Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 5: Đường trung bình của tam giác (Chuẩn kiến thức kĩ năng)

Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 5: Đường trung bình của tam giác (Chuẩn kiến thức kĩ năng)

I.Mục tiêu:

 -Kiến thức:HS nắm kiến thức định nghĩa đường trung bình,đường trung bính của tam giác song song với cạnh thứ ba và bằng cạnh ấy.

 -Kĩ năng: HS tập suy luận và chứng minh điều nhận xét ấy là đúng,biết vận dụng kiến thức để giải quyết vấn đề đặt ra.

 - Thái độ:HS làm bài cẩn thẩn.

II.Chuẩn bị:

 - Giáo viên:bảng phụ ghi hình 33,41,43,thước đo góc.

 - Học sinh:thước đo góc thước thẳng, giấy nháp.

III.Tiến trình dạy học:

 1.Đặt vấn đề:

GV nêu hình 33(bảng phụ) giữa 2 điểm B và C có chướng ngại vật.Biết DE=50m,ta có thể tính được khoảng cách giữa 2 điểm B và C ? Bài học.

 2.Dạy học bài mới:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 302Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 5: Đường trung bình của tam giác (Chuẩn kiến thức kĩ năng)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PPCT:05	Đường Trung Bình của Tam Giác.
I.Mục tiêu:
 -Kiến thức:HS nắm kiến thức định nghĩa đường trung bình,đường trung bính của tam giác song song với cạnh thứ ba và bằng cạnh ấy.
 -Kĩ năng: HS tập suy luận và chứng minh điều nhận xét ấy là đúng,biết vận dụng kiến thức để giải quyết vấn đề đặt ra.
 - Thái độ:HS làm bài cẩn thẩn.
II.Chuẩn bị:
 - Giáo viên:bảng phụ ghi hình 33,41,43,thước đo góc.
 - Học sinh:thước đo góc thước thẳng, giấy nháp.
III.Tiến trình dạy học:
 1.Đặt vấn đề:
GV nêu hình 33(bảng phụ) giữa 2 điểm B và C có chướng ngại vật.Biết DE=50m,ta có thể tính được khoảng cách giữa 2 điểm B và C ? Bài học.
 2.Dạy học bài mới:
Giáo viên
Học sinh
Nội dung.
1.Định lí 1:
GV cho HS giải ?1
GV cho HS phát biểu định lí
GV cho HS ghi giả thiết,kết luận.
GV hướng dẫn HS chứng minh 
GV gợi ý cho HS muốn chứng minh AE=EC phải chứng minh 2 tam giác bằng nhau, do đó phải kẻ thêm đường phụ : Từ E,kẻ đường thẳng song song AB cắt BC ở F.Ta cần chứng minh 2 tam giác nào bằng nhau ?
ADE và EFC có các cạnh các góc nào bằng nhau ?
Vì sao AD=EF ?
(BDEF là hình gì? Vì sao?)
GV cho HS lên trình bày phần chứng minh.
Củng cố: Bài tập 20 trang 79
GV cho HS giải thích vì sao IK//BC ?
GV nhận xét và chốt lại nội dung của định lí 1.
2.Định lí 2:
GV giới thiệu định nghĩa đường trung bình tam giác .
GV cho HS giải ?2
Nêu nhận xét về đoạn DE ?
Dùng thước chia khỏang đo và nhận xét DE và BC ?
GV cho HS phát biểu định lí 2.
GV hướng dẫn hS chứng minh theo SGK.
Củng cố:Nêu cách vẽ đường trung bình của tam giác ?
Mỗi tam giác có mấy đường trung bình ?
Bài tập ?3 , BC= ? vì sao ?
GV chốt lại định lí 2.
3.Củng cố bài học:
Bài 21 trang 79.
GV dùng bảng phụ nêu bài 22 trang 80(SGK)
GV hướng dẫn HS chứng minh theo sơ đồ đi lên.
Gợi ý: vận dụng định lí 1,2 vừa học xong.
HS vẽ hình và dự đóan E là trung điểm AC.
HS phát biểu .
GT ABC,AD=DB
 DE//BC
KL AE=EC
ADE= EFC
HS trả lời .
Cả lớp suy nghĩ 
1 HS lên trình bày.
HS nêu định nghĩa
HS lên vẽ hình.
DE // BC; DE=
HS phát biểu và ghi GT,KL của định lí 2.
HS trả lời theo câu hỏi của GV
Nối trung điểm 2 cạnh của tam giác.
 3 đường trung bình.
HS trả lời dựa vào định lí 2.
HS trả lời miệng.
Cả lớp cùng suy nghĩ.
HS trả lời theo gợi ý của GV
1.Định lí 1:
Chứng minh:
Từ E,kẻ đường thẳng song song AB cắt BC ở F
Hình thang BDEF có:BD//EF,DE//BC nên DB=EF mà DB=AD.
Do đó EF=AD.
ADE và EFC có:
(do EF//AB)
AD=EF(cmt)
(cùng bằng góc B)
Do đó ADE= EFC
Suy ra AE=EC.
Bài tập 20 trang 79:
ABC có:
AK=KC=8cm
IK // BC (do )
Do đó AI=BI=10 cm.
2.Định lí 2:
Định nghĩa:SGK.
GT ABC,AD=DE;AE=EC
KL DE // BC; DE=
Chứng minh : SGK.
?3
DE là đường trung bình ABC nên BC=2DE=100m
Bài 22:
Ta có: EB=ED,BM=CM
Nên EM là đường trung bình 
BDC
Do đó DI // EM
Mà AD=DE(gt)
Vậy AI=IM.
	3.Hướng dẫn HS học ở nhà:
	_Xem 2 định lí,định nghĩa đường trung bình của tam giác.
	_Bài tập về nhà: Bài 22 trang 80 SGK, bài 38 trang 64 (SBT) 
	*Hướng dẫn : chứng minh DE và IK cùng song song BC
	* Chuẩn bị bài mới: Đọc trước bài đường trung bình của hình thang.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_hinh_hoc_lop_8_tiet_5_duong_trung_binh_cua_tam_g.doc