Giáo án môn Hóa học 8 - Năm 2012 - 2013 - Trần Thị Loan - Tiết 15: Luyện tập

Giáo án môn Hóa học 8 - Năm 2012 - 2013 - Trần Thị Loan - Tiết 15: Luyện tập

I. MỤC TIÊU

1.Kiến thức:Học sinh được

 -Ôn tập về công thức của đơn chất và hợp chất.

 -Củng cố về cách lập CTHH và cách tính PTK của hợp chất.

 -Củng cố bài tập xác định hóa trị của 1 nguyên tố.

2.Kĩ năng:Rèn cho học sinh kĩ năng làm bài tập xác lập CTHH và xác định hóa trị của nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử.

3.Thái độ: Học sinh có hứng thú với môn học, phát triển năng lực tư duy. Xây dựng khả năng làm việc độc lập và tinh thần phối hợp nhóm.

II.CHUẨN BỊ:

 1. Giáo viên : -Đề bài tập trên máy chiếu

 2. Học sinh: -Ôn lại các kiến thức:

 -Công thức hóa học và ý nghĩa của CTHH.

 -Hóa trị và qui tắc hóa trị.

 

doc 2 trang Người đăng nguyenhoa.10 Lượt xem 1002Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hóa học 8 - Năm 2012 - 2013 - Trần Thị Loan - Tiết 15: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	 Ngày soạn:10/10/2011
Tuần: 8	 
Tiết: 15 LUYỆN TẬP 
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức:Học sinh được
 -Ôn tập về công thức của đơn chất và hợp chất.
 -Củng cố về cách lập CTHH và cách tính PTK của hợp chất.
 -Củng cố bài tập xác định hóa trị của 1 nguyên tố.
2.Kĩ năng:Rèn cho học sinh kĩ năng làm bài tập xác lập CTHH và xác định hóa trị của nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử.
3.Thái độ: Học sinh có hứng thú với môn học, phát triển năng lực tư duy. Xây dựng khả năng làm việc độc lập và tinh thần phối hợp nhóm.
II.CHUẨN BỊ: 
 1. Giáo viên : -Đề bài tập trên máy chiếu
 2. Học sinh: -Ôn lại các kiến thức:
 	 -Công thức hóa học và ý nghĩa của CTHH.
 	-Hóa trị và qui tắc hóa trị.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
 1.Ổn định lớp
 2.Kiểm tra bài củ: -Tìm PTK của phân tử H2SO4; CaCO3.
` 3.Vào bài mới
	Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ
Hoạt động của GV
Hoạt động HS
Ghi bảng
Gv: Phát phiếu học tập cho hc sinh.
1.Cho Vd CTHH của:
 +đc KL
 +đc PK
- Công thc chung của đ/chất
2.Cho Vd CTHH của h/chất gồm 2 NTHH.
 +1 n.t & nhóm n.tử? Từ các CTHH trên nêu ý nghĩa của CTHH?
3.Hoá trị là gì? Qui tắc hoá trị 
?Vận dụng quy tắc hoá trị để làm gì?
Hs :hoạt đng nhóm lần lươt trả lời các câu hỏi trong phiếu học tập.
*Hs nêu vd:
-Hs nêu ý nghĩa của CTHH
*Đn hoá trị.
-Quy tăc hoá trị: 
 a b 
 AxBy 
*Tính hoá trị của ntố hoặc nhóm n.tử.
-Lp CTHH
I.Kiến thức cần nhớ
1.CTHH:
 a.Đơn chất : Ax
 x=1:đơn chất KL và đc pk rắn .
 x=2:đc pk khí, lỏng.
b.Hợp chất: AxBy
2.Qui tắc hóa trị:
 a b 
 AxBy à x.a=y.b
 Hoạt động 2: luyện tập
Bài tập 1(SGK-41)
Gv: Yc Hs hoạt động nhóm:N1:ý 1,2;N2:ý 3,4.
Gv: nhận xét ,cho điểm .
?Bài tập này thuộc dạng BT nào ? Khi giải tuân theo mấy bước?
Btập2: Lập c/thức của h/chất 
a) Silic IV và oxi
b) Phốtpho III và hiđro
c) Nhôm(III) và clo ( I)
d) Canxi(II) và nhóm OH(I)
-Tính PTK của các chất trên.
*GV:Đưa ra đáp án đúng-nhận xét các nhóm & yêu cầu Hs chữa BT vào vở.
*Btập3 :Cho biết CTHH hợp chất của n.tố X với oxi và hợp chất của n.tố Y với hiđro sau:
X2O, YH2. Hãy chọn CT đúng cho hợp chất của X và Y trong các CT cho dưới đây:a) XY2, b) X2Y, c) XY, d) X2Y3
 Xac định X, Y. Biết PTK của X2O là 62đvC, PTK của YH2 là 34đvC
 b)Lập công thức của hợp chất gồm X và Y
*GV đưa câu hỏi gợi ý và yc HS các nhom thảo luận:
Hoá trị của X? h.trị của Y?
*GV yêu cầu HS làm bài tập 3 vào vở
Bài tập 4 : Trong các CTHH :AlCl4, Al(NO3) Al2O3,Al3(SO4)2,,Al(OH)2
?Em hãy cho biết CTnào đúng CT nào sai?sửa lại công thức sai cho đúng.
*GV yêu cầu HS thảo luận nhóm để làm bài tập
- Công thức hợp chất phải đúng theo qui tắc hóa trị
*HS hoạt động nhóm
a I
-Cu(OH)2 a.1=I.2
 a=II
 a I 
-PCl5 a.1=I.5 a=V
 a II
- SiO2 a.1=II.2 a=IV
 a I 
-Fe(NO3)3 →a.1=I.3→a=III 
Hs làm BT vào vở.
*HS thảo luận nhóm(5')
a.SixOy x/y=II/IV=1/2
 x=1;y=2SiO2
 SiO2=28x1+16x2=60đvC
b.PxHy x/y=I/III
 x=1; y=3PH3
 PH3 =31 +1x3 =34 đvC
c.AlxCly x/y=I/III
 x=1; y=3AlCl3
AlCl3 =27 + 35,5x3
 =133,5đvC 
d.Cax(OH)y x/y=I/II
 x=1;y=2Ca(OH)2
Ca(OH)2=40+(16+1)x2 
 =74
 HS thảo luận nhóm
Hóa trị X=I, Hóa trị Y=II
Công thức X2Y, Chọn (b)
X=(62-16)/2=23
Y= 34-1.2 =32
Vậy X là Natri ( Na)
 Y là Lưu huỳnh (S)
à công thức Na2S
HS làm bài vào vở
*Hs làm BT:
AlCl4; Al( NO3), Al(OH)2, 
Al2( SO4)2 : Sai
Al2O3 : đúng
 Sửa : AlCl3; Al( NO3)3 Al(OH)3 
Al2( SO4)3
II.Bài tập 
1. Bài tập 1(SGK-41)
-Gọi hóa tri của Cu: a
 a I
-Cu(OH)2 a.1=I.2
 a=II
-Gọi hóa tri của P: a
 a I 
-PCl5 a.1=I.5 a=V
 -Gọi hóa tri của S: a
 a II
- SiO2 a.1=II.2.
 a I a=IV 
-Fe(NO3)3 a.1=I.3 →a=III 
2.Bài tập 2
Lập CTHH của hợp chất:
a.SixOy x/y=II/IV=1/2
 x=1;y=2SiO2
 SiO2=28+16.2=60đvC
b.PxHy x/y=I/III
 x=1; y=3PH3
 PH3 =31 +1.3 =34 đvC
c.AlxCly x/y=I/III
 x=1; y=3AlCl3
AlCl3=27+35,5.3=133,5đvC 
d.Cax(OH)y x/y=I/II
 x=1;y=2Ca(OH)2
Ca(OH)2=40+17.2=74đvC
 3.Bài tập 3
a) Công thức X2Y
 Chọn (b)
 b) X=(62-16)/2=23
 Y= 34-1.2 =32
Vậy X là Natri ( Na)
 Y là Lưu huỳnh (S)
à công thức Na2S
4.Bài tập 4
AlCl4; Al(NO3), Al(OH)2, 
Al2(SO4)2 : Sai
Al2O3 : đúng
 Sửa : AlCl3; Al(NO3)3 Al(OH)3
Al2(SO4)3
 IV.Dăn dò: ôn tập:
 -Khái niệm: Nguyên tử, Nguyên tố, Phân tử, Đơn chất, Hợp chất, CTHH và Hóa trị.
 -Bài tập:
	+Lập CTHH của 1 chất dựa vào hóa trị.
	+Tính hóa trị của chất.
	+Tính PTK của chất.
	+ý nghĩa của CTHH
 -Bài tập về nhà: 1,2,3,4 SGK/ 41
V. RÚT KINH NGHIỆM:

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 15.doc