I. MỤC TIÊU:
- Giúp HS ôn tập, hệ thống, khái quát những nội dung cơ bản kiến thức của chương III.
- Rèn luyện thao tác của tư duy: tổng hợp, so sánh, tương tự.
- Rèn kĩ năng phân tích, chứng minh, trình bày một bài toán hình học.
II. CHUẨN BỊ:
- HS: Trả lời các câu hỏi từ 1 đến 9 của SGK. Phần ôn tập chương III, trang 89.
- GV: Phần hệ thống hóa lí thuyết chuẩn bị trước trên các bảng phụ.
III. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
Tiết 53 ôn tập chương III I. Mục tiêu: - Giúp HS ôn tập, hệ thống, khái quát những nội dung cơ bản kiến thức của chương III. - Rèn luyện thao tác của tư duy: tổng hợp, so sánh, tương tự. - Rèn kĩ năng phân tích, chứng minh, trình bày một bài toán hình học. II. Chuẩn bị: - HS: Trả lời các câu hỏi từ 1 đến 9 của SGK. Phần ôn tập chương III, trang 89. - GV: Phần hệ thống hóa lí thuyết chuẩn bị trước trên các bảng phụ. III. hoạt động của thầy và trò Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ghi bảng Hoạt động 1: (Ôn tập lí thuyết, hệ thống kiến thức). Đoạn thẳng tỉ lệ Định nghĩa: AB, CD tỉ lệ với A'B', C'D' ú Tính chất: Định lí Ta-lét (Thuận & đảo) DABC có a//BC ú * * * áp dụng: Cho DABC với các số đo các đoạn thẳng có trong hình vẽ. Nhận xét gì về đoạn thẳng MN với đoạn thẳng BC? Vì sao? Hệ quả của định lí Ta- lét: DABC có a//BC ú áp dụng: Cho a//BC, AM = 2cm, MB = 6cm, MN = 3cm. Tính BC? Tính chất đường phân giác trong tam giác Tính chất: Nếu AD là phân giác góc BAC và AE là phân giác góc BAx thì: áp dụng: Tam giác ABC có AB = 3cm, AC = 5cm, BD = 0,2cm và DC = cm Điểm D nằm giữa hai điểm B, C. AD có phải là phân giác của góc BAC không? Vì sao? Tam giác đồng dạng: Định nghĩa: DABC DABC (tỉ số đồng dạng k) ú Tính chất: Goi h & h', p & p', S & S' lần lượt là các đường cao tương ứng, nửa chu vi, diện tích của hai tam giác ABC và A'B'C' thì: Liên hệ giữa đồng dạng và bằng nhau của hai tam giác ABC và A'B'C' (Hai tam giác thường) Đồng dạng: 1/ (c-c-c) 2/ (c-g-c). 3/ (g-g) Bằng nhau: 1/ . 2/.. 3/ . Liên hệ giữa đồng dạng và bằng nhau của hai tam giác ABC và A'B'C' (Hai tam giác vuông ở A và A') Đồng dạng: 1/ 2/ 3/ Bằng nhau: 1/ .. AB = . 2/ BC = và =hay = 3/ BC = và =hay = Hoạt động 2: (Luyện tập, củng cố, phối hợp các đơn vị kiến thức) Làm BT 60/92 SGK HS hoạt động nhóm hai HS. a. Theo tính chất đường phân giác ta có: = mà AB = BC (Do = 900; = 300) Suy ra = . b. BC = 2AB = 2.12,5 = 25 (cm), AC = (cm) * Chu vi tam giác ABC là: AB + BC + CA ằ 12,5 + 25+ 21,65 = 59,15(cm) * Diện tích tam giác ABC là: S = AB.AC ằ .12,5.21,65 ằ 135,3125 cm2 Hoạt động 3: (Củng cố) Bài tập về nhà: * Bài tập 56, 57, 58 (Xem hướng dẫn ở SGK trang 92), 61 (Hướng dẫn đưa về bài toán dựng tam giác biết ba cạnh). * Ôn tập để chuẩn bị kiểm tra chương III.
Tài liệu đính kèm: