I- MỤC TIÊU BÀI GIẢNG:
- Kiến thức: HS nắm chắc định lý về trường hợp thứ 3 để 2 đồng dạng (g. g ) Đồng thời củng cố 2 bước cơ bản thường dùng trong lý thuyết để chứng minh 2đồng dạng . Dựng AMN ABC. Chứng minh ABC A'B'C A'B'C' ABC
- Kỹ năng: - Vận dụng định lý vừa học về 2 đồng dạng để nhận biết 2 đồng dạng . Viết đúng các tỷ số đồng dạng, các góc bằng nhau tương ứng.
- Thái độ: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các định lý đã học trong chứng minh hình học.
II. PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN:
- GV: Tranh vẽ hình 41, 42, phiếu học tập.
- HS: Đồ dùng, thứơc com pa, thước đo góc, các định lý.
III- TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Sĩ số :
Thanh Mỹ, ngày 23/2/2012 Tiết 46 Trường hợp đồng dạng thứ ba I- Mục tiêu bài giảng: - Kiến thức: HS nắm chắc định lý về trường hợp thứ 3 để 2 đồng dạng (g. g ) Đồng thời củng cố 2 bước cơ bản thường dùng trong lý thuyết để chứng minh 2đồng dạng . Dựng AMN ABC. Chứng minh ABC A'B'C A'B'C' ABC - Kỹ năng: - Vận dụng định lý vừa học về 2 đồng dạng để nhận biết 2 đồng dạng . Viết đúng các tỷ số đồng dạng, các góc bằng nhau tương ứng. - Thái độ: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các định lý đã học trong chứng minh hình học. II. phương tiện thực hiện: - GV: Tranh vẽ hình 41, 42, phiếu học tập. - HS: Đồ dùng, thứơc com pa, thước đo góc, các định lý. Iii- Tiến trình bài dạy Sĩ số : Hoạt động của GV Hoạt động của GV 1. Kiểm tra: Phát biểu định lý về trường hợp đồng dạng thứ nhất và thứ hai của 2 tam giác? Vẽ hình ghi (gt), (kl) và nêu hướng chứng minh? 2- Bài mới ĐVĐ: Hôm nay ta sẽ nghiên cứu thêm một trường hợp đồng dạng nữa của hai mà không cần đo độ dài các cạnh của 2 *HĐ1: Bài toán dẫn đến định lý GV: Cho HS làm bài tập ở bảng phụ Cho ABC & A'B'C có Â=Â' , = Chứng minh : A'B'C' ABC - HS đọc đề bài. - HS vẽ hình , ghi GT, KL. - GV: Yêu cầu HS nêu cách chứng minh tương tự như cách chứng minh định lý 1 và định lý 2. - HS nêu kết quả và phát biểu định lý. * HĐ 2: áp dụng định lý 2) áp dụng - GV: Cho HS làm bài tập ?1 - Tìm ra cặp đồng dạng ở hình 41 7000 700 400 A D M B C E F N (a) (b) (c) A' D' P M' 700 600 600 500 650 B' C' E' F' N' (d) (e) (f) * HĐ3: Vận dụng định lý và kiểm nghiệm tìm thêm vấn đề mới - GV: Chứng minh rằng nếu 2 thì tỷ số hai đường cao tương ứng của chúng cũng bằng tỷ số đồng dạng * HĐ4: GV: cho HS làm bài tập ?2 - HS làm việc theo nhóm A x 3 D 4,5 y B C - Đại diện các nhóm trả lời 3- Củng cố - Nhắc lại định lý - Giải bài 36/sgk 4- Hướng dẫn về nhà Làm các bài tập 37, 38, 39 / sgk. - HS lên bảng - HS khác làm ra nháp 1. Định lý: Bài toán: ( sgk) ABC & A'B'C GT Â=Â' , = KL ABC A'B'C A A' M N B' C’ B C Chứng minh - Đặt trên tia AB đoạn AM = A'B' - Qua M kẻ đường thẳng MN // BC ( N AC) Vì MN//BC ABC AMN (1) Xét AMN & A'B'C có: Â=Â (gt) AM = A'B' ( cách dựng) = ( Đồng vị) = (gt) = ABC A'B'C' * Định lý: ( SGK) 2) áp dụng - Các cặp sau đồng dạng ABC PMN A'B'C' D'E'F' - Các góc tương ứng của 2 bằng nhau 500 P’ ?2 ABC ADB chung ; AB2 = AD.AC x = AD = 32 : 4,5 = 2 y = DC = 4,5 - 2 = 2,5 1
Tài liệu đính kèm: