Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 45: Trường hợp đồng dạng thứ hai (Bản 3 cột)

Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 45: Trường hợp đồng dạng thứ hai (Bản 3 cột)

I. Mục tiêu

- Học sinh nắm vững nội dung định lí hiểu được cách chứng minh định lí gồm 2 phần :

+ Dựng tam giác AMN đồng dạng với tam giác ABC

+ Chứng minh AMN =

- Vận dụng định lí để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng. Làm các bài tập tính độ dài các cạnh và các bài tập chứng minh.

III. Chuẩn bị

*Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập ?1( SGK- 75), thước thẳng

*Học sinh : Bảng nhóm, thước thẳng

III. Tiến trình dạy học

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 379Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 45: Trường hợp đồng dạng thứ hai (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
S: Tiết 45 
D: trường hợp đồng dạng thứ hai
I. Mục tiêu
- Học sinh nắm vững nội dung định lí hiểu được cách chứng minh định lí gồm 2 phần :
+ Dựng tam giác AMN đồng dạng với tam giác ABC
+ Chứng minh AMN = 
- Vận dụng định lí để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng. Làm các bài tập tính độ dài các cạnh và các bài tập chứng minh.
III. Chuẩn bị
*Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập ?1( SGK- 75), thước thẳng	
*Học sinh : Bảng nhóm, thước thẳng
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
*Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ- Giới thiệu bài mới.
 ? Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác. 
- Giáo viên đưa bài tập ?1 ( Bảng phụ)
? Đọc bài toán.
? Phân tích bài toán.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài
+ Cho một vài học sinh trả lời miệng phần so sảnh tỷ số 
? Nhận xét bài làm của bạn.
- Giáo viên chốt kết quả đúng.
+ Yêu cầu học sinh làm phần tiếp theo, cho một học sinh lên bảng đo, tính tỷ số:và dự đoán sự đồng dạng của hai tam giác đó.
? Nhận xét bài làm của bạn.
- Giáo viên chốt kết quả, cho học sinh đưa ra dự đoán và vào bài.
*Hoạt động 2 : Định lí
- Giáo viên đưa ra định lý.
? Đọc nội dung định lý.
? Nội dung định lý nói về vấn đề gì?
- Giáo viên lưu ý cho hócinh: góc xen giữa hai cạnh tỷ lệ.
? Giả thiết và kết luận của định lý.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh vẽ hình 
-Yêu cầu học sinh ghi GT, KL
? Nhắc lại phương pháp chứng minh trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác
- Tương tự chứng minh định lí trên.Giáo viên Yêu cầu Học sinh trình bầy cách chứng minh
? Dựng tam giác AMN như thế nào?
-Yêu cầu học sinh dựng.
? Chứng minh AMN ABC
? Chứng minh A/B/C/=AMN
? Ta kết luận ABC theo kiến thức nào.
- GV nhấn mạnh các bước chứng minh
? Vậy điều dự đoán ở bài tập kiểm tra đúng hay sai, chúng đồng dạng theo trường hợp nào.
*Hoạt động 3 : áp dụng
- Yêu cầu HS làm bài tập ?2
? Nhận xét bài làm của bạn
- GV yêu cầu HS làm ?3 vào vở
? Để biết hai tam giác đồng dạng theo trường hợp 2 ta biết những điều kiện gì
? Có mấy cách chứng minh hai tam giác đồng dạng? là những cách nào?
*Hoạt động 3 : Luyện tập
- GV yêu cầu HS tìm hiểu bài 32 SGK
- GV quan sát các nhóm 
- GV nhận xét bài làm của một số nhóm
? Để giải bài tập 32 em đã vận dụng kiến thức nào 
? Nhắc lại các cách để chứng minh hai tam giác đồng dạng 
* Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc định lí, nắm vững cách chứng minh định lí
- BTVN : 33, 34 SGK
- Học sinh đọc bài toán.
- Phân tích bài toán.
-Hoạt động cá nhân làm bài tập.
- Nêu trước lớp.
- Nhận xét bài bạn, thống nhất kết quả.
- Một học sinh lên bảng đo và dự đoán hai tam giác đồng dạng.
- Một vài học sinh khác nêu dự đoán.
- Học sinh đọc định lí 
- Nêu nội dung định lý
M
B
N
C
A
- Ghi GT, Kl của định lý
- Dựng
 AMN ABC
- Chứng minh AMN = 
 ABC
- Học sinh nêu cách dựng, làm vào vở, một học sinh lên bảng.
- HS dựng AMN và chứng minh cặp thứ nhất đồng dạng
- Học sinh chứng minhA/B/C/=AMN
Từ đó suy ra chứng đồng dạng.
- Tính chất bắc cầu.
- Học sinh trả lời câu hỏi của giáo viên.
- Học sinh quan sát trả lời 
- Học sinh nhận xét
- 1 Học sinh lên bảng trình bầy
Cả lớp làm bài vào vở
- Có 2 góc xen giữa hai cạnh tỉ lệ bằng nhau
- Có 4 cách, học sinh nêu các cách.
- HS hoạt động nhóm trong 5 phút
- Đại diện 2 nhóm trình bầy mỗi nhóm 1 ý
- Trường hợp động dạng thứ hai của tam giác 
- Tổng 3 góc 1 tam giác bằng 1800
1. Định lí
GT
Kl
C/
Chứng minh(SGK)
2. áp dụng
?2 SGK
ABC DEF (c.g.c)
* DEF không PQR vì :
?3 SGK
AFD ABC vì :
 và chung
3. Luyện tập
Bài 32 SGK
a, Xét tam giác OCB và tam giác OAD có : 
 ; chung
OCB OAD (c.g.c)
b, Vì OCB OAD
( Đối đỉnh)
(Tổng 3 góc bằng 1800)

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_hinh_hoc_lop_8_tiet_45_truong_hop_dong_dang_thu.doc