A- Mục tiêu:
o HS nắm chắc nội dung 2 bài toán thực hành ( đo gián tiếp chiều cao của vật ),đo khoảng cách giữa 2 đặc điểm trong đó có 1 địa điểm không thể tới được )
o HS nắm chắc các bước tiến hành đo đạc và tính toán trong từng trường hợp , chuẩn bị cho các tiết thực hành tiếp theo .
B- chuẩn bị GV : (SGK) , bảng phụ , hai loại giác kế ngang và đứng (hình 54;55;56;57),thước
HS : (SGK) ,bảng phụ nhóm , ôn đồng dạng ; các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác ;thước
C- hoạt động dạy & học:
1/ ổn định :
2/ Bài cũ : để đo chiều cao của 1 cây cao , mà không cần đo trự c tiếp trong bài học trước và trong 1 BT ta cần đo và tính toán như thế nào ?
3/ Bài mới :
Tiết : 49 Luyện tập Soạn : 5/3/09 A- Mục tiêu: Củng cố các dấu hiệu đồng dạng của 2 tam giác vuông , tỉ số hai đường cao , tỉ số 2 diện tích của 2 tam giác đồng dạng . Vân dụng các định lí ,để c/m các tam giác đồng dạng của 2 tam giác vuông ,để tính chu vi tam giác , độ dài các đoạn thẳng , diện tích tam giác . Thấy được ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng . B- chuẩn bị GV : (SGK) , bảng phụ , êke , thước HS : (SGK) ,bảng phụ nhóm , êke , thước C- hoạt động dạy & học: 1/ ổn định : 2/ Bài cũ : 1)Phát biểu các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác vuông . cho ABC ( A = 90 0 ;B = 400 DEF ( D = 900 ) ; F = 500 . ABC ~ DEF không ? 2) HS2: AB = 6cm ; BC = 9cm ; DE = 4cm ; EF = 6 cm . ABC ~ DEF không ? 3/ Bài mới : Các hoạt động Ghi bảng Hoạt động 1: luyện tập BT 49 /84(Tìm kiến thức mới ) GV: đưa hình vẽ sẵn trên bảng phụ . a..Trong hình vẽ trên có những cặp tam giác vuông nào đồng dạng ? HS làm trên phiếu học tập .GV thu và chấm 1 số bài , lấy điểm ( miệng ) b. Tính BC ? dùng định lí nào để tính ? Tính AH; BH; HC ? Nên xét cặp tam giác đồng dạng nào ? GV: Qua việc tính độ dài các đoạn thẳng trên , nhận xét gì về công thức vừa nhận được ? Hoạt động 2: (Vận dụng hệ quả vừa tìm được) GV: đưa hình vẽ BT 51 HS: áp dụng hệ quả Btoán trên để làm BT 51 HS hoạt động theo nhóm . GV : đưa bài giải các nhóm , cả lớp nhận xét Và hoàn chỉnh lời giải ( có thể làm cách khác Hoạt động 3: Vân dụng vào thực tiễn , củng cố: HS: đọc đề và làm Bt 50 GV: gợi ý :Các tia nắng cùng một thời điểm xem như những tia song song . H: Hãy vẽ cọc CD ^ mặt đất . H : Tìm cặp tam giác đồng dạng ? tính độ cao ống khói . 1/ BT 49/84 ABC ~ HAC ( A = H ; C chung ) ABC ~ HBA ( A = H ; B chung ) HAC ~ HBA (cùng đồng dạng ABC) 2/BT 51 - BC = BH + HC = 61 cm AB2 = BH .BC = 25.61 AC2 = CH.BC = 36.61cm Suy ra AB = 39,05cm ; AC = 48,86cm Chu vi tam giác ABC bằng 146,91cm Diện tích tam giác ABC bằng (AB.AC):2 = 914,94 cm2 . 3/ BT 50 /84 ABC ~ DEF (g.g) ,suy ra = => AB = = = 47.83 cm 4/ Củng cố : HĐ 3, HS nêu lại cách tính đường cao , hình chiếu 2 cạnh góc vuông trên cạnh huyền 5/ HDBT Nhà BT 52( áp dụng nhận xét b của BT 49); BTT tìm cách đo cột cờ trường em(xem BT 50) Tuần : 27 Tiết : 51 ứng dụng thực tế của tam giác Soạn : Giảng : A- Mục tiêu: HS nắm chắc nội dung 2 bài toán thực hành ( đo gián tiếp chiều cao của vật ),đo khoảng cách giữa 2 đặc điểm trong đó có 1 địa điểm không thể tới được ) HS nắm chắc các bước tiến hành đo đạc và tính toán trong từng trường hợp , chuẩn bị cho các tiết thực hành tiếp theo . B- chuẩn bị GV : (SGK) , bảng phụ , hai loại giác kế ngang và đứng (hình 54;55;56;57),thước HS : (SGK) ,bảng phụ nhóm , ôn đồng dạng ; các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác ;thước C- hoạt động dạy & học: 1/ ổn định : 2/ Bài cũ : để đo chiều cao của 1 cây cao , mà không cần đo trự c tiếp trong bài học trước và trong 1 BT ta cần đo và tính toán như thế nào ? 3/ Bài mới : Các hoạt động Ghi bảng Hoạt động 1: tạo tình huống có vấn đề , và giải quyết vấn đề : GV: Nếu gặp tình huống trời không có nắng ,với 2 dụng cụ thước ngắm và dây dài thì ta có thể tiến hành đo và tính toán như thé nào để có thể biết được độ cao của cây mà không cần đo trực tiếp GV; Đưa hình 54(SGK) lên bảng phụ H1: trog hình này ta cần tính chiều cao A’C’ ,vậy ta cần xác định độ dài những đoạn nào ?tại sao ? HS: trao đổi thảo luận cách đo và nêu các bước tiến hành những đoạn cần đo GV: giải thích cách đo HS: Tính chiều cao của cây A”C’ : ứng dụng bằng số ;AB = 1,5m; BA’ = 7,8m; cọc AC = 1,2m Hoạt động 2: Đo khoảng cách giữa 2 điểm trên mặt đất trong đó có 1 điểm không tới được GV: đưa hình 55 lên bảng phụ và nêu yêu cầu bài toán HS trao đổi thảo luận 5 phút ng/cứu (SGK) tìm ra cách giải quyết GV: yêu cầu HS các nhóm nêu cách làm H2: Trên thực tế ta đo độ dài bằng dụng cụ gì ? đo góc bằng dùng cụ gì ? áp dụng : giả sử BC = a = 50m ; B’C’ = 5m ; A’B’ = 4,2 m Hãy tính AB ? Hoạt động 3: GV; giới thiệu các loại giác kế nêu ghi chú (SGK) 1/ Đo gián tiếp chiều cao của vật : Tiến hành đo đạc : (SGK) b)Tính chiều cao của cây : ABC ~ A’BC’ với tỉ số đồng dạng k = = = > A’C’ = k . AC áp dụng : AB = 1,5m; BA’ = 7,8m; cọc AC = 1,2m Ta có A”C’ = = 6,24m 2/Đo khoảng cách giữa 2 điểm trên mặt đất trong đó có 1 điểm không tới được Tiến hành đo đạc : (SGK) Tính khoảng cách AB Vẽ trên giấy A’B’C’ với B”C” = a’ B’ = ; C’ = ; khi đó ABC ~ A’B’C’ Theo tỉ số k = = ; đo A’B’ trên giấy ; => AB = áp dụng bằng số : BC = a = 50m = 5000cm ; B’C’ = 5cm ; A’B’ = 4,2 cm ; AB = 4,2 : ( 5: 5000 ) = 4,2. 1000 = 4200cm = 42 m 4/ Củng cố : HS: luyện tập BT 53 (SGK) GV đưa hình vẽ sẵn lên bảng phụ , giải thích hình vẽ - Để tính được đoạn AC ta cần biết thêm đoạn nào ? nêu cách tính BN; có BD = 4 m . Tính AC 5/ HDBT Nhà BT 54,55 (SGK) ; hai tiết sau thực hành ngoài trời Nội dung thực hành : nội dung của 2 bài toán vừa học Chuẩn bị : mỗi tổ 1 thước ngắm ,1 giác kế ngang ; thước đo ; dây dài 10m ; 2 cọc ngắm dài 0,3m , giấy làm bài , bút thước kẻ , thước đo độ Tuần : Tiết : Soạn : Giảng : A- Mục tiêu: B- chuẩn bị GV : (SGK) , bảng phụ HS : (SGK) ,bảng con C- hoạt động dạy & học: 1/ ổn định : 2/ Bài cũ : 3/ Bài mới : Các hoạt động Ghi bảng Hoạt động 1: Hoạt động 2: Hoạt động 3: Hoạt động 4: Hoạt đông 5: 1/ 2/ 3/ 4/ 4/ Củng cố : 5/ HDBT Nhà D- RKN: Tuần : Tiết : Soạn : Giảng : A- Mục tiêu: B- chuẩn bị GV : (SGK) , bảng phụ HS : (SGK) ,bảng con C- hoạt động dạy & học: 1/ ổn định : 2/ Bài cũ : 3/ Bài mới : Các hoạt động Ghi bảng Hoạt động 1: Hoạt động 2: Hoạt động 3: Hoạt động 4: Hoạt đông 5: 1/ 2/ 3/ 4/ 4/ Củng cố : 5/ HDBT Nhà D- RKN:
Tài liệu đính kèm: