I/ Mục tiêu.
ã Củng cố cho HS công thức tính diện tích tam giác .
ã HS vận dụng được công thức tính diện tích tam giác trong giải toán : Tính toán , chứng minh , tìm vị trí đỉnh của tam giác thoả mãn yêu cầu về diện tích tam giác .
ã Phát triển tư duy : HS hiểu nếu đáy của tam giác không đổi thì diện tích tam giác tỉ lệ thuận với chiều cao tam giác , hiểu được tập hợp đỉnh của tam giác khi có đáy cố định và diện tích không đổi là 1 đường thẳng song song với đáy tam giác .
II/ Chuẩn bị.
*GV : - Nghiên cứu soạn giảng , bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập ,hình 135 / sgk để HS thảo luận nhóm .Thước kẻ , Eke, phấn màu , bút dạ .
* HS : - Học bài và làm bài tập , Ôn tập công thức tính diện tích tam giác , diện tích hình chữ nhật , tập hợp đường thẳng song song , Đ / N 2 đại lượng tỉ lệ thuận ( Đại số 7 ). Thước kẻ , Eke, phấn màu , bút dạ , bảng phụ nhóm .
III/ Tiến trình lên lớp.
A.Ổn định tổ chức .
B. Kiểm tra bài cũ.
*HS1: -?: Nêu công thức tính diện tích tam giác .Chữa Bt 19 / 22 / sgk .
*HS2: -?: Chữa Bt 27 ( a , c ) / 129 / SBT .
C.Bài mới.
Tuần 16 Ngày soạn : Tiết 30 Tứ giác I/ Mục tiêu. Củng cố cho HS công thức tính diện tích tam giác . HS vận dụng được công thức tính diện tích tam giác trong giải toán : Tính toán , chứng minh , tìm vị trí đỉnh của tam giác thoả mãn yêu cầu về diện tích tam giác . Phát triển tư duy : HS hiểu nếu đáy của tam giác không đổi thì diện tích tam giác tỉ lệ thuận với chiều cao tam giác , hiểu được tập hợp đỉnh của tam giác khi có đáy cố định và diện tích không đổi là 1 đường thẳng song song với đáy tam giác . II/ Chuẩn bị. *GV : - Nghiên cứu soạn giảng , bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập ,hình 135 / sgk để HS thảo luận nhóm .Thước kẻ , Eke, phấn màu , bút dạ . * HS : - Học bài và làm bài tập , Ôn tập công thức tính diện tích tam giác , diện tích hình chữ nhật , tập hợp đường thẳng song song , Đ / N 2 đại lượng tỉ lệ thuận ( Đại số 7 ). Thước kẻ , Eke, phấn màu , bút dạ , bảng phụ nhóm . III/ Tiến trình lên lớp. A.ổn định tổ chức . B. Kiểm tra bài cũ. *HS1: -?: Nêu công thức tính diện tích tam giác .Chữa Bt 19 / 22 / sgk . *HS2: -?: Chữa Bt 27 ( a , c ) / 129 / SBT . C.Bài mới. Hoạt động của thày và trò Nội dung -GV:Đưa đề bài và hình 134 / sgk lên bảng phụ -GV: Hướng dẫn HS làm : +? Tính SABCD = ? theo x +? Tính SADE +? Lập hệ thức biểu thị SABCD gấp 3 lần SADE -GV: đưa bảng phụ ghi bài tập 24 / 123 / Sgk . -?: Vẽ hình . -?: Để tính diện tích tam giác cân ABC khi biết AB = AC = b ; BC = a ta cần biết điều gì ? -?: Nêu cách tính AH -?: Tính diện tích tam giác cân ABC -?: Nếu tam giác ABC là tam giác đều ( hay a = b ) thì diện tích tam giác đều cạnh a được tính bằng công thức nào ? -GV: Lưu ý : Công thức tính đường cao , diện tích tam giác đều còn dùng nhiều sau này . -GV: đưa bảng phụ ghi bài tập 30 / 129 / SBT. -?: Vẽ hình . -GV: Gợi ý : Tính diện tích tam giác ABC khi AB là đáy , khi AC là đáy . -GV: Gọi HS lên bảng trình bày lời giải -GV: Gọi HS nhận xét , bổ sung -GV: nhận xét , rút kinh nghiệm -GV: đưa bảng phụ ghi bài tập 26 / 129 / SBT. -?: Vẽ hình . ( yêu cầu vẽ 2 vị trí của đỉnh A ) -?: Tại sao tam giác ABC luôn có diện tích không đổi ( hay tại sao diện tích tam giác ABC lại bằng diện tích tam giác A/BC ? ) -GV: Nhấn mạnh lại kết luận của bài toán -GV: Phát cho các nhóm giấy kẻ ô vuông , trên đó có hình 135 / 122 / sgk yêu cầu HS hoạ động theo nhóm giải quyết bài tập đó . -GV: Khi xác định các điểm cần giải thích lí do và xét xem có bao nhiêu điểm thoả mãn . -GV: Kiểm tra bài làm của 1 số nhóm -?: Qua bài tập vừa làm hãy cho biết : nếu tam giác ABC có cạnh BC cố định , diện tích của tam giác không đổi thì tập hợp các đỉnh A của tam giác là đường nào ? ( Là đường thẳng song song với BC , cách Bc một khoảng bằng AH , AH là đường cao của tam giác ABC ) Bài tập 21 / 122 / sgk. -Ta có : SABCD = AB . BC = 5x ( cm2 ) -Ta có : SADE = Nếu diện tích Hình chữ nhật ABCD gấp 3 lần diện tích tam giác ADE thì ta có : SABCD = 3. SADE hay 5x = 3.5 ị x = 3 ( cm ) Vậy với x = 3 ( cm ) thì diện tích Hình chữ nhật ABCD gấp 3 lần diện tích tam giác ADE. Bài tập 24/ 123 / sgk. -Xét tam giác vuông AHC có AH2 = AC2 - HC2 ( ĐL Pi ta go ) ị AH2 = b2 - = ị AH = -Diện tích tam giác ABC là : SABC = = -Nếu tam giác ABC là tam giác đều ( hay a = b ) thì AH = ị SABC = Bài tập 30 / 129 / SBT. SABC = ị AB.CK = AC . BI ị Bài tập 26 / 129 / SBT. -Có AH = A/H/ ( khoảng cách giữa 2 đường thẳng song song d và BC ) -Có đáy BC chung ị SABC = S A/BC hay SABC luôn không đổi Bài tập 22 / 129 / SBT a / Điểm I phải nằm trên đường thẳng a đi qua điểm A và song song với đường thẳng PF thì S PIF = S PAF vì 2 tam giác có đáy PF chung và 2 đường cao tương ứng bằng nhau . -Có vô số điểm I thoả mãn . b / Tương tự điểm 0 ẻđường thẳng b c / Tương tự điểm N ẻđường thẳng c D. Củng cố. - -GV: Hệ thống Hoạt động của thày và trò giải các dạng bài tập đã chữa . E. Hướng dẫn về nhà. Ôn tập các công thức tính diện tích hình chữ nhật , diện tích tam giác , diện tích hình thang ( Tiểu học ) , các tính chất của diện tích tam giác . -Làm BT 23 / 123 / sgk ; BT 28 đ 31 / 129 / SBT . IV/Rút kinh nghiệm ..
Tài liệu đính kèm: