I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC:
1. Kiến thức : HS nắm chắc nội dung định lí (GT và KL); hiểu được cách chứng minh định lí gồm hai bước cơ bản:
+ Dựng AMN đồng dạng với ABC
+ Chứng minh AMN = A'B'C'.
2. Kĩ năng : Vận dụng định lí để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng và trong tính toán.
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác.
II.PHƯƠNG PHÁP:Đàm thọai, diễn giảng, trực quan, thảo luận nhóm
III. CHUẨN BỊ:
- GV: Giáo án, SGK,bảng phụ ghi sẵn câu hỏi, hình vẽ (hình 32, 34, 35 SGK)
Thước thẳng , com pa , phấn màu
- HS : Vở, SGK,ôn tập định nghĩa, định lí hai tam giác đồng dạng,thước kẻ, compa.
IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
1.Ổn định tổ chức(1 ph) :
Ngày soạn:9.2 Tiết 43: trường hợp đồng dạng thứ nhất i. mục tiêu của bài học: 1. Kiến thức : HS nắm chắc nội dung định lí (GT và KL); hiểu được cách chứng minh định lí gồm hai bước cơ bản: + Dựng DAMN đồng dạng với DABC + Chứng minh DAMN = DA'B'C'. 2. Kĩ năng : Vận dụng định lí để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng và trong tính toán. 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác. ii.Phương pháp:Đàm thọai, diễn giảng, trực quan, thảo luận nhóm iii. Chuẩn bị: - GV: Giáo án, SGK,bảng phụ ghi sẵn câu hỏi, hình vẽ (hình 32, 34, 35 SGK) Thước thẳng , com pa , phấn màu - HS : Vở, SGK,ôn tập định nghĩa, định lí hai tam giác đồng dạng,thước kẻ, compa. iv. Tiến trình tiết dạy: 1.ổn định tổ chức(1 ph) : Ngày dạy Lớp Tiết thứ Ghi chú 2. Kiểm tra bài cũ (8ph) (Đề bài đưa lên bảng phụ) 1. Định nghĩa hai tam giác đồng dạng. 2. Bài tập: Cho DABC và DA'B'C' như hình vẽ (độ dài cạnh tính theo đơn vị cm) A 4 6 B 8 C A' 2 3 B' C' Trên các cạnh AB và AC của DABC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho AM = A'B' = 2cm; AN = A'C' = 3cm. Tính độ dài đoạn thẳng MN. 3.Dạy bài mới (34ph) T/gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò, ghi bảng 26ph 8ph 1.Hoạt động 1 GV: Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ABC; AMN; A'B'C'. GVQua bài tập cho ta dự đoán gì ? GV: Đó chính là nội dung định lí về trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác. GV vẽ hình trên bảng (chưa vẽ MN) GV yêu cầu HS nêu GT, KL của định lí. A A' M N B C B' C' - Dựa vào bài tập vừa làm , ta cần dựng một tam giác bằng tam giác A'B'C' và đồng dạng với tam giác ABC. Hãy nêu cách dựng và hướng chứng minh định lí. GV: Theo giả thiết mà MN // BC thì ta suy ra được điều gì ? GV: Các em có thể đọc lời chứng minh trong SGK nếu chưa rõ. GV: Nhắc lại nội dung định lí. Hoạt động 2. GV: Cho HS làm ?2 SGK. GV lưu ý HS khi lập tỉ số giữa các cạnh của hai tam giác ta phải lập tỉ số giữa hai cạnh lớn nhất của hai tam giác, tỉ số giữa hai cạnh bé nhất của hai tam giác, tỉ số giữa hai cạnh còn lại rồi so sánh ba tỉ số đó. áp dụng: Xét tam giác DABC có đồng dạng với DIKH không ? 1. Định lý Theo c/m trên DAMN DABC DAMN = DA'B'C' (c c c) Vậy DA'B'C' DABC HS: Nếu ba cạnh của tam giá này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng. Một HS đọc to định lí tr 73 SGK. HS vẽ hình vào vở. HS nêu GT, KL DABC, DA'B'C' GT KL DA'B'C' DABC HS: Ta đặt trên tia AB đoạn thẳng AM = A'B' Vẽ đường thẳng MN // BC, với N ẻ AC. Ta có DAMN DABC Ta cần chứng minh DAMN = DA'B'C' HS: MN // BC ị DAMN DABC ị mà AM = A'B' ị Có (gt) ị và ị AN = A'C' và MN = B'C' ị DAMN = DA'B'C' (ccc) vì DAMN DABC (c/m trên) nên DA'B'C' DABC Vài HS nhắc lại định lí. 2.áp dụng HS trả lời ở hình 34a và 34b có DABC DDEF vì HS : ị DABC không đồng dạng với DIKH. Do đó DDEF cũng không đồng dạng với DIKH. 4.Củng cố bài học ( 10ph) Bài 29 tr 74, 75 SGK.(Đề bài đưa lên bảng phụ) HS trả lời miệng a)DABC và DA'B'C' có ;;` ị ;ị DABC DA'B'C' (c c c) b) Theo câu a: - Hãy so sánh trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác với trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác . 5.Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà (2 ph) - Nắm vững định lí trường hợp dạng thứ nhất của hai tam giác , hiểu hai bước chứng minh định lí , Bài tập về nhà số: 31 tr 75 SGK, số 29, 30, 31, 33 tr 71, 72 SBT. - Đọc trước bài Trường hợp đồng dạng thứ hai. v. Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: 10.2 Tiết 44: luyện tập i. mục tiêu của bài học: 1. Kiến thức : Củng cố, khắc sâu cho HS khái niệm tam giác đồng dạng. 2. Kĩ năng : Rèn kỹ năng chứng minh hai tam giác đồng dạng và dựng tam giác đồng dạng với tam giác cho trước theo tỉ số đồng dạng cho trước. 3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác. ii. phương pháp: Thảo luận nhóm, thực hành, đàm thoại iii. Chuẩn bị: - GV: Giáo án, SGK, thước thẳng, compa, phấn màu, bảng phụ. - HS : Vở, SGK,thước thẳng, com pa, bảng nhóm, bút viết bảng. iv. Tiến trình tiết dạy: 1.ổn định tổ chức(1 ph) : Ngày dạy Lớp Tiết thứ Ghi chú 2. Kiểm tra bài cũ (11ph) (Đề bài đưa lên bảng phụ) HS1 a) Phát biểu định nghĩa và tính chất về hai tam giác đồng dạng ? b) Chữa bài 24 tr 72 SGK(Câu hỏi và đề bài đưa lên bảng phụ) HS2: a) Phát biểu địng lí về tam giác đồng dạng. b) Chữa bài tập 25 tr 72 SGK. 3. Dạy bài mới ( 30ph) T/gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò, ghi bảng 30ph Hoạt động 1. Bài 26 tr 72 SGK Cho DABC, vẽ DA'B'C' đồng dạng với DABC theo tỉ số đồng dạng k = (lưu ý A' ạ A). GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập. Trình các bước cách dựng và chứng minh. GV cho HS cả lớp nhận xét bài của nhóm. Bài 27 tr 72 SGK (Đề bài đưa lên bảng phụ) Yêu cầu HS đọc kĩ đề bài và gọi một HS lên bảng vẽ hình. Gọi một HS lên bảng trình bày câu a. HS cả lớp làm vào vở. Gọi HS2 lên làm câu b. HS cả lớp làm vào vở * GV có thể hướng dẫn thêm cách vận dụng bài 24 DAMN DABC tỉ số k1 = DABC DMBL tỉ số k2 = ị DAMN DMBL tỉ số k3 = k1.k2 k3 = . GV có thể đánh giá cho điểm hai HS trình bày trên bảng. Bài 29 tr 74, 75 SGK. (Đề bài đưa lên bảng phụ) 1. Luyện tập HS hoạt động theo nhóm. Bảng nhóm Hình vẽ A A M N B C B' C' Cách dựng: - Trên cạnh AB lấy AM = AB - Từ M kẻ MN // BC (N ẻAC) - Dựng DA'B'C' = DAMN theo trường hợp ccc. Chứng minh: Vì MN // BC , theo định lí về tam giác đồng dạng ta có : DAMN DABC theo tỉ số k = . Có DA'B'C' = DAMN (Cách sựng) ị DA'B'C' DABC thoe tỉ số k = . Sau khoảng 7 phút, GV yêu cầu đại diện một nhóm trình bày bài làm . Bài 27/72 Một HS lên bảng vẽ hình. A M 1 1 N 2 2 B L C HS1 a) Có MN // BC (gt) ị DAMN DABC (1) (định lí về tam giác đồng fạng). có ML // AC (gt) ị DABC DMBL (2) (Định lí về tam giác đồng dạng). Từ (1) và (2). ị DAMN DMBL (tính chất bắc cầu) b) DAMN DABC. ị< M1 = <B; <N1 =< C; <A chung tỉ số đồng dạng k1 = * DABC DMBL ị <A =< M2; <B chung; <L1 =< C tỉ số đồng dạng k2 = * DAMN DMBL ị <A = <M2; <M1 = <B; <N1 = <C tỉ số đồng dạng k3 = HS lớp nhận xét, chữa bài. Bài 29/74 HS trả lời miệng a) DABC và DA'B'C' có ị ị DABC DA'B'C' (c c c) b) Theo câu a: (theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 4.Củng cố bài học(2 ph) 1) Phát biểu định nghĩa và tính chất về hai tam giác đồng dạng ? 2) Phát biểu định lí về hai tam giác đồng dạng ? 3) Nếu hai tam giác đồng dạng với nhau theo tỉ số k thì tỉ số chu vi của hai tam giác đó bằng bao nhiêu ? 5.Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà (1 ph) Bài tập về nhà: Bài 27, 28 SBT tr 71. Đọc trước bài: Trường hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác. v. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: