Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tuần 28 - Trịnh Văn Thương

Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tuần 28 - Trịnh Văn Thương

A/- MỤC TIÊU

- HS nắm chắc các dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông, nhất là dấu hiệu đặc biệt (dấu hiệu về cạnh huyền và cạnh góc vuông).

- HS vận dụng định lí về hai tam giác đồng dạng tính tỉ số các đường cao, tỉ số diện tích, tính độ dài các cạnh.

B/- CHUẨN BỊ

GV: Thước, êke, compa; bảng phụ (đề kiểm tra, hình 47, 48, 49, 50)

HS: Ôn các trường hợp đồng dạng của hai tam giác; sgk, thước, êke, compa.

C/- PHƯƠNG PHÁP

Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, đàm thoại gợi mở, hoạt động nhóm

D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

 

doc 5 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 270Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tuần 28 - Trịnh Văn Thương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 28
Tiết 48
 CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG – LUYỆN TẬP
A/- MỤC TIÊU 
- HS nắm chắc các dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông, nhất là dấu hiệu đặc biệt (dấu hiệu về cạnh huyền và cạnh góc vuông). 
- HS vận dụng định lí về hai tam giác đồng dạng tính tỉ số các đường cao, tỉ số diện tích, tính độ dài các cạnh.
B/- CHUẨN BỊ
GV: Thước, êke, compa; bảng phụ (đề kiểm tra, hình 47, 48, 49, 50)
HS: Ôn các trường hợp đồng dạng của hai tam giác; sgk, thước, êke, compa.
C/- PHƯƠNG PHÁP
Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, đàm thoại gợi mở, hoạt động nhóm
D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8’)
- Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra . Gọi HS lên bảng 
- Kiểm tra vở bài tập vài HS 
- Cho HS nhận xét câu trả lời và bài làm ở bảng 
- Đánh giá cho điểm 
- Hai HS lên bảng trả lời và làm bài, cả lớp làm vào vở : 
HS1: a) DABC và DHBA có
 Â = H = 900 , B chung 
Þ DABC ~ DHBA (g-g) 
b) DABC và DHAC có : 
 Â = H = 900 , C chung 
Þ DABC ~ DHAC (g-g) 
- HS2 : DABC và DDEF có : 
 Â = D = 900 , 
ÞDABC ~ DDEF (c-g-c) 
- Tham gia nhận xét câu trả lời và bài làm trên bảng 
1/ Cho DABC có Â = 1v, đường cao AH. Chứng minh: 
DABC ~ DHBA 
DABC ~ DHAC 
2/ Cho DABC có Â = 1v; AB = 4,5 cm, AC = 6cm. Tam giác DEF có D = 1v, DE = 3cm, DF = 4cm. 
DABC và DDEF có đồng dạng không? Giải thích ? 
Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới (1’)
- Có những cách nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng . Đó là những cách nào để biết được điều đó chúng ta vào bài học hôm nay 
- HS chú ý nghe và ghi tựa bài 
§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
Hoạt động 3: Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông (10’)
- Qua các bài tập trên, hãy cho biết hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi nào?
GV đưa hình vẽ minh hoạ: 
 B 
 B’
 A’ C’
 A	 C
- HS trả lời : 
Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau nếu : 
a) Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia. 
b) Tam giác vuông này có hai cạnh góc cuông tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia.
- HS quan sát hình vẽ và nêu tóm tắt GT-KL 
1/ Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông : 
Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau nếu: 
a) Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia. 
b) Tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia. 
Hoạt động 2: Dấu hiệu nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng (15’)
- GV yêu cầu HS làm ?1 
Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng trong hình 47. 
- GV hướng dẫn lại cho HS khác thấy rõ và nói: Ta nhận thấy hai tam giác vuông A’B’C’ và ABC có cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và cạnh góc vuông của tam giác vuông kia, ta đã chứng minh được chúng đồng dạng thông qua tính cạnh góc vuông còn lại.
- Ta sẽ cminh đlí này cho trường hợp tổng quát. 
- Yêu cầu HS đọc định lí
- GV vẽ hình, cho HS tóm tắt GT-KL 
- Cho HS đọc phần chứng minh trong sgk. 
- GV trình bày lại cho HS nắm.
Lưu ý: ta có thể chứng minh tương tự như cách chứng minh các trường hợp tam giác đồng dạng. 
- HS nhận xét : 
Tam giác vg DEF và tgiác vg D’E’F’ đdạng vì có : 
Tam giác A’B’C’ có: 
A’C’2 = B’C’2 – A’B’2 = 52– 22 
 = 25 – 4 = 21 
Þ A’C’ = 
Tam giác vuông ABC có: 
AC2 = BC2 – AB2 = 102 – 42 
Þ AC = 
DA’B’C’và DABC có 
Do đó DA’B’C’~ DABC (cgc) 
- HS đọc đlí, tóm tắt Gt-Kl 
- HS đọc chứng minh sgk
- Nghe GV hướng dẫn 
- Lưu ý cách chứng minh khác tương tự cách chứng minh đã học. 
2/ Dấu hiệu nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng :
Định lí 1 : (sgk trang 82) 
 A
 A’
B C B’ C’ 
 GT DABC, DA’B’C’ 
 Â’ = Â = 900 
 (1)
KL DA’B’C’ ~ DABC 
 Chứng minh. 
Bình phương 2 vế của (1), ta được: 
Hoạt động 2: Tit số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng (7’)
- GV yêu cầu HS đọc định lí 2 tr83 sgk 
- Đưa hình 49 lên bảng phụ cho HS nêu GT-KL
-Yêu cầu HS chứng minh bằng miệng định lí.
- Từ định lí 2 ta suy ra định lí 3
GV yêu cầu HS đọc định lí 3 và cho biết Gt-Kl 
- Dựa vào công thức tính diện tích tam giác, tự chứng minh đlí.
- HS đọc định lí 2 Sgk 
- Tóm tắt GT-KL
- Chứng minh miệng : 
DA’B’C’ ~ DABC (gt) 
Þ B’ = B và A’B’/AB = k 
Xét DA’B’H’ và DABH có:
 H’ = H = 900 
 B = Â (cm trên) 
ÞDA’B’H’~ DABH
Þ 
HS đọc định lí 3 sgk 
HS nêu Gt-Kl của định lí 
HS nghe gợi ý, về nhà tự chứng minh. 
3/ Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng : 
Định lí 2: (sgk) 
GT : DA’B’C’~ DABC
 theo tỉ số đồng dạng k 
 A’H’^ B’C’, AH ^ BC 
KL 
Định lí 3 : (sgk) 
GT DA’B’C’ DABC
 theo tỉ 
 số đồng dạng k
KL 
Hoạt động 3: Dặn dò (2’)
- Học bài: học thuộc các định lí. 
- Làm bài tập 46, 47, 48 sgk trang 84. 
Tiết 49
 LUYỆN TẬP (Bài 8)
A/- MỤC TIÊU 
- Củng cố các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông, tỉ số hai đường cao, tỉ số hai diện tích của tam giác đồng dạng. 
- Vận các định lí đó để chứng minh các tam giác đồng dạng, để tính độ dài các đoạn thẳng, tính chu vi, diện tích tam giác. 
- Thấy được ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng. 
B/- CHUẨN BỊ
GV: Thước, êke, bảng phụ (đề kiểm tra, hình 32, 34)
HS: Ôn hệ quả định lí Talét; sgk, thước, êke, compa.
C/- PHƯƠNG PHÁP
Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, đàm thoại gợi mở, hoạt động nhóm
D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8’)
- Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra (ghi sẳn câu hỏi, bài tập)
- Gọi HS lên bảng 
- Kiểm tra vở bài tập vài HS 
- Cho HS nhận xét câu trả lời và bài làm ở bảng 
- Đánh giá cho điểm 
- HS đọc yêu cầu đề kiểm tra 
- Một HS lên bảng trả lời và làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập:
Xét DABC và DDEF có : 
 = D = 900 (gt) 
a) DvgABC có B = 400 Þ C = 500 
Þ C = F = 500 
Þ DABC ~ DDEF (g-g) 
b) Dvg ABC ~ Dvg DEF vì có: 
1/ Phát biểu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông. (4đ)
2/ Cho DABC và DDEF có Â = D = 900. Hỏi hai tam giác có đồng dạng với nhau không nếu : 
B = 400, F = 500 (3đ)
AB = 6cm, BC= 9cm DE = 4cm, EF = 6cm (3đ) 
Hoạt động 2: Luyện tập (35’)
Bài 49 trang 84 SGK
- Nêu bài tập 43 lên bảng phụ. 
- Trong hình vẽ có những tam giác nào? 
- Hãy nêu các cặp tam giác đồng dạng? Vì sao? 
- Tính BC? 
- Tính AH, BH, HC.
- Nên xét các cặp tam giác nào? 
- Cho HS nhận xét, sửa sai 
- GV hoàn chỉnh bài  
Bài 50 trang 84 SGK
- Nêu bài tập 50, yêu cầu đọc
- Giải thích hình 52 : Ống khói nhà máy (AB) xem như vuông góc với mặt đất; bóng của ống khói (AC) trên mặt đất. DABC là tam giác gì? 
- Tương tự : DA’B’C’ vuông (tại A’). Có nhận xét gì giữa DABC và DA’B’C’? 
- Gợi ý: bóng của ống khói và bóng của thanh sắt có được cùng thời điểm có ý nghĩa gì? 
- Cho HS ít phút thảo luận nhóm
- Gọi HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở 
- Cho HS nhận xét ở bảng
Bài 51 trang 84 SGK
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm để làm bài tập. 
- Gợi ý : Xét cặp tam giác nào có cạnh là HB, HA, HC.
- Đọc đề bài
- Trả lời : có 3 tam giác vuông đồng dạng từng đôi một. 
a) DABC ~ DHBA (B chung) 
DABC ~ DHAC (C chung) DHBA~ DHAC (cùng đd DABC)
b) Trong tam giác vuông ABC 
BC2 = AB2 + AC2 (đl Pytago) 
BC =
 = 23,98 (cm) 
DABC~DHBA (cm trên) 
Þ 
hay 
ÞHB = 12,452/23,98
 » 6,46(cm)
 HA = (20,50.12,45) : 23,98 
 » 10,64 (cm) 
HC = BC – BH = 23,98 – 6,46 
 » 17,52 (c/m)
- HS vừa tham gia làm bài dưới sự hướng dẫn của GV, vừa ghi bài.
- HS đọc đề bài 
- Chú ý nghe giải thích.
- Trả lời DABC vuông tại A 
- Đáp : BC và B’C’ song song 
- HS thảo luận nhóm : 
Do BC//B’C’ (theo tính chất quang học) Þ C = C’ 
Vậy DABC ~DA’B’C’ (g-g) 
Þhay 
Þ AB = » 47,83(m)
- HS lớp nhận xét, sửa bài
DHBA DHAC (g-g) 
Þ HA = 30 
DABC DHBA (g-g)
Þ AB = 39,05; AC = 46,86
p = 146,91(cm)
S = 915 (cm2)
Bài 49 trang 84 SGK
 A 
B H C
GT : DABC; Â = 1v; 
 AH^BC
 AB = 12,45cm
 AC = 20,50cm
KL: a) Các cặp D đồng dạng.
 b) Tính BC? AH? BH? 
 CH?
Bài 50 trang 84 SGK
 B
 B’
 2,1
A 36,9 C A’ 1,6 C’
GT : DABC ; AC= 36,9m 
 DA’B’C’; A’B’= 2,1m
 A’C’ = 1,6m 
KL : Tính AB
Bài 51 trang 84 SGK
Hoạt động 3: Dặn dò (2’)
- Xem lại các bài đã giải; ôn lại các trường hợp đdạng.
- Làm bài tập 52sgk trang 84 .
Ký Duyệt
Tổ duyệt
Ban giám hiệu duyệt
Ngày 12 tháng 03 năm 2011
Leâ Ñöùc Maäu
Ngày . tháng . năm 2011

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_hinh_hoc_lop_8_tuan_28_trinh_van_thuong.doc