
+ GV thông báo tiếp : còn nước, muối ăn được cấu tạo từ 2 NTHH trở lên nên được gọi chung là hợp chất à Hợp chất là gì?
+ GV nhận xét và tổng kết.
+ GV yêu cầu HS nêu tính chất vật lí của đồng, sắt; của than, khí oxi, lưu huỳnhDựa vào sự khác nhau về tính chất đơn chất được chia ra những loại nào? Ví dụ.
+ GV yêu cầu HS nêu tiếp các loại hợp chất vô cơ? Ví dụ.
+ GV giải thích cho HS phân biệt được các loại đơn chất, hợp chất.
+ HS quan sát tranh, lắng nghe và trả lời :
- KL đồng : Cu
- khí oxi : O
- khí hiđro : H
- nước : H, O
- muối ăn : Na, Cl
+ HS theo dõi rút ra : Đơn chất là chất c/tạo từ 1NTHH
+ HS theo dõi rút ra : Hợp chất là chất c/tạo từ 2NTHH trở lên.
+ HS nghe giảng và ghi bài.
+ HS nêu :
- đồng, sắt dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim
- than, khí oxi, lưu huỳnh không có các tính chất trên.
à Đơn chất có : KL và PK.
+ HS nêu : Hợp chất gồm : HC vô cơ và HC hữu cơ.
+ HS nghe giảng và ghi bài.
I/ Đơn chất - Hợp chất : 
Đ/chất
H/chất
 1. Định
nghĩa
Là chất c/tạo từ 1NTHH
Là chất c/tạo từ 2NTHH trở lên
 2. Phân loại
+ Kim loại : Fe,Al
+ Phi kim : 
S,P,C
+ HC 
vô cơ : nước 
+ HC hữu cơ : đường
 3. Cấu tạo
+ KL : các n/tử xếp khít nhau theo một trật tự nhất định
+ PK : các n/tử lk với nhau theo một số nhất định (2)
N/tử của các n/tố lk với nhau theo một tỉ lệ và thứ tự nhất định.
Hoạt động 3 : Đặc điểm cấu tạo của đơn chất, hợp chất (10’)
+ GV yêu cầu HS dựa vào lại các tranh vẽ nhận xét đặc điểm, cách sắp xếp của các nguyên tử trong từng chất.
à Hãy rút ra đặc điểm cấu tạo của đơn chất KL, đơn chất PK, của hợp chất.
+ GV nhận xét và thuyết trình về đặc điểm cấu tạo của đơn chất KL, đơn chất PK và hợp chất để HS nắm rõ các đặc điểm cấu tạo này.
+ HS quan sát tranh và nhận xét đặc điểm của từng chất trong hình vẽ.
à rút ra đặc điểm cấu tạo của đơn chất KL, đơn chất PK, của hợp chất.
+ HS chú ý nghe giảng và ghi bài.
Hoạt động 4 : Củng cố (7’)
+ Nhắùc lại những kiến thức chính của bài.
+ Làm BT : Đánh dấu (x) vào ô thích hợp :
Tên chất
NTHH cấu tạo
Đơn chất
Hợp chất
1. Khí amoniac
N, H
2. Photpho đỏ
P
3. Axit clohiđric
H, Cl
4. Canxi cacbonat
Ca, C, O
5. Glucozơ
C, H, O
6. Kim loại magie
Mg
7. Khí nitơ
N
8. Thuốc tím
K, Mn, O
Hoạt động 5 : Dặn dò - Hướng dẫn về nhà (3’)
+ Làm các BT 1,2,3 sgk/25,26
+ Chuẩn bị bài mới : “Đơn chất, hợp chất - Phân tử (tt)”
Tìm hiểu phân tử là gì? 
PTK và cách tính PTK.
RÚT KINH NGHIỆM
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 8.doc