A. Mục tiêu :
* Kiến thức:
- Củng cố nội dung định lý thuận và đảo của định lý Ta - lét, tính chất đường phân giác của tam giác.
* Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng vận dụng các định lý đó vào giải bài tập.
* Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác trong khi làm bài.
B.Chuẩn bị :
ã GV: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu.
ã HS : Thước thẳng,
C.Các hoạt động dạy và học :
Tiết 41 luyện tập Ngày soạn : 7/2/2011 Ngày giảng: A. Mục tiêu : * Kiến thức : Củng cố nội dung định lý thuận và đảo của định lý Ta - lét, tính chất đường phân giác của tam giác. * Kỹ năng : - Rèn kỹ năng vận dụng các định lý đó vào giải bài tập. * Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác trong khi làm bài. B.Chuẩn bị : GV: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu. HS : Thước thẳng, C.Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Tổ chức : II . Kiểm tra : Gọi 3 HS lên bảng trả lời III . bài giảng : Y/C HS vẽ hình suy nghĩ cách giải? HD : vận dụng tính chất đường phân giác của tam giác lập tỉ số các cạnh ? Vận dụng tính chất tỉ lệ thức để tính BE hoặc EC ? Gọi một em lên bảng trình bày Các em khác là bài và nhận xét Y/C HS vẽ hình suy nghĩ cách giải ? Hãy tạo ra tam giác có cạnh chữa các đoạn thẳng cần chứng minh ? 8A: 8B: 8C: 1) Phát biểu định lý Ta-lét thuận 2) Phát biểu định lý Ta-lét đảo 2) Phát biểu tính chất đường phân giác của tam giác ? Bài 18(Tr 66 SGK): A 5 6 B E C Vì AE là phân giác của góc A nên ta có : BE = EC = BC – BE = 7 – 3,2 = 3,8 Bài 19(Tr 68 SGK): A B a E M F D C Hoạt động của GV Hoạt động của HS HD : chứng minh hai tỉ số đã cho cùng bằng tỉ số thứ ba ? Tỉ số thứ ba này là tỉ số nào ? Gọi một em lên bảng trình bày Các em khác làm và nhận xét Tương tự các trường hợp b,c HS tự chứng minh Vận dụng kết quả bài tập 19 , hãy suy nghĩ tìmh cách chứng minh cho Hai tỉ số này cùng bằng tỉ số thứ ba IV. Củng cố : V. Hướng dẫn : Kẻ AC cắt a tại M a) Vì a//DC EM//DC và MF // AB. áp dụng định lý Ta-lét trong tam giác ADC ta có : (1) áp dụng định lý Ta-lét trong tam giác ABC ta có : (2) Từ (1) và (2) ta có : b) Tương tự : ( cùng bằng ) c) ( cùng bằng ) Bài 20 (Tr 68 SGK): A B a E O F D C Vì EO // DC , áp dụng hệ quả định lý Ta-lét trong tam giác ADC ta có : (1) Vì FO // DC , áp dụng hệ quả định lý Ta-lét trong tam giác BDC ta có : (2) Mà (3) (Vì cùng bằng ) Từ (1),(2)và (3) OE=OF Phát biểu các định lý Làm các bài tập còn lại Tr 68 Tiết 42 khái niệm hai tam giác đồng dạng Ngày soạn : 7/2/2011 Ngày giảng: A. Mục tiêu : * Kiến thức : HS năm chắc định nghĩa hai tam giác đồng dạng, viết được tỉ số đồng dạng của các tam giác. Hiểu được cách chứng minh định lý. * Kỹ năng : Phát triển óc suy luận, kỹ năng trình bày lời giải bài tập hình học. * Thái độ : - Vận dụng định lý Ta - lét. B.Chuẩn bị : GV: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu. HS : Thước thẳng, C.Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Tổ chức : II . Kiểm tra : III . bài giảng : Giới thiệu các hình đồng dạng (SGK) Đề nghị HS làm ?1 Gọi lần lượt từng em trình bày kết quả Dựa vào kết quả giới thiệu hai tam giác đồng dạng. Phát biểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng ? Đề nghị HS ghi tóm tắt bằng ký hiệu vào vở. Giới thiệu kí hiệu, tỉ số đồng dạng 8A: 8B: 8C: ( Kết hợp ) 1. Tam giác đồng dạng: a) Định nghĩa: ?1 A A’ B C B’ C’ Các cặp góc bằng nhau : , , a) Định nghĩa : (SGK) , , Ký hiệu : Tỉ số là tỉ số đồng dạng. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Đề nghị HS làm ?2 Nêu các tính chất của tam giác đồng dạng dựa vào kết quả HS trả lời từ ?2 Đề nghị HS làm ?3 Gọi từng em trả lời nhận xét và cho biết căn cứ vào đau có kết luận như vậy ? Từ hai kết luận vừa nhận xét có thể khẳng định gì về hai tam giác AMN và ABC ? Giới thiệu định lý Đề nghị HS viết dưới dạng kí hiệu hai tam giác đồng dạng cho 2 trường hợp ? IV. Củng cố: Thế nào là hai tam giác đồng dạng ? Đề nghị HS làm bài tập 23? V. Hướng dẫn: b) Tính chất: ?2 HS làm và trả lời . + = (k =1) + với tỉ số k thì với tỉ số + 2. Định lý: ?3 A M N a B C , , ( Đồng vị ) (Theo hệ quả ĐL Ta let) Do đó * Định lý: (SGK) *Chú ý : Định lý vẫn đúng cho trường hợp a cắt phần kéo dài của 2 cạnh tam giác N M a A A B C B C M N Bài tập 23(Tr 71 SGK): Đúng. Sai. ( Chỉ đúng khi k = 1) Bài 24: Tính tỉ số theo k1 và k2 Làm các bài tập 24, 25, 26, 27 (Tr 72 SGK) ************************************************
Tài liệu đính kèm: