Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tuần 19 - Trịnh Văn Thương

Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tuần 19 - Trịnh Văn Thương

A/- MỤC TIÊU

- HS ủửụùc cuỷng coỏ vửừng chaộc coõng thửực tớnh dieọn tớch tam giaực.

- Coự kyừ naờng vaọn duùng coõng thửực treõn vaứo baứi taọp ; reứn luyeọn kyừ naờng tớnh toaựn tỡm dieọn tớch caực hỡnh ủaừ hoùc.

- Tieỏp tuùc reứn luyeọn cho HS thao taực tử duy : phaõn tớch, toồng hụùp; tử duy logic.

B/- CHUẨN BỊ

C/- PHƯƠNG PHÁP

Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, đàm thoại gợi mở, hoạt động nhóm

D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 277Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tuần 19 - Trịnh Văn Thương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 19
Tiết 32
 LUYỆN TẬP (Bài 3)
A/- MỤC TIÊU 
- HS được củng cố vững chắc công thức tính diện tích tam giác. 
- Có kỹ năng vận dụng công thức trên vào bài tập ; rèn luyện kỹ năng tính toán tìm diện tích các hình đã học.
- Tiếp tục rèn luyện cho HS thao tác tư duy : phân tích, tổng hợp; tư duy logic. 
B/- CHUẨN BỊ
GV: Thước, êke, bảng phụ (đề kiểm tra, hình 134)
HS: Nắm vững các công thức tính diện tích đã học; làm bài tập về nhà.
C/- PHƯƠNG PHÁP
Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề, đàm thoại gợi mở, hoạt đợng nhóm
D/- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trị
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8’)
- Treo bảng phụ đưa ra đề kiểm tra, hình vẽ 133 (sgk) 
- Gọi HS lên bảng 
- Kiểm tra vở bài tập vài HS 
- Cho HS nhận xét câu trả lời và bài làm ở bảng 
- Đánh giá cho điểm 
- HS đọc yêu cầu đề kiểm tra 
- Một HS lên bảng trả lời và làm bài, cả lớp làm vào vở bài tập: 
1. SABC = ½ BC.AH = ½ 3.2 = 3cm2 
2a) Các tam giác số 1, 3, 6 có cùng diện tích là 4 ô vuông.
Các tam giác 2, 8 có cùng diện tích là 3 ô vuông. 
b) Hai tam giác có diện tích bằng nhau không nhất thiết bằng nhau 
- Tham gia nhận xét câu trả lời và bài làm trên bảng. Tự sửa sai
Tính SABC biết BC = 3cm, đường cao AH = 0,2dm? 
a)Xem hình 133. Hãy chỉ ra các tam giác có cùng diện tích (lấy ô vuông làm đơn vị diện tích). 
 b) Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì có bằng nhau không? 
Hoạt động 2: Luyện tập (35’)
Bài 20 trang 122 SGK 
- Nêu bài 20, cho HS đọc đề bài
Hỏi: Gthiết cho gì? Kluận gì? 
- Hãy phát hoạ và nghĩ xem vẽ như thế nào? 
- Gợi ý: Dựa vào công thức tính diện tích các hình và điều kiện bài toán. 
 - MN là đường trung bình của DABC
- Nêu bài tập 13 sgk, vẽ hình 125 lên bảng. 
Hỏi: Dùng tính chất 1 và 2 về diện tích đa giác em có thể ghép hình chữ nhật EFBC và EGHD với những D nào có cùng diện tích và có thể tạo ra những hình để so sánh diện tích? (Đường chéo AC tạo ra những D nào có cùng diện tích?)
- HS đọc đề bài 20 sgk 
- HS nêu GT – KL bài toán 
- Phát hoạ hình vẽ, suy nghĩ, trả lời
SD = ½ ah ; SCN = ab ; SD = SCN 
Û ½ ah = ab Þ b = ½ h 
- Thực hành giải theo nhóm: 
Dựng hcn BEDC như hình vẽ, ta có: 
DEBM = DKAM Þ SEBM = SKAM 
DDCN = DKAN Þ SDCN = SKAN 
SABC = SKAM + SMBCN + SKAN (1)
 SBCDE = SEBM + SMBCN + SDCN (2) (1), (2)ÞSABC = SBCDE = ½ BC.AH
- Đọc đề bài, vẽ hình vào vở, ghi Gt – Kl. 
Quan sát hình vẽ, suy nghĩ cách giải 
DABC = DCDA (c,c,c) Þ SABC = SADC . Tương tự ta cũng có: SAFE = SAHE ; SEKC = SEGC 
Suy ra: SABC – SAFE – SEKC = 
 SADC – SAHE – SEGC 
Hay SEFBK = SEGDH
Bài 20 trang 122 SGK 
GT
cho DABC
KL
hcn có 1 cạnh bằng 1 cạnh D và SCN = SD 
 A
 E M K N D
 B H C
Bài 13 trang 119 SGK 
 H`chữ nhật ABCD 
Gt E Ỵ AC 
 FG//AD; HK//AB 
Kl SEFBK = SEGDH 
 A F B 
 H E K
 D C
Hoạt động 3: Dặn dị (2’)
- Cho HS nhắc lại 3 tính chất cơ bản về diện tích đa giác
 - Học ôn các công thức tính diện tích đã học 
- Làm bài tập 10, 14, 15 sgk trang 119, 120
Ký Duyệt
Tổ duyệt
Ban giám hiệu duyệt
Ngày 25 tháng 12 năm 2010
Lê Đức Mậu
Ngày . tháng . năm 2010

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_hinh_hoc_lop_8_tuan_19_trinh_van_thuong.doc