1. Mục tiêu :
a) Kiến thức :
-Nắm được các yếu tố của hình lăng trụ đứng(Đỉnh, cạnh, mặt đáy, mặt bên chiều cao). Cũng cố khái niệm song song
b) Kĩ năng :
- Biết gọi tên hình lăng trụ đứng theo đa giác đáy, biết cách vẽ ba bước(vẽ đáy, vẽ mặt bên, vẽ mặt đáy thứ hai)
c) Thái độ :
- Bước đầu tập cho hs suy luận có cơ sở .
2. Chuẩn bị :
GV: Thước thẳng , mô hình hình lăng trụ, bảng phụ
HS: Thước thẳng , bảng nhóm .
3. Phương pháp:
Vấn đáp , đặt và giải quyết vấn đề .
4. Tiến trình:
4.1 Ổn định
Kiễm diện sĩ số học sinh
4.2 Kiểm tra bài cũ
§4 HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG Tiết:58 Ngày dạy :15/04/2009 1. Mục tiêu : a) Kiến thức : -Nắm được các yếu tố của hình lăng trụ đứng(Đỉnh, cạnh, mặt đáy, mặt bên chiều cao). Cũng cố khái niệm song song b) Kĩ năng : - Biết gọi tên hình lăng trụ đứng theo đa giác đáy, biết cách vẽ ba bước(vẽ đáy, vẽ mặt bên, vẽ mặt đáy thứ hai) c) Thái độ : - Bước đầu tập cho hs suy luận có cơ sở . 2. Chuẩn bị : GV: Thước thẳng , mô hình hình lăng trụ, bảng phụ HS: Thước thẳng , bảng nhóm . 3. Phương pháp: Vấn đáp , đặt và giải quyết vấn đề . 4. Tiến trình: 4.1 Ổn định Kiễm diện sĩ số học sinh 4.2 Kiểm tra bài cũ Hoạt đông của giáo viên và học sinh Nội dung HS:Sửa bài tập 16/SGK/105 (10đ) GV:Gọi học sinh lên trình bày lời giải HS:Theo dõi và đưa ra nhận xét GV:Chốt lại và ghi điểm 4.3 Bài mới Hoạt động 1: GV:Treo bảng phụ hình 93 GV:Em hãy quan sát xem hình 93 SGK .Nêu tên các mặt bên của lăng trụ, các đỉnh, các cạnh bên, các mặt đáy HS: + A,B,C,D,A1,B1,C1,D1 là các đỉnh + ABB1A1; C1C; CC1D1D; DD1A1A là các mặt bên + A A1; BB1 ; CC1; DD1 là các cạnh bên + ABCD và A1B1C1D1 là 2 mặt đáy GV: Cho HS làm ?1/SGK HS:Trả lời các câu hỏi: - Có song song Vì AB (ABCD) và BC ( ABCD); A1B1 và C1D1 (A1B1C1D1) Mà AB// A1B1 - (ABB1A1) (ABCD) và (ABB1A1) (A1B1C1D1) GV:Nhận xét và chốt lại GV:Cho HS làm ?2 HS:Xem hình 94 và trả lời Hoạt động 2: GV: Giới thiệu hình 95 đó là hình trụ tam giác GV: Cho HS quan sát hình 95 Có mấy mặt bên, có mấy đỉnh HS:Quan sát và trả lời câu hỏi + ABC và DEF là hai mặt đáy + ABFD;BCEF;ACED là các mặt bên + AB là chiều cao GV:Chốt lại và giới thiệu chú ý 4.4 Củng cố GV:Cho Học sinh làm bài 19/SGK/108 (bảng phụ) HS:Lên bảng điền HS1: Bài tập 16/SGK/105 a)Những mặt phẳng song song với (ABKI) là (GDCH);(A’B’C’D’) b) Những mặt phẳng song song với(DCC’D’) là :(ABB’A’);(IKHG) c) (A’D’C’B’)( DCC’D’) vì B’C’C’C mà B’C’(A’D’C’B’) và C’C ( DCC’D’) I. Hình lăng trụ đứng + A,B,C,D,A1,B1,C1,D1 là các đỉnh + ABB1A1; C1C; CC1D1D; DD1A1A là các mặt bên + A A1; BB1 ; CC1; DD1 là các cạnh bên + ABCD và A1B1C1D1 là 2 mặt đáy ( đáy là tứ giác)Lặng trụ đứng tứ giác Kí hiệu : ABCDA1B1C1D1 ?1/SGK - Hai mặt phẳng chứa hai đáy của lăng trụ đứng song song với nhau - Các cạnh bên đều vuông góc với hai đáy * Hình hộp chữ nhật hình lập phương cũng là nhữnglăng trụ đứng Hình lăng trụ đứng có đáy là hình bình hành được gọi là hình hộp đứng ?2 Hình lăng trụ đứng này có 6 đỉnh, 3 mặt bên là các hình chữ nhật + Hai mặt đáy là hai tam giaac bằng nhau +Các cạnh bên song song và bằng nhau II. Ví dụ * Chú ý: SGK/107 Bài 19/SGK/108 Hình a b c d Số cạnh của một đáy 3 4 6 5 Số mặt bên 3 4 6 5 Số đỉnh 6 8 12 10 Số cạnh bên 3 4 6 5 GV:Cho HS làm bài 21/SGK/108 Cạnh Mặt AA’ CC’ BB’ A’C’ B’C’ A’B’ AC CB AB ABC A’B’C’ ABB’A’ 4.5 Hướng dẫn học sinh học ở nhà : - Học bài: luyện tập vẽ hình và chỉ ra mặt bên, mặt đáy - Làm bài: 22/SGK;26,27,28,29/SBT - Ôn lại cách tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần của hình chữ nhật 5. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: