I. Mục tiêu:
Kiểm tra các kiến thức cơ bản trong chơng về: Đoạn thẳng tỷ lệ, định lý Talét trong tam giác, tam giác đồng dạng, các định lý liên quan đến tam giác đồng dạng.
II. Chuẩn bị: GV soạn bài, đọc tài liệu tham khảo, dụng cụ dạy học, đề bài (Phô tô).
HS xem lại các kiến thức đã học trong chơng.
Đề Bài:
A.Trắc nghiệm:
Câu 1. Điền từ thích hợp vào chỗ (.) để hoàn thiện khẳng định sau:
Nếu một đờng thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó.trên hai cạnh đó.tơng ứng tỉ lệ.
Câu 2. Hãy điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống:
A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.
b. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau
c. Hai tam giác cân luôn đồng dạng với nhau
d. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.
Câu 3. Hãy điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
A. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD đợc ký hiệu là: .
B. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD đợc ký hiệu là: .
Câu 4. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:
Cho tam giác ABC vuông đỉnh A. Đờng cao AH. Ta có số cặp tam giác đồng dạng là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
B.Tự luận:
Câu 5. . Cho biết = (cm) và CD = 21 (cm). Tính độ dài của AB?
Câu 6. Cho tam giác vuông ABC vuông tại A. Có AB = 15 (cm), AC = 20 (cm). Kẻ đờng cao AH.
a. Tính AH, BC?
b. Tính BH, CH?
Dạy Lớp: 8C; 8D Ngày soạn: 30/03/2009. Tiết PPCT: 54. Ngày dạy: 01/04/2009. Kiểm tra chương III. I. Mục tiêu: Kiểm tra các kiến thức cơ bản trong chương về: Đoạn thẳng tỷ lệ, định lý Talét trong tam giác, tam giác đồng dạng, các định lý liên quan đến tam giác đồng dạng. II. Chuẩn bị: GV soạn bài, đọc tài liệu tham khảo, dụng cụ dạy học, đề bài (Phô tô). HS xem lại các kiến thức đã học trong chương. Đề Bài: A.Trắc nghiệm: Câu 1. Điền từ thích hợp vào chỗ (......) để hoàn thiện khẳng định sau: Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó........................trên hai cạnh đó.....................................................tương ứng tỉ lệ. Câu 2. Hãy điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống: A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng. b. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau c. Hai tam giác cân luôn đồng dạng với nhau d. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau. Câu 3. Hãy điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai? A. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD được ký hiệu là: . B. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD được ký hiệu là: . Câu 4. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Cho tam giác ABC vuông đỉnh A. Đường cao AH. Ta có số cặp tam giác đồng dạng là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 B.Tự luận: Câu 5. . Cho biết = (cm) và CD = 21 (cm). Tính độ dài của AB? Câu 6. Cho tam giác vuông ABC vuông tại A. Có AB = 15 (cm), AC = 20 (cm). Kẻ đường cao AH. a. Tính AH, BC? b. Tính BH, CH? III. Đáp án biểu điểm: A.Phần trắc nghiệm khách quan: 4 điểm B.Phần tự luận: Câu 5. (2 điểm điểm). Câu 6. (4 điểm). Câu 1: .........Định ra........những đoạn thẳng..... (1đ) Câu 2. a. Đ. b. Đ. c. S d. S (1đ) Câu 3. A. Đúng; B. Sai. (1đ) Câu 4. A (1đ) Câu 5. (cm), CD = 21(cm) (cm). (2đ) Câu 6. (4đ) a. áp dụng định lý Pyta go vào tam A giác vuông ABC ta có: BC2 = AB2 + AC2 = 152 +202 = 625. BC = 25 (cm). Ta có: AH.BC = AB.AC (= 2SABC) C H B Nên: b. Xét ABH và CBA có chung. Nên ABH ~ CBA Do đó Vậy CH = BC - BH = 25 - 9 = 16 (cm). IV. Kết thúc: GV thu bài nhận xét ý thức làm bài của lớp, xem trước ở nhà bài học tiếp theo. Điểm: Ngàythỏng..năm 2009. Họ và tờn học sinh:...Lớp 8.. Kiểm tra chương III - Hình học lớp 8. *Thụứi gian 45 phỳt* I. Trắc nghiệm: Câu 1. Điền từ thích hợp vào chỗ (......) để hoàn thiện khẳng định sau: Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại thì nó........................trên hai cạnh đó.....................................................tương ứng tỉ lệ. Câu 2. Hãy điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống: A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng. b. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau c. Hai tam giác cân luôn đồng dạng với nhau d. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau. Câu 3. Hãy điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai? A. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD được ký hiệu là: . B. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD được ký hiệu là: . Câu 4. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Cho tam giác ABC vuông đỉnh A. Đường cao AH. Ta có số cặp tam giác đồng dạng là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 II. Tự luận: Câu 5. Cho biết = (cm) và CD = 21 (cm). Tính độ dài của AB? Câu 6. Cho tam giác vuông ABC vuông tại A. Có AB = 15 (cm), AC = 20 (cm). Kẻ đường cao AH. a. Tính AH, BC? b. Tính BH, CH? Bài làm: ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: