A/- MỤC TIÊU
- HS nắm vững nội dung định lí (GT và KL) ; biết cách chứng minh định lí.
- HS vận dụng định lí để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng với nhau, biết sắp xếp các đỉnh tương ứng của hai tam giác đồng dạng, lập ra các tỉ số thích hợp để từ đó tính ra được độ dài các đoạn thẳng trong bài tập.
B/- CHUẨN BỊ
GV: Thước, êke, thước đo góc; bảng phụ (đề kiểm tra, hình 41, 42)
HS: Ôn trường hợp đồng dạng thứ nhất và thứ hai; sgk, thước, êke, compa, thước đo góc.
C/- PHƯƠNG PHÁP
Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, đàm thoại gợi mở, hoạt động nhóm
D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
TUẦN 27 Tiết 46 TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA A/- MỤC TIÊU - HS nắm vững nội dung định lí (GT và KL) ; biết cách chứng minh định lí. - HS vận dụng định lí để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng với nhau, biết sắp xếp các đỉnh tương ứng của hai tam giác đồng dạng, lập ra các tỉ số thích hợp để từ đó tính ra được độ dài các đoạn thẳng trong bài tập. B/- CHUẨN BỊ GV: Thước, êke, thước đo góc; bảng phụ (đề kiểm tra, hình 41, 42) HS: Ôn trường hợp đồng dạng thứ nhất và thứ hai; sgk, thước, êke, compa, thước đo góc. C/- PHƯƠNG PHÁP Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, đàm thoại gợi mở, hoạt động nhóm D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8’) - GV nêu đề kiểm tra - Gọi HS lên bảng - Cho HS nhận xét câu trả lời và bài làm ở bảng - Đánh giá cho điểm - Một HS lên bảng trả lời - Tham gia nhận xét câu trả lời và bài làm trên bảng 1. Phát biểu đlí về trường hợp đồng dạng thứ nhất v thứ hai của hai tam giác. Hoạt động 2: Luyện tập (20’) - GV giới thiệu và ghi tựa bài - HS ghi tựa bài §7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA - Nêu bài toán - GV vẽ hình lên bảng (chưa vẽ MN) nêu Gt-Kl của đlí và chứng minh định lí. - GV gợi ý bằng cách đặt DA’B’C’ lên trên DABC sao cho Â’ º Â Þ Cần phải làm gì? Tại sao DAMN = DA’B’C’ ? - Từ kết quả trên ta kết luận gì? Đó là nội dung đlí Dđd thứ ba - GV nhấn mạnh lại nội dung định lí và hai bước chứng minh đlí là: - HS vẽ hình vào vở - HS nêu GT-KL - HS : Trên AB đặt AM = A’B’ - HS quan sát, suy nghĩ cách làm Vẽ MN//BC (NÎ AC) Þ DAMN ~ DABC (đlí Dđ d) Xét DAMN và DA’B’C’ có  = Â’ (gt) AM = A’B’(cách dựng) AMN = B (đồng vị) mà B = B’ (gt) Þ AMN = B’ Vậy DAMN = DA’B’C’ (gcg) Þ DA’B’C’ ~ DABC - HS đọc định lí (sgk) HS khác nhắc lại. - HS nghe để nhớ cách chứng minh 1. Định lí: (sgk) A A’ M N B’ C’ B C GT DABC, DA’B’C’ Â’ = Â; B’ = B KL DA’B’C’~ DABC Chứng minh. (sgk) Hoạt động 3: Áp dụng (15’) - Cho HS làm ?1 sgk (câu hỏi, hình vẽ 41 đưa lên bảng phụ) Gọi HS thực hiện - Nhận xét, đánh giá sửa sai - Treo bảng phụ vẽ hình 42, yêu cầu HS thực hiện tiếp ?2 - Nêu lần lượt từng câu hỏi cho HS trả lời, thực hiện. - Lưu ý khi nêu các tam giác đồng dạng phải theo đúng thứ tự đỉnh tương ứng. - Từ 2 tam giác đồng dạng trên ta suy ra gì ? - Tính x? tính y? - Nếu BD là phân giác góc B, ta có tỉ lệ thức nào? - Từ đó làm thế nào để tính BD - Gọi một HS lên bảng thực hiện. - GV theo dõi, giúp đỡHS làm - Cho HS lớp nhận xét - HS quan sát hình, trả lời: + DABC cân ở A Þ B = C = 700 DMNP cân ở P có M = 700Þ P = 400. Vậy DAMN DABC vì có  = P = 400 ; B = M = 700 + DA’B’C’ có Â’ = 700; B’= 600 Þ C’ = 500 Þ B’ =Ê’ = 600 ; C’ = D’= 500 Vậy DA’B’C’ ~ DD’E’F’(gg) - Nhận xét bài làm của bạn - Đọc câu hỏi, nhìn hình vẽ, suy nghĩ tìm cách trả lời: a) Có 3D: ABC, ADB, và BCD. DADB ~ DABC (gg) b) Þ Þ x == 2 (cm) Þ y = DC = 2,5 (cm) c) Có BD là phân giác B Þ Þ BC = 3.2,5/2 = 3,75 (cm) DADB ~ DABC (cm trên) Þ Þ DB = 2.3,75/3 = 2,5 (cm) Nhận xét bảng, tự sửa sai 2/ Ap dụng : ?1 Nêu các cặp tam giác đồng dạng. Giải thích? (hình vẽ 41 sgk) ?2 (sgk trang 79) A x 4,5 3 D y B C a) Trên hình vẽ có mấy tam giác? Cặp tam giác đồng dạng? b) Tính x, y? c) Tính BC; BD biết BD là phân giác của B Hoạt động 3: Dặn dò (2’) Cho HS nhắc lại nội dung định lí trường hợp đ d thứ ba - Học bài: học thuộc định lí,nắm vững cách chứng minh đlí. - Làm bài tập 35, 36, 37 sgk trang 79, 80 Tiết 47 LUYỆN TẬP (Bài 7) A/- MỤC TIÊU - Củng cố, khắc sâu cho HS cácđịnh lí về ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác. - Vận các định lí đó để chứng minh các tam giác đồng dạng, để tính các đoạn thẳng hoặc chứng minh các tỉ lệ thức, đẳng thức trong các bài tập. B/- CHUẨN BỊ GV: Thước, êke, compa, bảng phụ (câu hỏi, bài tập). HS: Ôn các trường hợp đồng dạng của hai tam giác; thước, compa; bảng phụ nhóm. C/- PHƯƠNG PHÁP Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, đàm thoại gợi mở, hoạt động nhóm D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8’) - Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra (ghi sẳn câu hỏi, bài tập, hình vẽ) - Gọi HS lên bảng - Kiểm tra vở bài tập vài HS - Cho HS nhận xét câu trả lời và bài làm ở bảng - Đánh giá cho điểm - HS đọc yêu cầu đề kiểm tra - Một HS lên bảng trả lời và làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập: Xét DABC và DEDC có : B = D (gt) ; ACB = ECD (đđỉnh) Þ DABC ~ DEDC (g-g) Þ Þ Þ y = 4; Þ x = 1,75 - HS nhận xét, sửa bài. 1/ Phát biểu định lí trường hợp đồng dạng thứ ba của hai tam giác. (4đ) 2/ Chữa bài tập 38 Sgk trang 79 (6đ) A 3 B 2 x C 3,5 y 6 D E Hoạt động 2: Luyện tập (35’) Bài 43 trang 80 SGK - Nêu bt 43 lên bảng phụ. - Trong hình vẽ có những tam giác nào ? - Hãy nêu các cặp tam giác đồng dạng ? - Tính độ dài EF, BF. - Cho HS nhận xét, sửa sai - GV hoàn chỉnh bài Bài 44 trang 80 SGK - Nêu bài tập 44, yêu cầu HS vẽ hình lên bảng, ghi Gt-Kl - Gọi một HS trình bày câu a - Cả lớp làm vào vở - Để có tỉ số DM/DN ta nên xét hai tam giác nào? - Cho HS trao đổi nhóm, nêu hướng giải. - Gọi HS khác lên bảng làm câu b, cả lớp làm vào vở - Cho HS nhận xét ở bảng, - Đánh giá cho điểm (nếu được) - GV có thể hỏi thêm : DABM~DACN theo tỉ số đồng dạng k nào? - Đọc đề bài TL:Có cặp 3 ~ .DEAD~DEBF; EBF ~DCF; EAD~DCF (g-g) DAED có AE = 8cm; AD = BC = 7cm; DE = 10cm DEBF có EB = 12 –8 = 4cm DEAD DEBF (gg) Þ hay Þ EF = 10/2 = 5 (cm) . BF = 7/2 = 3,5 - Một HS trình bày ở bảng,cả lớp làm vào vở - HS nhận xét , sửa bài - HS đọc đề bài, vẽ hình, ghi Gt-Kl vào vở (một HS thực hiện ở bảng) a) Xét DABM và DANC ta có: BÂM = NÂC (gt) ; M = N = 900 Vậy DABM ~ DACN (g-g) Þ - HS tiếp tục trao đổi nhóm và thực hiện b) Xét DBMD và DCND có M = D = 900 ; BDM = CDN (đđ) Þ DBMD ~DCND (gg) Þ (1) mà DABM ~ DACN (cm trên) nên (2) Từ (1) và (2) Þ - HS lớp nhận xét, sửa bài Bài 43 trang 80 SGK F A 8 E B 10 7 D 12 C GT : hbh ABCD;AB=12cm BC = 7cm; EÎAB; AE =8cm.DE cắt CB tại F; DE = 10cm KL Các cặp D đồng dạng. Tính EF? BF? Bài 44 trang 80 SGK A M B D C M GT : DABC ; AB = 24cm ; AC = 28cm ; AD là phân giác góc  BM ^ AD ; CN ^ AD KL : - Tính - Cm: Hoạt động 3: Dặn dò (2’) - Xem lại các bài đã giải; ôn lại các trường hợp đdạng. - Làm bài tập 45sgk trang 80 Ký Duyệt Tổ duyệt Ban giám hiệu duyệt Ngày 05 tháng 03 năm 2011 Leâ Ñöùc Maäu Ngày . tháng . năm 2011
Tài liệu đính kèm: