I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức:Học sinh được
-Ôn tập về công thức của đơn chất và hợp chất.
-Củng cố về cách lập CTHH và cách tính PTK của hợp chất.
-Củng cố bài tập xác định hóa trị của 1 nguyên tố.
2.Kĩ năng:Rèn cho học sinh kĩ năng làm bài tập xác lập CTHH và xác định hóa trị của nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử.
3.Thái độ: Học sinh có hứng thú với môn học, phát triển năng lực tư duy. Xây dựng khả năng làm việc độc lập và tinh thần phối hợp nhóm.
II.CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên : -Đề bài tập trên máy chiếu
2. Học sinh: -Ôn lại các kiến thức:
-Công thức hóa học và ý nghĩa của CTHH.
-Hóa trị và qui tắc hóa trị.
Ngày soạn:10/10/2011 Tuần: 8 Tiết: 15 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức:Học sinh được -Ôn tập về công thức của đơn chất và hợp chất. -Củng cố về cách lập CTHH và cách tính PTK của hợp chất. -Củng cố bài tập xác định hóa trị của 1 nguyên tố. 2.Kĩ năng:Rèn cho học sinh kĩ năng làm bài tập xác lập CTHH và xác định hóa trị của nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử. 3.Thái độ: Học sinh có hứng thú với môn học, phát triển năng lực tư duy. Xây dựng khả năng làm việc độc lập và tinh thần phối hợp nhóm. II.CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên : -Đề bài tập trên máy chiếu 2. Học sinh: -Ôn lại các kiến thức: -Công thức hóa học và ý nghĩa của CTHH. -Hóa trị và qui tắc hóa trị. III.HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 1.Ổn định lớp 2.Kiểm tra bài củ: -Tìm PTK của phân tử H2SO4; CaCO3. ` 3.Vào bài mới Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ Hoạt động của GV Hoạt động HS Ghi bảng Gv: Phát phiếu học tập cho hc sinh. 1.Cho Vd CTHH của: +đc KL +đc PK - Công thc chung của đ/chất 2.Cho Vd CTHH của h/chất gồm 2 NTHH. +1 n.t & nhóm n.tử? Từ các CTHH trên nêu ý nghĩa của CTHH? 3.Hoá trị là gì? Qui tắc hoá trị ?Vận dụng quy tắc hoá trị để làm gì? Hs :hoạt đng nhóm lần lươt trả lời các câu hỏi trong phiếu học tập. *Hs nêu vd: -Hs nêu ý nghĩa của CTHH *Đn hoá trị. -Quy tăc hoá trị: a b AxBy *Tính hoá trị của ntố hoặc nhóm n.tử. -Lp CTHH I.Kiến thức cần nhớ 1.CTHH: a.Đơn chất : Ax x=1:đơn chất KL và đc pk rắn . x=2:đc pk khí, lỏng. b.Hợp chất: AxBy 2.Qui tắc hóa trị: a b AxBy à x.a=y.b Hoạt động 2: luyện tập Bài tập 1(SGK-41) Gv: Yc Hs hoạt động nhóm:N1:ý 1,2;N2:ý 3,4. Gv: nhận xét ,cho điểm . ?Bài tập này thuộc dạng BT nào ? Khi giải tuân theo mấy bước? Btập2: Lập c/thức của h/chất a) Silic IV và oxi b) Phốtpho III và hiđro c) Nhôm(III) và clo ( I) d) Canxi(II) và nhóm OH(I) -Tính PTK của các chất trên. *GV:Đưa ra đáp án đúng-nhận xét các nhóm & yêu cầu Hs chữa BT vào vở. *Btập3 :Cho biết CTHH hợp chất của n.tố X với oxi và hợp chất của n.tố Y với hiđro sau: X2O, YH2. Hãy chọn CT đúng cho hợp chất của X và Y trong các CT cho dưới đây:a) XY2, b) X2Y, c) XY, d) X2Y3 Xac định X, Y. Biết PTK của X2O là 62đvC, PTK của YH2 là 34đvC b)Lập công thức của hợp chất gồm X và Y *GV đưa câu hỏi gợi ý và yc HS các nhom thảo luận: Hoá trị của X? h.trị của Y? *GV yêu cầu HS làm bài tập 3 vào vở Bài tập 4 : Trong các CTHH :AlCl4, Al(NO3) Al2O3,Al3(SO4)2,,Al(OH)2 ?Em hãy cho biết CTnào đúng CT nào sai?sửa lại công thức sai cho đúng. *GV yêu cầu HS thảo luận nhóm để làm bài tập - Công thức hợp chất phải đúng theo qui tắc hóa trị *HS hoạt động nhóm a I -Cu(OH)2 a.1=I.2 a=II a I -PCl5 a.1=I.5 a=V a II - SiO2 a.1=II.2 a=IV a I -Fe(NO3)3 →a.1=I.3→a=III Hs làm BT vào vở. *HS thảo luận nhóm(5') a.SixOy x/y=II/IV=1/2 x=1;y=2SiO2 SiO2=28x1+16x2=60đvC b.PxHy x/y=I/III x=1; y=3PH3 PH3 =31 +1x3 =34 đvC c.AlxCly x/y=I/III x=1; y=3AlCl3 AlCl3 =27 + 35,5x3 =133,5đvC d.Cax(OH)y x/y=I/II x=1;y=2Ca(OH)2 Ca(OH)2=40+(16+1)x2 =74 HS thảo luận nhóm Hóa trị X=I, Hóa trị Y=II Công thức X2Y, Chọn (b) X=(62-16)/2=23 Y= 34-1.2 =32 Vậy X là Natri ( Na) Y là Lưu huỳnh (S) à công thức Na2S HS làm bài vào vở *Hs làm BT: AlCl4; Al( NO3), Al(OH)2, Al2( SO4)2 : Sai Al2O3 : đúng Sửa : AlCl3; Al( NO3)3 Al(OH)3 Al2( SO4)3 II.Bài tập 1. Bài tập 1(SGK-41) -Gọi hóa tri của Cu: a a I -Cu(OH)2 a.1=I.2 a=II -Gọi hóa tri của P: a a I -PCl5 a.1=I.5 a=V -Gọi hóa tri của S: a a II - SiO2 a.1=II.2. a I a=IV -Fe(NO3)3 a.1=I.3 →a=III 2.Bài tập 2 Lập CTHH của hợp chất: a.SixOy x/y=II/IV=1/2 x=1;y=2SiO2 SiO2=28+16.2=60đvC b.PxHy x/y=I/III x=1; y=3PH3 PH3 =31 +1.3 =34 đvC c.AlxCly x/y=I/III x=1; y=3AlCl3 AlCl3=27+35,5.3=133,5đvC d.Cax(OH)y x/y=I/II x=1;y=2Ca(OH)2 Ca(OH)2=40+17.2=74đvC 3.Bài tập 3 a) Công thức X2Y Chọn (b) b) X=(62-16)/2=23 Y= 34-1.2 =32 Vậy X là Natri ( Na) Y là Lưu huỳnh (S) à công thức Na2S 4.Bài tập 4 AlCl4; Al(NO3), Al(OH)2, Al2(SO4)2 : Sai Al2O3 : đúng Sửa : AlCl3; Al(NO3)3 Al(OH)3 Al2(SO4)3 IV.Dăn dò: ôn tập: -Khái niệm: Nguyên tử, Nguyên tố, Phân tử, Đơn chất, Hợp chất, CTHH và Hóa trị. -Bài tập: +Lập CTHH của 1 chất dựa vào hóa trị. +Tính hóa trị của chất. +Tính PTK của chất. +ý nghĩa của CTHH -Bài tập về nhà: 1,2,3,4 SGK/ 41 V. RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: