Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 46: Luyện tập - Năm học 2011-2012 (Bản 3 cột)

Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 46: Luyện tập - Năm học 2011-2012 (Bản 3 cột)

I. MỤC TIÊU:

 1. Kiến thức: Hs nắm chắc các trường hợp đồng dạng của tam giác.

 2. Kĩ năng: Hs có kĩ năng chứng minh các tam giác đồng dạng, thành thạo trong việc viết kí hiệu 2 tam giác đồng dạng, vận dụng tam giác đồng dạng để tính độ dài các cạnh.

 3. Tư duy, thái độ: Say mê, cẩn thận, chính xác.

II. CHUẨN BỊ : Các dụng cụ: thước, phấn, bảng phụ .

III. PHƯƠNG PHÁP: Trực quan, thuyết trình,hỏi đáp, diễn giảng.

IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 263Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 46: Luyện tập - Năm học 2011-2012 (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 26	 Ngày soạn: 20/02/2012
 Tiết: 46 Ngày dạy: 29/02/2012	 
LUYỆN TẬP 1
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức: Hs nắm chắc các trường hợp đồng dạng của tam giác.
 2. Kĩ năng: Hs có kĩ năng chứng minh các tam giác đồng dạng, thành thạo trong việc viết kí hiệu 2 tam giác đồng dạng, vận dụng tam giác đồng dạng để tính độ dài các cạnh.
 3. Tư duy, thái độ: Say mê, cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ : Các dụng cụ: thước, phấn, bảng phụ .
III. PHƯƠNG PHÁP: Trực quan, thuyết trình,hỏi đáp, diễn giảng.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Ổn định tổ chức, kiểm tra bài củ (8’)
- Ổn định lớp.
- Kiểm tra bài củ:
+ Nêu các trường hợp đồng dạng của tam giác? So sánh với các trường hợp bằng nhau của tam giác.
+ Sửa bài tập 40/80
- Nhận xét và sửa lại.
- 1 Hs lên trả bài.
- Lắng nghe.
Hoạt động 2: Luyện tập(35’)
- Gv treo hình vẽ trên bảng phụ.
- Có những tam giác vuông nào?
+ Nên tính dộ dài cạnh nào trước?
+ Nêu cách tính độ dài các cạnh còn lại?
- Nhận xét bài làm của bạn?
- Hs lên bảng sửa bài tập.
- Hs nhận xét và trình bày lại các bước giải.
- Hs sửa bài tập vào vở.
Bài 37 trang 79 SGK
a) Có 3 tam giác vuông:
b) ABE ~ CDB (vì A=C; 
 B= D)
Suy ra 
Áp dụng định lí Pitago vào AEB có 
 A =900
BE==18,03
Áp dụng định lí Pitago vào BDC có 
 C =900
BD == 21,6
Áp dụng định lí Pitago vào EBD có 
 B =900
ED==28,2
- Gọi hs lên bảng vẽ hình viết gt,kl.
- Làm thế nào để chứng tỏ 2 tích bằng nhau?
+ Chứng tỏ tỉ số nào bằng nhau?
- Gv hướng dẫn hs cách tìm 2 tam giác đồng dạng để cm các tỉ số bằng nhau.
- Câu b cm 2 tam giác nào đồng dạng?
- Hãy nêu phương pháp giải câu b?
- Có những tam giác nào đồng dạng?
- Hãy nêu cách giải?
+ Sử dụng trường hợp đồng dạng nào?
- Gv chấm bài làm một số hs.
- Hãy đặt một đề toán khác cho bài tập này?
- Hs lên bảng vẽ hình viết gt,kl.
ABCD : hình thang (AB//CD)
OA.OD=OB.OC
b) d qua O; d AB tại H;d CD tại K
Cm: 
-
- Chứng tỏ 2 tỉ số này cùng bằng 1 tỉ số khác.
- Hs lên bảng giải câu b.
- c.g.c
- Hs lên bảng giải.
- Hs nhận xét.
- Cùng GT, KL : chứng tỏ các tỉ số bằng nhau.
Bài 39 trang 78 SGK
a) OAB và ODC có: 
	BAC = ACD (vì AB//CD)
	ABD = BDC (vì AB//CD)
Vậy OAB ~ OCD
Suy ra 
b) Ta có OAH ~ OCK 
Suy ra 
Mà (vì OAB ~ OCD)
Nên 
Bài 40 trang 80 SGK
ADE và ABC có:
 : góc chung
Vậy ADE ~ ACB
Hoạt động 3: Củng cố và dặn dò (2’)
* Dặn dò:
- Làm bt38;41;42;43/80
- Chuẩn bị luyện tập.
- Lắng nghe.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_hinh_hoc_lop_8_tiet_46_luyen_tap_nam_hoc_2011_20.doc