I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Gv và hs kiểm tra được kiến thức của Hs từ đó có kế hoạch bổ sung điều chỉnh phương pháp dạy và học cho phù hợp.
- Tư duy, thái độ: Rèn luyện tính chính xác và cách giải quyết vấn đề khoa học
II. Chuẩn bị: - GV: bài kiểm tra của học sinh-đề kiểm tra.
- HS : Chuẩn bị kiến thức của chương và dụng cụ học tập
III. Hình thức kiểm tra: TNKQ và tự luận
Tuần 30 Ngày soạn: 08/02/2012 Tiết 54 Ngày dạy: ./02/2012 KIỂM TRA 1 TIẾT I. Mục tiêu: - Kiến thức: Gv và hs kiểm tra được kiến thức của Hs từ đó có kế hoạch bổ sung điều chỉnh phương pháp dạy và học cho phù hợp. - Tư duy, thái độ: Rèn luyện tính chính xác và cách giải quyết vấn đề khoa học II. Chuẩn bị: - GV: bài kiểm tra của học sinh-đề kiểm tra. - HS : Chuẩn bị kiến thức của chương và dụng cụ học tập III. Hình thức kiểm tra: TNKQ và tự luận MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Định lý Talét Tỉ số 2 đoạn thẳng Chọn được tỉ lệ thức đúng Talet Thuận (HQ) tìm x,y Số câu Số điểm 1 (C1) 0,5 1(C2) 0,5 2 (C4;5) 1,0 4 2,0 Tính chất đường phân giác Tỉ sổ 2 đoạn Tỉ lệ thức àtìm độ dài Số câu Số điểm (a) 1,5 (b) 1,5 2 3,0 Tam giác đồng dạng Điều kiện đủ để đồng dạng Tỉ số chu vi, diện tích CM đồng dạng àtỉ số diện tích CM đồng dạng àđộ dài 1 cạnh Số câu Số điểm 1 (C3) 0,5 1(C6) 0,5 (c) 2,5 (d) 1,0 4 4,5 Lưu ý: Hình vẽ đúng được 0,5 điểm 0,5 T.Số câu T.Số điểm 1 0,5 2 1,0 3 1,5 2 3,5 2 2,5 10 10,0 ĐỀ KIỂM TRA: I. TRẮC NGHIỆM:(3,0 đ) Chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái ở mỗi câu: Câu 1: Cho biết. Khi đó ? A. . B.. C. . D. cm. Câu 2: Cho êABC. Một đường thẳng d song song với BC, cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại I và K. Tỉ lệ thức nào sau đây là đúng: A. B. . C. . D. . Câu 3: Cho êA’B’C’ v êABC có . Để êA’B’C’êABC cần thêm điều kiện: A. B. . C. . D. . Dựa vào hình vẽ trên cho biết: ( Dành cho câu 4; 5; 6) Câu 4: Dựa vào hình vẽ trên cho biết, x bằng: A. 9cm. B. 6cm. C. 3cm. D. 1cm. Câu 5: Dựa vào hình vẽ trên cho biết, y bằng: A. 2cm. B. 4cm. C. 6cm. D. 8cm. Câu 6: Giả sử êADEêABC. Kí hiệu C là chu vi của tam giác. Vậy tỉ số: bằng: A. 2 B. C. 3. D. II. TỰ LUẬN : (7,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 8cm, AC = 6cm, AD là tia phân giác góc A, . a. Tính ? (1,5 điểm ) b. Tính BC, từ đó tính DB, DC làm tròn kết quả 2 chữ số thập phân. (1,5điểm) c. Kẻ đường cao AH (). Chứng minh rằng: . Tính (2,5 đ) d. Tính AH. (1,0 điểm) - (Hình vẽ đúng 0,5 điểm) ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM – BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B A A C B D II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Hình vẽ đúng 0,5 điểm a. AD là đường phân giác của góc A nên: (0,75điểm) (0,75điểm) b. Áp dụng định lí Pitago cho DABC vuông tại A ta có: BC2 = AB2 + AC2BC2 = 82 +62 = 100 BC= 10cm (0,50 điểm) (0,25 điểm) (0,50 điểm) Nn: DC = BC – DB = 10 – 5,71 = 4,29 cm (0,25 điểm) c. Xét DAHB và DCHA có: (0,50điểm) (0,50đ) Vậy DAHBDCHA (g-g ) (0,50điểm) (0,50điểm) Vì DAHBDCHA nên ta có: (0,50 điểm) d. Xét DAHB và DABC có: (0,25điểm) (0,25đ) Vậy DAHBDCAB (g-g) (0,25điểm) (0,25điểm) Lưu ý: Cách làm khác đúng, có kết quả như đáp án thì vẫn cho điểm tối đa cho câu đó.
Tài liệu đính kèm: