A/- MỤC TIÊU
- HS nắm vững nội dung định lí (GT và KL) ; hiểu được cách chứng minh định lí gồm hai bước chính:
+ Dựng AMN A’B’C’
+ Chứng minh AMN = A’B’C’.
- Vận dụng định lí để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng, làm các bài tập tính độ dài các cạnh và các bài tập chứng minh.
B/- CHUẨN BỊ
GV: Thước, êke, thước đo góc; bảng phụ (đề kiểm tra, hình 36, 38, 39)
HS: Nắm vững định nghĩa hai tam giác đồng dạng, trường hợp đồng dạng thứ nhất; sgk, thước, êke, compa, thước đo góc.
C/- PHƯƠNG PHÁP
Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, đàm thoại gợi mở, hoạt động nhóm
D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
TUẦN 26 Tiết 45 TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI A/- MỤC TIÊU - HS nắm vững nội dung định lí (GT và KL) ; hiểu được cách chứng minh định lí gồm hai bước chính: + Dựng DAMN DA’B’C’ + Chứng minh DAMN = DA’B’C’. - Vận dụng định lí để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng, làm các bài tập tính độ dài các cạnh và các bài tập chứng minh. B/- CHUẨN BỊ GV: Thước, êke, thước đo góc; bảng phụ (đề kiểm tra, hình 36, 38, 39) HS: Nắm vững định nghĩa hai tam giác đồng dạng, trường hợp đồng dạng thứ nhất; sgk, thước, êke, compa, thước đo góc. C/- PHƯƠNG PHÁP Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, đàm thoại gợi mở, hoạt động nhóm D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8’) - Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra - Gọi HS lên bảng - Kiểm tra vở bài tập vài HS - Cho HS nhận xét câu trả lời và bài làm ở bảng - Đánh giá cho điểm - Một HS lên bảng trả lời và làm bài, cả lớp làm vào vở : b) Đo BC = 3,6 cm, EF = 7,2 cm Þ Vậy Nx: DABC ~ DDEF (theo trường hợp đồng dạng ccc) - Tham gia nhận xét câu trả lời và bài làm trên bảng 1. Phát biểu đlí về trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác. 2. Cho DABC và DA’B’C’như hình vẽ: A D 600 8 6 B C E F a) So sánh các tỉ số và b) Đo các đoạn thẳng BC, EF. Tính ? Nhận xét về hai tam giác Hoạt động 2: Giới thiệu bài mới (1’) - GV giới thiệu và ghi tựa bài - HS ghi tựa bài §6. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI Hoạt động 3: Tìm hiểu định lí (20’) - Đó chính là nội dung định lí về trường hợp đồng dạng thứ hai của hai tam giác - GV vẽ hình lên bảng (chưa vẽ MN) - Yêu cầu HS ghi GT-Kl của đlí. Để cm định lí, dựa vào bài tập vừa làm, ta tạo ra một D bằng DA’B’C’ và đồng dạng với DABC. Chứng minh DAMN = DA’B’C’ - GV nhấn mạnh lại các bước chứng minh định lí. Liên hệ trở lại bài toán trên, giải thích tại sao DABC~DDEF - HS đọc to định lí và ghi bài - HS vẽ hình vào vở - HS nêu GT-KL - HS: Trên AB đặt AM = A’B’ Vẽ MN//BC (NÎ AC) Ta có DAMN ~DABC (đlí D ~) Þ , vì AM = A’B’ Þ có (gt) Þ AN = A’C’ Xét DAMN và DA’B’C’ có AM = A’B’(cách dựng); Â = Â’; AN = A’C’ (cm trên) Þ DAMN = DA’B’C’ (cgc) Vay DA’B’C’ ~ DABC Trong bài tập trên DABC, DDEF Có ; Þ DABC ~ DDEF (cgc) 1/ Định lí : (sgk) A A’ M N B’ C’ B C GT DABC, DA’B’C’ ; Â’ = Â KL DA’B’C’ഗ DABC Chứng minh. (sgk) Hoạt động 4: Áp dụng (14’) - Cho HS làm ?2 sgk (câu hỏi, hình vẽ 38 đưa lên bảng phụ) Gọi HS thực hiện - Nhận xét, đánh giá bài làm của HS. - Treo bảng phụ vẽ hình 39, yêu cầu HS thực hiện tiếp ?3 - Yêu cầu HS làm bài vào vở, gọi một HS lên bảng - Cho HS lớp nhận xét, đánh giá - HS quan sát hình, trả lời: DABC ഗ DDFE vì và Â = D = 700 DDEF không đd với DPQR vì và D ¹ P Þ DABC không đd với DPQR - Thực hiện ?3 (một HS trình bày ở bảng): DAED và DABC có: ; Â chung ÞDAED ഗ DABC (cgc) - HS lớp nhận xét, sửa bài. 2/ Ap dụng : (sgk) ?2 Chỉ ra các cặp Dđd? E 4 B 70 F A Q 6 70 2 3 3 B C 750 P 5 R ?3 A E 50 2 5 3 7,5 D B C Hoạt động 5: Dặn dò (2’) - Học bài: học thuộc định lí, nắm vững cách chứng minh đlí. - Làm bài tập 35, 36, 37 sgk trang 72, 73 Tiết * LUYỆN TẬP (Bài 6) A/- MỤC TIÊU - Củng cố, khắc sâu cho HS cácđịnh lí về 2 trường hợp đồng dạng của hai tam giác. - Vận các định lí đó để chứng minh các tam giác đồng dạng, để tính các đoạn thẳng hoặc chứng minh các tỉ lệ thức, đẳng thức trong các bài tập. B/- CHUẨN BỊ GV: Thước, êke, bảng phụ (đề kiểm tra, hình 32, 34) HS: Ôn hệ quả định lí Talét; sgk, thước, êke, compa. C/- PHƯƠNG PHÁP Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, đàm thoại gợi mở, hoạt động nhóm D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra - Gọi 2 HS lên bảng - Kiểm tra vở bài tập vài HS - Cho HS nhận xét câu trả lời và bài làm ở bảng - Đánh giá cho điểm - 2HS lên bảng trả lời và làm bài, cả lớp làm vào vở : a) DIEF DIMN (cgc) vì có: EIF = MIN (đđ) Và b) Þ Vậy MN = 2EF = 3,5.2 = 7(cm) - Tham gia nhận xét câu trả lời và bài làm trên bảng 1. Phát biểu đlí về trường hợp đồng dạng thứ nhất v thứ hai của hai tam giác. 2. Cho hình vẽ: N 8 E 3 4 I F 6 M a) Hai tam giác IEF và IMN có đồng dạng không? Vì sao? b) Biết EF = 3,5cm. Tính MN Hoạt động 2:luyện tập (38’) - Treo bảng phụ đưa ra Bài 31 - SBT/72 - Gọi 1 HS lên bảng - Cho HS nhận xét bài làm ở bảng - Treo bảng phụ đưa ra Bài 35 - SBT/72 - Cho HS làm theo nhóm sau đó đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày bài giải. - Cho HS nhận xét bài làm ở bảng - HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở: Ta có: PQ, QR, RP lần lượt là đường trung bình của các DOAB, DOBC, DOCA à Vậy DPQR . .DABC (c-c-c) với K= - Tham gia nhận bài làm trên bảng HS làm bài theo nhóm và đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày bài giải. - HS nhận xét bài làm ở bảng Bài 31 - SBT/72 A P B Q R C Ta có: PQ, QR, RP lần lượt là đường trung bình của các DOAB, DOBC, DOCA à Vậy DPQR . .DABC (c-c-c) với K= Bài 35 - SBT/72 Xét DABC và AMN có: A 10 8 15 12 M N B C và chung Vậy DANM . DABC (c-g-c) à hay Hoạt động 3: Dặn dò (2’) - Học bài: học thuộc định lí, nắm vững cách chứng minh đlí. - Làm bài tập38 sgk trang 73 Ký Duyệt Tổ duyệt Ban giám hiệu duyệt Ngày 26 tháng 02 năm 2011 Leâ Ñöùc Maäu Ngày . tháng . năm 2011
Tài liệu đính kèm: