I. Mục tiêu:
HS cần nhận biết cặp tam giác đồng dạng
HS biết thiết lập các hệ thức b2 = a.b; c2 = a c ; h2 = b.c và củng cố định lý Pi-ta-go
Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập
II. Chuẩn bị: GV Thước, Bảng phụ
HS Đồ dùng học tập , đọc trước bài
III. Tiến trình bài dạy:
1) Ổn định: Lớp 9A2: . Lớp 9A3: Lớp 9A4:
2) Kiểm tra: (5) GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS
3) Bài mới:
Ngày soạn: 9/9/07 Ngày giảng: 11/9/07 Chương I Hệ thức lượng Trong tam giác vuông Tiết1: Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông I. Mục tiêu: HS cần nhận biết cặp tam giác đồng dạng HS biết thiết lập các hệ thức b2 = a.b’; c2 = a c’ ; h2 = b’.c’ và củng cố định lý Pi-ta-go Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập II. Chuẩn bị: GV Thước, Bảng phụ HS Đồ dùng học tập , đọc trước bài III. Tiến trình bài dạy: 1) ổn định: Lớp 9A2:.. Lớp 9A3: Lớp 9A4: 2) Kiểm tra: (5’) GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS 3) Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền (14’) GV giới thiệu chương trình hình học lớp 9 GV vẽ hình 1, giới thiệu các ký hiệu ? Nhìn hình vẽ, hãy tìm các cặp tam giác đồng dạng ? GV: giới thiệu định lý1/ sgk ? Dựa vào hình vẽ 1 ghi GT – KL ? ?Qua định lý và hình vẽ trên cần chứng minh hệ thức giữa các đoạn thẳng nào? ? Để chứng minh AC2 = BC. HC cần làm xuất hiện TLT nào ? ? Chứng minh tỷ số trên cần c/m điều gì ? ? Hãy trình bày chứng minh ? GV bằng cách chứng minh tương tự ta cũng có c2 = a. c’ GV cho HS làm bài tập 2(sgk/68) (bảng phụ vẽ sẵn hình ) Gv L7 đã biết liên hệ giữa 3 cạnh của tam giác vuông dựa vào địnhlý Pitago ? Nhắc lại nội dung định lý Pitago ? ? Dựa vào định lý hãy c/m a2 = b2 + c2 ? ? Qua định lý ta có các công thức nào trong tam giác vuông ? HS xem mục lục HS vẽ hình vào vở HS: D ABC D HAC D ABC D HBA D HAC D HBA HS :đọc định lí1 / sgk HS: ghi GT – KL HS: AC2 = BC . HC HS HS D ACH P D BAC HS trình bày c/m HS đọc và lên bảng làm bài tập 2 Kết quả: x = x = HS nhắc lại HS c/m Từ b2 = a .b’; c2 = a.c’ ị b2 + c2 = a (b’ + c’) hay a2 = b2 + c2 HS trả lời * Định lý 1: sgk /65 gt D ABC ( =1v), AH ^BC tại H kl b2 = a .b’ c2 = a.c’ c/m : sgk/65 * VD 1: sgk /65 Hoạt động 2: Một số hệ thức liên quan đến đường cao (10’) ? Với hình vẽ trên theo định lý ta cần c/m điều gì ? GV với cách c/m như trên hãy thực hiện ?1 GV áp dụng đ/lý 2 vào giải VD 2 GV đưa hình vẽ lên bảng phụ ? Muốn tính được AC ta tính ntn ? ? Trong D vuông ADC đã biết gì ? ? Tính BC ntn ? GV nhắc lại cách giải VD 2 HS đọc đ/ lý 2, ghi GT – KL HS AH2 = HB . HC HS í D AHB P D CHA í góc H1 = góc H2 = 900 góc A1 = góc C. HS đọc VD 2 sgk HS tính AB và BC HS biết AB, BD HS BC = HS nghe hiểu a) Định lý 2: (sgk/65) DABC (góc A = 1v), AH ^ BC tại H AH2 = HB . HC (2) ah = bc CM Sgk / 65 * VD2: sgk / 65 Hoạt động 4: Củng cố – Luyện tập (9’) ? Nêu các định lý 1,2 ? GV vẽ hình ? Viết các hệ thức các định lý ứng với hình vẽ trên ? GV yêu cầu HS làm bài 1 trên phiếu học tập (in sẵn hình vẽ và đề bài ) GV đưa lời giải mẫu Yêu cầu HS đổi phiếu kiểm tra nhận xét. GV lưu ý HS tính x , y HS nhắc lại định lý HS hoạt động nhóm nhỏ HS thực hiện viết Đlý 1: DE2 = EF. EI DF2 = EF . FI Đlý 2: DI2 = EI . IF HS làm trên phiếu học tập HS lên bảng thực hiện Bài tập 1: (sgk /68) a) (x+y) = (Đ/l Pitago) ị x +y = 10 62 = 10 . x (Đ/l 1) ị x = 3,6; y = 10 – 3,6 = 6,4 b) 122 = 20 . x (đ/l1) ị x = 122 : 20 = 7,2 y = 20 – 7,2 = 12,8 4) Hướng dẫn về nhà: (2’) Học thuộc định lý 1,2 , định lý Pitago. Đọc phần có thể em chưa biết Làm bài tập 3, 4, 6 sgk / 68 – 69 Ôn lại cách tính diên tích hình vuông. ----------------------------------------------------------- Ngày soạn: 10/9/07 Ngày giảng: 12/9/07 Tiết 2: Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông I – Mục tiêu: Củng cố địnhlý 1,2 về cạnh và đường cao trong tam giác vuông Biết thiết lập các hệ thức bc = ah ; 1/h2 = 1/b2 + 1/c2 dưới sự hướng dẫn của GV Biết vận dụng các hệ thức trên vào giải bài tập II – Chuẩn bị: GV Thước, Bảng phụ; phấn màu , e ke HS Ôn lại cách tính diện tích tam vuông, các hệ thức, đồ dùng học tập III – Tiến trình bài dạy: ổn định:Lớp 9A2: Lớp 9A3: . Lớp 9A4: .. Kiểm tra: (5’) ? Vẽ tam giác vuông ABC. Điền các chữ cái nhỏ a, b, c, ký hiệu trên hình. Viết các hệ thức đã học ? 3) Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Định lý 3 (12’) GV Từ hình vẽ trên giới thiệu đ/l 3 ? Theo đ/l 3 cần c/m hệ thức nào ? ? C/m hệ thức trên dựa vào kiến thức nào ? ? Nêu công thức tính diện tích tam giác vuông ? ? Ngoài cách chứng minh trên còn cách c/m nào khác không ? GV gợi ý cách c/m như đ/l 1,2 GV cho HS c/m theo cách c/m 2 tam giác đồng dạng (nội dung ?2) GV yêu cầu HS trình bày c/m trên bảng GV bảng phụ bài tập 3 sgk /69 ? Để tính x, y trong H6 vận dụng công thức nào ? ? Trong hình tính được ngay yếu tố nào ? từ đó suy ra tính x = ? Yêu cầu hs trình bày trên bảng GV kết luận lại cách áp dụng hệ thức vào giải bài tập HS đọc đ/l 3 HS trả lời HS diện tích tam giác vuông HS S = ị AC. BA = BC . AH HS suy nghĩ HS trả lời c/m tam giác đồng dạng HS AC.AB = BC . AH í í D ACH P D BCA HS đọc đề bài và nêu yêu cầu của bài HS nêu công thức HS tính y theo Đ/l Pitago HS trình bày trên bảng b) Định lý 3: sgk / 66 D ABC (góc A = 1v) AH ^ BC bc = ah (3) CM : Sgk / 66 Bài tập 3(sgk /69) y = (Pitago) x. y = 5.7 (đ/l 3) ị x = Hoạt động 2: Định lý 4( 14’) GV đặt vấn đề như sgk – giới thiệu hệ thức 4 từ đó phát biểu thành định lý GV áp dụng hệ thức 4 làm VD3 GV đưa VD3 lên bảng phụ ? Căn cứ vào GT tính đường cao ntn? GV giới thiệu chú ý sgk HS phát biểu đ/l HS thảo luận tìm cách tính HS nêu cách tính HS đọc chú ý c) Định lý 4: sgk / 67 * VD3: sgk / 67 * Chú ý: sgk / 67 Hoạt động 3: Củng cố – Luyện tập (10’) GV đưa bài tập lên bảng phụ GV yêu cầu HS thực hiện GV chốt lại đó là các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông GV lưu ý hs công thức 4 có thể viết h = Gv đưa bài tập + hình vẽ trên bảng GV cho hs thảo luận GV – HS nhận xét bổ xung ? Để tính h, x, y vận dụng công thức nào ? GV chốt lại cách áp dụng hệ thức vào giải bài tập. ? Có cách nào khác để tìm h, x, y hay không ? GV gợi ý có thể dùng 1 trong 4 hệ thức trên HS nghiên cứu đề bài HS lên bảng thực hiện HS khác nhận xét HS ghi nhớ học thuộc công thức HS đọc yêu cầu của bài HS hoạt động nhóm Đại diện nhóm trình bày lời giải HS định lý 1,4 HS tìm hiểu cách khác Bài tập: Điền vào chỗ () để được các hệ thức a2 = ..+ .. b2 = ..; c2 = . h2 = .. = ah Bài tập Giải Ta có * EF = (đ/l Pitago) ED2 = EF .EI (hệ thức) ị EI = ED2 / EF = 1,8 IF = EF - EI = 3,2 4) Hướng dẫn về nhà (2’) Năm vững các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông Bài tập 7, 9 (sgk / 69 ) 3,4 (sbt / 90) ---------------------------------------------------------------- Ngày soạn: 11/9/07 Ngày giảng: 25/9/07 Tiết 3: Luyện tập I – Mục tiêu: Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông Biết vận dụng các hệ thức trên vào giải bài tập II – Chuẩn bị: GV Thước, Bảng phụ; phấn màu , e ke HS Ôn lại các hệ thức, đồ dùng học tập III – Tiến trình bài dạy: ổn định: Lớp 9A2: .. Lớp 9A3: ..Lớp 9A4: Kiểm tra: (5’) ? Phát biểu và viết hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông (HS1 định lý 1,2 ; HS2 định lý 3,4 ) 3) Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Chữa bài tập ( 10’) GV đưa đề bài trên bảng phụ GV gọi 3 HS lên thực hiện GV bổ xung sửa sai GV chốt lại: các hệ thức khi áp dụng vào bài tập phải phù hợp tính nhanh với đề bài HS nghiên cứu đề bài 3 HS thực hiện trên bảng HS 1phần a HS 2 phần b HS 3 phần c HS cả lớp cùng làm và nhận xét HS nghe hiểu Bài tập: Cho hình vẽ. Tính x, y a) y2 = 72 + 92 = 130 ị y = ( đ/l Pitago) x.y = 7.9 (đ/l 3) ị x = b) Ta có 32 = 2.x (đ/l 3) ị x = 4,5 y2 = x(2 + x) (đ/l 1) y 2 = 4,5. ( 2 + 4,5) = 29,25 ị y = 5,41 c) Ta có x2 = 4.9 (đ/l 2) ị x = 36 y = ( hoặc y2 = 9.13 ị y = ) Hoạt động 2: Luyện tập (25’) GV phân tích đề bài và hướng dẫn HS vẽ hình ? D ABC là tam giác gì ? tại sao? ? Căn cứ vào đâu để có x2 = a.b ? ? Tương tự cách 1 D DEF là tam giác gì ? vì sao ? ? Vậy DE2 = ? GV yêu cầu HS tự trình bày cách 2 GV đưa hình vẽ trên bảng phụ ? Để tìm x, y trong các hình vẽ trên vận dụng hệ thức nào ? GV yêu cầu HS thảo luận GV bổ xung sửa sai và lưu ý HS những chỗ HS có thể mắc sai lầm . HS đọc đề bài nêu yêu cầu của bài HS vẽ hình vào vở HS D ABC vuông vì 0A = HS trong D vuông ABC có AH ^ BC ị AH2 = BH.CH (đ/l2) HS trả lời HS DE2 = EF. EI (đ/l1) hay x2 = a.b HS đọc và nêu yêu cầu của bài HS nêu hệ thức cần áp dụng Nhóm 1,2,3 câu b Nhóm 4,5,6 câu c Đại diện 2 nhóm trình bày Các nhóm khác bổ xung nhận xét Bài tập 7 (sgk/69) Cách 1: Theo cách dựng D ABC ta có 0A = ị D ABC vuông tại A vì vậy AH2 = BH. CH hay x2 = a.b Cách 2: HS tự trình bày Bài tập 8: (sgk /70)b) c) Giải b ) D ABC có AH ^ BC tại H ị AH = BH = CH = hay x = 2 D AHB có AB = y = c) 122 = 16.x (đl 1) ị x = 9 y = = 15 4) Củng cố- Hướng dẫn về nhà: : (4’) ? Các dạng bài tập đã làm ? Kiến thức áp dụng vào giải các dạng bài tập trên GV khi áp dụng các hệ thức cần xem xét hệ thức nào phù hợp nhất với đề bài thì vận dụng hệ thức đó để thực hiện tính. * Hướng dẫn về nhà: Ôn tập và ghi nhớ các hệ thức trong tam giác vuông BTVN 9,10 (sbt/ 90). Đọc trước bài tỷ số lượng giác của góc nhọn. ---------------------------------------------------------- Ngày soạn : 17/9/07 Ngày giảng: 26/9/07 Tiết 4: Luyện tập I – Mục tiêu: Tiếp tục củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông HS biết vận dụng các hệ thức trên vào giải bài tập một cách thành thạo. II – Chuẩn bị: GV Thước, Bảng phụ; phấn màu , e ke HS Ôn lại các hệ thức, đồ dùng học tập III – Tiến trình bài dạy: ổn định: Lớp 9A2: . Lớp 9A3: .. Lớp 9A4: Kiểm tra: (5’) ? Viết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ? Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Chữa bài tập (8’) GV vẽ hình trên bảng Yêu cầu hs thực hiện chữa GV cho HS nhận xét bổ xung ? Kiến thức vận dụng trong bài là kiến thức nào? HS quan sát hình vẽ HS lên bảng thực hiện tính x,y HS cả lớp theo dõi nhận xét HS định lý Pitago và hệ thức 3 Bài tập 3/a (sbt/90) Ta có y = = 10 đ/l Pitago) x.y = 6.8 (đl 3) ị x = 48 : 10 = 4,8 Hoạt động 2: Luyện tập (29’) GV đưa đề bài trên bảng phụ GV yêu cầu HS thảo luận trả lời GV bổ xung nhận xét ? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu tìm gì ? GV hướng dẫn HS vẽ hình ? Tính độ dài các đoạn thẳng trên vận dụng kiến thức nào ? GV yêu cầu HS thực hiện GV nhận xét bổ xung Lưu ý những chỗ HS hay mắc sai lầm ? Bài toán cho biết gì ? tìm gì ? GV biểu diễn bằng hình vẽ ? Muốn tín ... m viết các công thức. HS nhóm 1,2 câu 1 HS nhóm 3,4 câu 2 HS nhóm 5,6 câu 3 HS lần lượt nêukiến thức cơ bản trong chương I HS trả lời HS sin a, tga tăng; cosa, cotga giảm HS biết hai cạnh hoặc 1góc, 1cạnh 1) Công thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông SGK/ 92 2) Định nghĩa TSLG của góc nhọn SGK / 92 3) Một số tính chất của TSLG SGK /92 * Cho góc nhọn a ta có 0 < sin a < 1 0 < cos a < 1 sin2a + cos2 a = 1 tga =; cotga = tga. cotga = 1 Hoạt động 2: Luyện tập (28’) GV bảng phụ ghi bài tập 33, 34 Yêu cầu 2 HS lên thực hiện ? Dựa vào hình vẽ hãy chọn kết quả đúng ? GV nhận xét bổ xung – chốt kt’ ? Để lựa chọn được đáp án đúng trong bài tập trên ta đã vận dụng kiến thức cơ bản nào của chương ? GV bảng phụ ghi đề bài ? Bài toán cho biết gì ? tìm gì ? ? Muốn tính các độ dài trên ta làm ntn ? GV yêu cầu HS thảo luận thực hiện tính các độ dài GV gọi 1 HS lên làm GV nhận xét bổ xung ? Để tính độ dài các đoạn thẳng trên ta đã áp dụng kiến thức nào ? GV nhấn mạnh cách áp dụng công thức trong từng trường hợp hình vẽ ? Bài toán cho biết gì ? tìm gì ? GV y/cầu 1 HS vẽ hình trên bảng ? Hãy ghi gt – kl ? ? Để chứng minh D ABC vuông tại A biết độ dài 3 cạnh ta c/m ntn ? GV yêu cầu HS trình bày c/m ? Khi D ABC vuông tại A tính góc B và góc C và AH ntn ? GV gợi ý tính AH trong tam giác vuông ABC đã biết mấy cạnh ? áp dụng kiến thức nào đã học để tính ? GV yêu cầu HS trình bày tại chỗ GV – HS nhận xét. ? Kiến thức vận dụng để làm phần a là kiến thức nào ? ? Ngoài cách tính AH theo cách trên ta còn có cách nào khác để tính AH không ? GV hướng dẫn HS làm phần b ? Theo đề bài muốn biết điểm M nằm trên đường nào ta làm ntn ? ? Theo đề bài D MBC và D ABC có đặc điểm gì ? ? Đường cao ứng với cạnh BC của hai tam giác này phải ntn ? ? Điểm M sẽ nằm ở đâu ? GV vẽ hình để HS dễ nhận biết GV yêu cầu HS về nhà trình bày phần b GV chốt lại toàn bài ? Để giải các bài tập trên ta vận dụng những kiến thức nào ? HS đọc yêu cầu của đề bài HS chọn câu trả lời đúng và giải thích HS : TSLG của góc nhọn . HS đọc đề bài HS trả lời HS nêu hướng thực hiện HS hoạt động nhóm nhỏ tính các độ dài HS lên bảng trình bày HS cả lớp cùng làm và nhận xét. HS hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông HS đọc đề bài HS trả lời HS vẽ hình HS ghi gt – kl HS vận dụng định lý Pitago HS trình bày trên bảng HS nêu cách tính và trình bày miệng HS biết 3 cạnh áp dụng HTL. HS trình bày miệng HS đ/lý Pitago TSLG, Hệ thức HS nêu cách khác 1/ h2 = 1/ b2 + 1/c2 HS suy nghĩ HS cùng diện tích cùng chung BC (= AH.BC / 2) HS đường cao bằng nhau HS điểm M cách BC một khoảng = AH HS đ/l Pitago, TSLG, HTL Bài tập 33 (ssgk/93) Chọn C Chọn D Chọn C Bài tập 34 (sgk/93) Chọn C Chọn C Bài tập: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho AH = 15; BH = 20. Tính AC, HC. Giải Ta có AH2 = HC. BH AB.AC = BC.AH Bài tập 37 (sgk/94) DABC AB = 6cm AC = 4,5cm BC = 7,5cm a. DABC vuông tại A tính góc B,C, độ dài AH b. Điểm M ẻ ? mà SMBC = S ABC CM a) Xét D ABC có AB2 + AC2 = 4,52 + 62 = 56,25 BC2 = 7,52 = 56,25 Vậy BC2 = AB2 + AC2 ị D ABC vuông tại A (Đ/l Pitago đảo) tgB = = 0,75 ị góc B ằ 36052’ Góc C = 900 - 36052’ ằ 5308’ Trong D ABC vuông tại A ta có AH.BC = AB.AC (HTL trong tam giác vuông) ị AH = = 3,6(cm) b) HS tự trình bày ở nhà 4) Củng cố – Hướng dẫn về nhà: (4’) ? Kiến thức cơ trong chương I cần nhớ ?. Các dạng bài tập đã chữa ? kiến thức vận dụng trong từng bài ? * Hướng dẫn về nhà: Ôn tập theo bảng tóm tắt kiến thức cần nhớ. Làm bài tập 38; 39; 40 (sgk ). Tiếp tục ôn tập chương I. Chuẩn bị bảng số và máy tính bỏ túi. ---------------------------------------------------------- Ngày soạn : 29/10/07 Ngày giảng : 9/11/07 Tiết 18 : ôn tập chương I I – Mục tiêu : - Hệ thống hoá các kiến thức về cạnh và góc trong tam giác - Rèn kỹ năng dựng góc a khi biết tỷ số lượng giác của góc đó, giải tam giác vuông áp dụng vào giải bài toán thực tế. - Rèn lỹ năng tra bảng, sử dụng máy tính bỏ túi để tìm TSLG của góc nhọn hoặc số đo góc. II – Chuẩn bị :GV : bảng tóm tắt kiến thức cần nhớ, bảng phụ, bảng số, máy tính HS : Ôn tập toàn bộ nội dung chương I III – Tiến trình dạy học: 1) ổn định : Lớp 9A2: .. Lớp 9A3: .. Lớp 9A4: 2) Kiểm tra: Lồng trong bài mới 3) Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Chữa bài tập (13’) GV cho 1 HS lên làm bài tập 40 GV nhận xét bổ xung sửa sai ? Để tính chiều cao của cây vận dụng kiến thức nào ? GV tương tự các bài tính chiều cao vận dụng hệ thức để tính HS chữa bài tập 40 HS khác cùng làm và nhận xét HS vận dụng h/ thức Bài tập 40 (sgk /95) Trong D ABC vuông tại A có AB = ED = 30 ị AC = AB. Tg B = 30. tg 350 ằ 30. 0,7 ằ 2(m) ị CD = AC + AD = 21 + 1,7 = 22,7(m) Hoạt động 2: Luyện tập (29’) GV yêu cầu HS thực hiện GV hướng dẫn HS cách dựng góc a GV yêu cầu HS thực hiện tương tự với các phần còn lại ? Bài toán cho biết gì ? tìm gì ? GV yêu cầu HS vẽ hình vào vở ? Tính khoảng cách hai thuyền tính ntn ? ? Tính AI và IB ? ? Để tính khoảng cách 2 thuyền vận dụng kiến thức nào ? ? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu tìm gì ? ? Để tính góc a tạo bởi hai mái nhà ta làm ntn ? ? Tính tính ntn ? GV yêu cầu hs hoạt động nhóm trình bày GV– HS nhận xét ? Kiến thức vận dụng trong bài ? 3 HS lên bảng thực hiện HS cả lớp cùng làm và nhận xét HS nêu cách dựng - Chọn 1 đ/t làm đ/vị. - Dựng tam giác MNP; góc M = 1V, MP = 3, NP = 4, có góc P = a vì cos a = 3/4 HS đọc đề bài HS trả lời HS nêu cách tính HS thực hiện tính HS hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông HS đọc đề bài HS trả lời HS tính HS nêu cách tính HS hoạt động nhóm trình bày Đại diện nhóm giải thích HS hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông. Bài 1: Dựng góc nhọn a biết a) cos a = 3/4 b) tg a = 1 c) cotg a = 2 Giải a) b) c) Bài tập 38: (sgk / 95) Ta có IBK là D vuông IB = IK.tg 650 D AIK là D vuông ị IA = IK. Tg 500 Mà AB = IK. Tg 650 – IK .tg 500 = IK (tg650 – tg 500) ằ 380. 0,9527 ằ 362 (m) Bài tập 85 (SBT/103) D ABC cân tại A ị AH là đường cao đồng thời là đường phân giác ị góc BAH = Trong D vuông AHB có cos = ằ 0,3419 ị = 700 ị a = 1400 4) Củng cố – Hướng dẫn về nhà: (3’) ? Kiến thức cơ bản trong chương ? các dạng bài tập đã chữa ? kiến thức áp dụng cho từng dạng bài ? * Hướng dẫn về nhà: Ôn tập lý thuyết của chương I. Xem lại các bài tập . Tiết sau kiểm tra 1 tiết ----------------------------------------------------- Ngày soạn: 8/11/07 Ngày giảng:12/11/07 Tiết19: Kiểm tra chương I I – Mục tiêu : Đánh giá kết quả học tập của HS sau khi học xong chương I Kiểm tra kỹ năng trình bày các bài tập, các kiến thức của HS Rèn luyện tư duy độc lập, sáng tạo cho HS II – Chuẩn bị: GV đề bài + đáp án biểu điểm HS Ôn tập chương I, xem các dạng bài tập đã chữa trong chương III – Tiến trình bài dạy 1) ổn định :Lớp 9A2:Lớp 9A3:.. Lớp 9A4.. 2) Đề bài: Lớp 9A2: Đề số: + Đề số: . Lớp 9A3: Đề số : + Đề số: . Lớp 9A4: Đề số : + Đề số: . 3) Nhận xét kết quả Lớp TS Giỏi Khá TB Yếu Kém 9A2 29 9A3 30 9A4 30 4) Hướng dẫn về nhà: Đọc và tìm hiểu bài 1 chương I Chuẩn bị thước và com pa. Xem lại tính chất đối xứng L8. ------------------------------------------------------- Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II Năm học 2005 – 2006 – Môn Toán 9 ( Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề) Đề bài Phần I : Trắc nghiệm khách quan (4đ) Khoanh tròn các chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng Câu 1: (1đ) Cho hàm số y = kết luận nào sau đây là đúng. Hàm số trên luôn đồng biến. Hàm số trên luôn nghịch biến. Hàm số trên đồng biến khi x > 0 , nghịch biến khi x < 0. Hàm số trên đồng biến khi x 0. Câu 2: (1đ) Biệt thức D/ của phương trình 4x2 - 6x – 1 = 0 là : A. 5 B. 13 C. 20 D. 25 b) Tích hai nghiệm của phương trình – x2 + 7x + 8 = 0 là: A. 8 B. – 8 C. 7 D. –7 Câu3 : (1đ) Cho hình vẽ. Biết AC là đường kính của đường tròn (0) . Góc BDC = 600 . Số đo góc x bằng: A. 600 B. 450 C. 300 D. 350 Câu 4: (1đ) Cho đường tròn ( 0 ; R), số đo cung MaN = 1200. Diện tích hình quạt 0MaN bằng : A. B. C. D. Phần II : Tự luận (6đ) Câu 1: (1đ) Với giá trị nào của m thì phương trình : 2x2 – (m +3 ) x + 3 = 0 có một nghiệm bằng 1 . Tìm nghiệm còn lại . Câu 2: (2đ) Tìm một số có hai chữ số biết rằng tổng của hai chữ số đó bằng 7 và nếu viết hai chữ số ấy theo thứ tự ngược lại thì được một số lớn hơn số đã cho là 27 đơn vị . Câu 3: (3đ) Cho nửa đường tròn tâm (0), đường kính AB. Hai điểm C và D nằm trên nửa đường tròn đó, C và D khác A, B ( D nằm giữa C và B ) AC cắt BD ở E, AD cắt BC ở F. Chứng minh rằng tứ giác ECFD nội tiếp. Chứng minh EF ^ AB. Cho góc ABC = 300 , AB = 10,2cm. Tính diện tích hình viên phân tạo bởi dây AC và cung AC. Đáp án biểu điểm môn toán 9 Phần I: Trắc nghiệm khách quan (4 đ) Câu 1: Chọn D (1đ) Câu 2: a) Chọn B (0,5đ) Chọn B (0,5đ) Câu 3 : Chọn C (1đ) Câu 4: Chọn D (1đ) Phần II: Tự luận ( 6 đ) Câu 1(1đ) Phương trình 2x2 – (m +3) x + 3 = 0 Có x1 = 1 ị 2 .12 – ( m + 3) .1 + 3 = 0 (0,25đ) Û 2 – m – 3 + 3 = 0 Û m = 2 (0,25đ) Với m = 2 ta có phương trình 2x2 – 5x + 3 = 0 (0,25đ) Theo hệ thức Vi ét ta có x1.x2 = ị 1. x2 = ị x2 = (0,25đ) Câu 2: (2đ) Gọi số đã cho là xy ( x,y ẻ N , 0 < x < 10; 0 < y < 10 ) xy = 10 x + y (0,5đ) Theo bài ra ta có phương trình x + y = 7 (0,25đ) Số được viết theo thứ tự ngược lại là yx ; yx = 10y + x (0,25đ) Theo đầu bài ta có (10y + x) – (10x + y ) = 27 Ta có hệ phương trình x + y = 7 - 9x + 9y = 27 (0,25đ) Û x + y = 7 Û x = 2 - x + y = 3 y = 5 (0,25đ) x = 2 ; y = 5 thoả mãn điều kiện đầu bài (0,25đ) Vậy số đã cho là 25. (0,25đ) Câu 3: (3đ) Vẽ hình ghi gt – kl đúng (0,5đ) Chứng minh Theo đầu bài ta có góc ACB = 900 ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn ) ị góc ECF = 900 (0,25đ) Tương tự góc ADB = 900 ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn ) ị góc EDF = 900 (0,25đ) Tứ giác ECFD có góc ECF + góc EDF = 1800 tứ giác ECFD nội tiếp đường tròn. ( Tổng hai góc đối diện nhau bằng 1800) (0,5đ) Ta có AD ^ EB ; BC ^ AE nên D AEB có F là trực tâm (0,25đ) EF là đường cao thứ ba nên EF ^ AB (T/c ba đường cao trong tam giác). (0,25đ) Xét đường tròn (0) đường kính AB AB = 10,2 cm ị 0A = R = 5,1cm Ta lại có góc ABC = 300 (gt ) ị góc A0C = 600 ( góc ở tâm cùng chắn cung AC) ị D A0C là đều (0,25đ) Diện tích tam giác đều A0C (cm2) (0,25đ) Diện tích hình quạt tròn A0Cm : (cm2) (0,25đ) Diện tích hình viên phân 13,61 – 11,24 ằ 2,4 (cm2) (0,25đ) (Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
Tài liệu đính kèm: