Giáo án Đại số 8 - Tiết 28: Phép cộng các phân thức đại số - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Anh Tuân

Giáo án Đại số 8 - Tiết 28: Phép cộng các phân thức đại số - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Anh Tuân

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: HS nắm được phép cộng các phân thức (cùng mẫu, không cùng mẫu). Các tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng các phân thức

2. Kĩ năng: HS biết cách trình bày lời giải của phép tính cộng các phân thức theo trìmh tự

3. Thái độ: Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận.

B. PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giãi quyết vấn đề

C. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

1. Giáo viên: Bài soạn, bảng phụ

2. Học sinh: bảng nhóm, phép cộng các phân số, qui đồng phân thức.

D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 

doc 2 trang Người đăng tranhiep1403 Lượt xem 1060Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 - Tiết 28: Phép cộng các phân thức đại số - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Anh Tuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: 23/11 (8B), 25/11 (8A)
Tiết 28: PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS nắm được phép cộng các phân thức (cùng mẫu, không cùng mẫu). Các tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng các phân thức
2. Kĩ năng: HS biết cách trình bày lời giải của phép tính cộng các phân thức theo trìmh tự
3. Thái độ: Tư duy lô gíc, nhanh, cẩn thận.
B. PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giãi quyết vấn đề
C. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
1. Giáo viên: Bài soạn, bảng phụ 
2. Học sinh: bảng nhóm, phép cộng các phân số, qui đồng phân thức.
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I. Ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài củ:
Muốn qui đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm ntn? Nêu rõ cách thực hiện các bước
Qui đồng mẫu thức hai phân thức : và 
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề: Muốn cộng hai phân thức ta làm thế nào?
2. Triển khai bài:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung kiến thức
* HĐ1: Phép cộng các phân thức cùng mẫu
- GV: Phép cộng hai phân thức cùng mẫu tương tự như qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu. Em hãy nhắc lại qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu và từ đó phát biểu phép cộng hai phân thức cùng mẫu ?
- HS viết công thức tổng quát.
GV cho HS làm VD.
- GV cho HS làm ?1.
- HS thực hành tại chỗ
 - GV: theo em phần lời giaỉ của phép cộng này được viết theo trình tự nào?
* HĐ2: Phép cộng các phân thức khác mẫu
- GV: Hãy áp dụng qui đồng mẫu thức các phân thức & qui tắc cộng hai phân thức cùng mẫu để thực hiện phép tính.
- GV: Qua phép tính này hãy nêu qui tắc cộng hai phân thức khác mẫu?
* Ví dụ 2:
Nhận xét xem mỗi dấu " = " biểu thức được viết lầ biểu thức nào?
 + Dòng cuối cùng có phải là quá trình biến đổi để rút gọn phân thức tổng.
- GV cho HS làm ?3
 Thực hiện phép cộng
- GV: Phép cộng các số có tính chất gì thì phép cộng các phân thức cũng có tính chất như vậy.
- HS nêu các tính chất và viết biểu thức TQ.
- GV: Cho cấc nhóm làm bài tập ?4
áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng các phân thức để làm phép tính sau: =
- Các nhóm thảo luận và thực hiện phép cộng.
1) Cộng hai phân thức cùng mẫu
* Qui tắc:
Muốn cộng hai phân thức cùng mẫu , ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức. 
 ( A, B, C là các đa thức, A khác đa thức 0)
Ví dụ: 
 = 
2) Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau
Thực hiện phép cộng
Ta có: x2 + 4x = x(x + 4)
2x + 8 = 2( x + 4) =>MTC: 2x( x + 4) 
=
Giải: 6y - 36 = 6(y - 6)
y2 - 6y = y( y - 6) =>MTC: 6y(y - 6)
 = 
= 
* Các tính chất
1- Tính chất giao hoán: 
2- Tính chất kết hợp:
=
= =
= =
= 
4. Củng cố: 
+ Khi thực hiện phép tính cộng nhiều phân thức ta có thể :
+ Nhóm các hạng tử thành các tổng nhỏ ( ít hạng tử hơn một cách thích hợp)
+ Thực hiện các phép tính trong tựng tổng nhỏ và rút gọn kết quả
+ Tính tổng các kết quả tìm được
5. Dặn dò:
- Học bài
- Làm các bài tập : 21 - 24 (sgk)/46 
E. RÚT KINH NGHIỆM
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docds8.t28.doc