Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 4: Luyện tập (Bản mới)

Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 4: Luyện tập (Bản mới)

I. Mục tiêu:

- Khắc sâu kiến thức về hình thang, hình thang cân (định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết).

- Rèn kỹ năng phân tích đề bài, kỹ năng vẽ hình, kỹ năng suy luận, kỹ năng nhận dạng hình.

- Rèn tính cận thận, chính xác.

II. Chuẩn bị:

GV: Bảng phụ, phấn màu, compa.

HS:

III. Tiến trình dạy học.

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 264Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 4: Luyện tập (Bản mới)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:...................................
Người soạn:...................................
Tiết 4
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Khắc sâu kiến thức về hình thang, hình thang cân (định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết).
- Rèn kỹ năng phân tích đề bài, kỹ năng vẽ hình, kỹ năng suy luận, kỹ năng nhận dạng hình.
- Rèn tính cận thận, chính xác.
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ, phấn màu, compa.
HS: 
III. Tiến trình dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
HS1: phát biểu định nghĩa và tính chất hình thang cân? 
- Định nghĩa hình thang cân
- Tính chất
Điền dấu "x" vào ô trống thích hợp
Nội dung
Đúng Sai
1. Hình thang cân có 2 đường chéo bằng nhau là hình thang cân
x
2. Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
 x
3. Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau và không song song với nhau là hình thang cân?
A
HS2: Chữa BT 15/75
H vẽ hình ghi gt, kl vẽ sẵn bảng phụ
E
D
gt: ABC có AB = AI
C
KL: a, tg BDEC là ht cân
B
D
b, Tính ?
H: Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 1 (16/75)
G: H đọc to đề
- HS vẽ hình ghi gt, kl
H: Để chứng minh tứ giác BECD là hình thang cân cần chứng minh điều gì?
- HS chứng minh
G: AD = AE
- Gọi H trình bày
+ Xét ABD và ACE có
AB = AC (gt)
 chung
 ABC cân tại A
 vì ( ; và 
GT 
KL a, tg BECD là ht cân
đ ABD = ACE (g.c.g)
đ AD = AE (cạnh tương ứng)
đ AD // DC
H; bạn đã sử dụng dấu hiệu gì để chứng minh?
đ tg BEDC là hình thang cân ( định nghĩa)
H: Chứng minh BED cân
- HS trình bày miệng
b, ED // BC đ (SLT)
 Có 
đ BE = ED
đ BED cân
G: Đưa bảng phụ
H đọc đề, 1 h/vẽ hình ghi giả thiết, kết luận
Bài 2 (18/75 SGK)
- Gọi H chữa bài về nhà
G: Cách CM định lý 3
Cả nhóm hoạt động trong 7' rồi gọi đại diện trình bày
G: Chia nhóm để H giải BT
a, ABEC là ht có AE//BC (gt)
G: Đại diện trình bày bài
đ AC = BE ( n/ xét ht)
G: kiểm tra thêm bài của nhóm khác và cho điểm
Mà AC = BD (gt)
đ BE = BD, BDE cân
G: Cách chứng minh ht
b, kết qủa câu a có:
 BDE cân tại B đ 
mà AC // BE đ (đvị)
đ 
Xét ACD và BDC có:
(cạnh - góc - cạnh)
C2: Hình thang ABCD cân
 (2 góc tương ứng)
đ HT ABCD cân (đ/n)
G: Đưa đề bài lên bảng phụ
1 Học sinhvẽ hình
Bài 3 (31/63 SBT)
H: Muốn chứng minh: OE là trung trực của đáy AB ta cần chứng minh điều gì?
 OE là T2 ẻ AB
OD = OC; ED = EC
 ODC có (gt)
H: Tương tự với CD
đ ODC cânđ OD = OC
H: Hãy chứng minh các cặp tương ứng bằng nhau
Có OD = OC và AD = AC 
(tính chất hình thang cân)
đ OA = OB
Vậy OE là T2 ẻ AB
có ABD = BAC (c.c.c)
đ; EAB cân
đ AE = EB; EC = ED
Vậy E là T2 ẻ AB và CD (2)
Từ (1) và (2) đ OE là T2 ẻ 2 đáy
*, Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà:
- Ôn lại các định nghĩa, tính chất, nhận xét, dấu hiệu nhận biết của hình thang, hình thang cân.
- Làm bài tập; 17,19/ 75 SGK và 28, 29, 30/ SBT 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_hinh_hoc_lop_8_tiet_4_luyen_tap_ban_moi.doc