I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Hs nắm chắc các trường hợp đồng dạng của tam giác.
2. Kĩ năng: Hs có kĩ năng chứng minh các tam giác đồng dạng, thành thạo trong việc viết kí hiệu 2 tam giác đồng dạng, vận dụng tam giác đồng dạng để tính độ dài các cạnh.
3. Tư duy, thái độ: Say mê, cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ : Các dụng cụ: thước, phấn, bảng phụ .
III. PHƯƠNG PHÁP: Trực quan, thuyết trình,hỏi đáp, diễn giảng.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Tuần: 26 Ngày soạn: 20/02/2012 Tiết: 46 Ngày dạy: 29/02/2012 LUYỆN TẬP 1 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Hs nắm chắc các trường hợp đồng dạng của tam giác. 2. Kĩ năng: Hs có kĩ năng chứng minh các tam giác đồng dạng, thành thạo trong việc viết kí hiệu 2 tam giác đồng dạng, vận dụng tam giác đồng dạng để tính độ dài các cạnh. 3. Tư duy, thái độ: Say mê, cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ : Các dụng cụ: thước, phấn, bảng phụ . III. PHƯƠNG PHÁP: Trực quan, thuyết trình,hỏi đáp, diễn giảng. IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Ổn định tổ chức, kiểm tra bài củ (8’) - Ổn định lớp. - Kiểm tra bài củ: + Nêu các trường hợp đồng dạng của tam giác? So sánh với các trường hợp bằng nhau của tam giác. + Sửa bài tập 40/80 - Nhận xét và sửa lại. - 1 Hs lên trả bài. - Lắng nghe. Hoạt động 2: Luyện tập(35’) - Gv treo hình vẽ trên bảng phụ. - Có những tam giác vuông nào? + Nên tính dộ dài cạnh nào trước? + Nêu cách tính độ dài các cạnh còn lại? - Nhận xét bài làm của bạn? - Hs lên bảng sửa bài tập. - Hs nhận xét và trình bày lại các bước giải. - Hs sửa bài tập vào vở. Bài 37 trang 79 SGK a) Có 3 tam giác vuông: b) ABE ~ CDB (vì A=C; B= D) Suy ra Áp dụng định lí Pitago vào AEB có A =900 BE==18,03 Áp dụng định lí Pitago vào BDC có C =900 BD == 21,6 Áp dụng định lí Pitago vào EBD có B =900 ED==28,2 - Gọi hs lên bảng vẽ hình viết gt,kl. - Làm thế nào để chứng tỏ 2 tích bằng nhau? + Chứng tỏ tỉ số nào bằng nhau? - Gv hướng dẫn hs cách tìm 2 tam giác đồng dạng để cm các tỉ số bằng nhau. - Câu b cm 2 tam giác nào đồng dạng? - Hãy nêu phương pháp giải câu b? - Có những tam giác nào đồng dạng? - Hãy nêu cách giải? + Sử dụng trường hợp đồng dạng nào? - Gv chấm bài làm một số hs. - Hãy đặt một đề toán khác cho bài tập này? - Hs lên bảng vẽ hình viết gt,kl. ABCD : hình thang (AB//CD) OA.OD=OB.OC b) d qua O; d AB tại H;d CD tại K Cm: - - Chứng tỏ 2 tỉ số này cùng bằng 1 tỉ số khác. - Hs lên bảng giải câu b. - c.g.c - Hs lên bảng giải. - Hs nhận xét. - Cùng GT, KL : chứng tỏ các tỉ số bằng nhau. Bài 39 trang 78 SGK a) OAB và ODC có: BAC = ACD (vì AB//CD) ABD = BDC (vì AB//CD) Vậy OAB ~ OCD Suy ra b) Ta có OAH ~ OCK Suy ra Mà (vì OAB ~ OCD) Nên Bài 40 trang 80 SGK ADE và ABC có: Â : góc chung Vậy ADE ~ ACB Hoạt động 3: Củng cố và dặn dò (2’) * Dặn dò: - Làm bt38;41;42;43/80 - Chuẩn bị luyện tập. - Lắng nghe.
Tài liệu đính kèm: