Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 6: Đường trung bình của tam giác, của hình thang (Tiếp theo) - Trường THCS Hòa Thạnh

Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 6: Đường trung bình của tam giác, của hình thang (Tiếp theo) - Trường THCS Hòa Thạnh

1.Mục tiêu:

a)Kiến thức:

Nắm được định nghĩa và định lí 1, định lí 2 về đường trung bình của hình thang.biết vận dụng các định lí về đường trung bình của hình thang để tính độ dài

b)Kỹ năng:

Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lý và vận dụng các định lí đã học vào các bài toán thực tế.

c)Thái độ:

Vẽ hình một cách thành thạo,dùng lập luận để chứng minh

2. Chuẩn bị:

 GV: SGK, thước thẳng, êke , phấn màu.

 HS : SGK, thước thẳng, êke .

3 .Phương pháp:

Phương pháp gợi mở vấn đáp , giải quyết vấn đề và đan xen hoạt động nhóm.

4 . Tiến trình :

4.1. Ổn định:(1)

 Kiểm diện học sinh

 Kiểm tra việc chuẩn bị bài của HS

4.2. Kiểm tra bài cũ:(10)

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 265Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 6: Đường trung bình của tam giác, của hình thang (Tiếp theo) - Trường THCS Hòa Thạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§4 ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM 
GIÁC CỦA HÌNH THANG(tiếp theo)
Tiết: 6
Ngày dạy:12/09/2010
1.Mục tiêu:
a)Kiến thức:
Nắm được định nghĩa và định lí 1, định lí 2 về đường trung bình của hình thang.biết vận dụng các định lí về đường trung bình của hình thang để tính độ dài
b)Kỹ năng:
Rèn luyện cách lập luận trong chứng minh định lý và vận dụng các định lí đã học vào các bài toán thực tế.
c)Thái độ:
Vẽ hình một cách thành thạo,dùng lập luận để chứng minh
2. Chuẩn bị:
 GV: SGK, thước thẳng, êke , phấn màu.
 HS : SGK, thước thẳng, êke .
3 .Phương pháp:
Phương pháp gợi mở vấn đáp , giải quyết vấn đề và đan xen hoạt động nhóm.
4 . Tiến trình :
4.1. Ổn định:(1’)
 Kiểm diện học sinh
 Kiểm tra việc chuẩn bị bài của HS
4.2. Kiểm tra bài cũ:(10’)
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung
HS1: 
+ Nêu định nghĩa và tình chất của đường trung bình của tam giác
 + ở hình vẽ
Làm bài 20/SGK/ 79(10 điểm)
HS2: Sữa bài tập 22/SGK/79 
GV:Gọi hai HS trình bày lời giải
HS1:
+ Định nghĩa và tính chất SGK
+ Tính x
EF = BC =.15 = 7,5 cm 
Bài tập 22/SGK/79
4.3. Giảng bài mới:(20’)
Ta có EM là đường trung bình của BDC nên DC // EM
Suy ra DI//EM
mà AEM có AD = DE vàDI//EM
Suy ra AI = IM
Hoạt động 1:
GV:Cho HS làm?4
HS:IA =IC,FB =FC 
GV:Nhận xét: I là trung điểm cuả AC, F là trung điểm cuả BC
–>Phát biểu thành định lí và1HS ghi GT,KL
HS:Ghi GT và KL
GV:Chốt lại cách chứng minh định lí
Chứng minh:
Gọi I là giao điểm của AC và EF 
DACD có:E là trung điểm cuả AD (gt)
EI//DC(gt)
Þ I là trung điểm cuả AC
DABC có:I là trung điểm của AC(gt)
IF//AB(gt)ÞF là trung điểm BC
HS:Theo dõi GV hướng dẫn chứng minh
2.Đường trung bình của hình thang
Định lí 3: Đường thẳng đi qua trung điểm một cạnh bên cuả hình thang và song song với hai đáy thì đi qua trung điểm cạnh bên thứ hai
 ABCD hình hang(AB//CD) 
GT AE = ED
 EF//AB, EF//CD
KL BF = FC
Hoạt động 2:
GV:Giới thiệu đường trung bình cuả hình thang ABCD (đoạn thẳng) EF)
Định nghĩa:
Đường trung bình củng hình thang là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của hình thang
Hoạt động 3:
GV:Gới thiệu trực tiếp định lí 4/SGK
HS:Vẽ hình ghi GT,KL
GV:Kẻ EF cắt DC tại K
Chứng minh định lí 2:
Gọi K là giao điểm cuả AF và DC.
Xét DFBA và DFCK có:
F1 = F2 (đồng dạng)
FB = FC ( gt )
B = C (so le trong)
ÞDFBA=DFCK (g–c–g)
 Suy ra AE = FK; AB = CK
 DADK có E, F lần lượt là trung điểm của AD và AK nên EF là đường trung bình trung bình 
 Suy ra EF//DK (tức là EF//AB) và EF//CD) Và EF=1/2 DK 
 Þ EF = 
GV:Cho HS làm ?5
HS:Lên bảng trình bày lời giải
Định lí 4:Đường trung bình cuả hình thang thì song song với hai đáy và bằng nửa tổng hai đáy
 Hình thang ABCD (AB//CD)
GT AE = ED; BF = FC
KL EF// AB; EF//CD;
 EF = 
Chứng minh:(Như SGK/79)
?5
32 = 
Vậy x = 40
4.4 Cũng cố và luyện tập: (8’)
 GV : Làm bài tập 23 trang 84
 Cho HS làm 2 phút 
Gọi HS lên bảng làm
Gọi 2 HS khác mang tập lên kiểm tra
HS: nhận xét , gv đánh giá và ghi điểm.
Bài tập 23/SGK/ 84
 Ta có: MI = IN và MP // IK // NQ
Suy ra : PK = KQ =5(cm)
 4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà :(6’)
 - Học thuộc định nghĩa đường trungbình của hình thang, định lí 1 , định lí 2.
 - Học bài “đường trung bình của tam giác và đường trung bình của hình thang ”
- Làm bài tập 24,25, 26/ SGK/ 80 .
-Hướng dẫn:
+Bài 24:Kẻ AH,CM,BK vông góc với xy
+Bài 25:
Trước hết ta chứng minh EK//AB,KF//CD//AB
 - Học bài và làm bài tập tiết sau học tiết luyện tập.
 5. Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_hinh_hoc_lop_8_tiet_6_duong_trung_binh_cua_tam_g.doc