1. Mục tiêu :
a) Kiến thức : Học sinh biết áp dụng định lí Talet và hệ quả cuả nó để tìm độ dài các cạnh cuả tam giác
b) Kĩ năng :
Học sinh biết áp dụng định lí đảo cuả định lí Talet để chứng minh hai đường thẳng song song
c) Thái độ : Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác khi vẽ hình, khi tính toán.
2. Trọng tâm
Ap dụng định lí Talet và hệ quả cuả nó để tìm độ dài các cạnh cuả tam giác
3. Chuẩn bị :
GV: Thước vẽ đoạn thẳng , êke .
HS: Thước vẽ đoạn thẳng , êke
4. Tiến trình :
4.1 Ổn định:
Kiểm diện sĩ số học sinh
4.2 Kiểm tra miệng:
LUYỆN TẬP Tiết 39 Tuần 23 Ngày dạy:11/02/2011 1. Mục tiêu : a) Kiến thức : Học sinh biết áp dụng định lí Talet và hệ quả cuả nó để tìm độ dài các cạnh cuả tam giác b) Kĩ năng : Học sinh biết áp dụng định lí đảo cuả định lí Talet để chứng minh hai đường thẳng song song Thái độ : Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác khi vẽ hình, khi tính toán. 2. Trọng tâm Aùp dụng định lí Talet và hệ quả cuả nó để tìm độ dài các cạnh cuả tam giác 3. Chuẩn bị : GV: Thước vẽ đoạn thẳng , êke . HS: Thước vẽ đoạn thẳng , êke 4. Tiến trình : 4.1 Ổn định: Kiểm diện sĩ số học sinh 4.2 Kiểm tra miệng: Hoạt động của giáo viên và học sinhø Nội dung HS1: Nêu định lý Talétø Sửa BT 6a I . Sửa bài tập cũ: Định lí Talét : sgk / 58. BT 6a Ta có Và Định lí Talét đảo : sgk / 60 HS2 : Nêu định lý Talét đảo Sửa BT 6b BT6b Ta có A/B/ // A// B// vì A = B (SLT) Và A/B/ //AB vì Hệ quả : sgk / 60 . HS3: Nêu hệ quả của định lý Talét Sửa BT7a BT7a Ta có : hay HS4 : Sửa BT 7b HS nhận xét GV nhận xét , phê điểm BT7b ta có : y2 = 62 + 8,42 = 106,56 4.3 Luyện tập II . Bài tập mới : GV đưa BT 9 lên màn hình HS đọc to đề bài GV Khi nói đến khoảng cách ta nghĩ đến điều gì ? HS : đường vuông góc . GV . yêu cầu 1 HS lên bảng thuực hiện GV : Nhận xét quan hệ về vị trícủa DK và BH HS : DK // BH Để tính tỉ số ta dùng tính chất nào ? HS : vì bài toán ỵêu cầu lập tỉ số giửa 2 caạnh song song nên ta dùng hệ quả của định lí Talét - Gọi 1 hs lên bảng trình bày A D B C K H BT 9 GT KL Vì :DK,BH AC (gt) Suy ra DK //BH , áp dụng hệ quả ta có : GV đưa BT 10 lên màn hình HS quan sát 2 phút GV cho HS thảo luận nhóm Nhóm 1-2-3 câu a Nhóm 4-5-6 câu b GV có thể đặt câu hỏi dẫn dắt - Nhận xét B/ C/ bằng tổng 2 đoạn nào HS : bằng B/H/ + H/C/ GV : Nhận xét BC bằng tổng 2 đoạn nào ? HS : bằng BH + HC GV : Từ đó hãy tìm tỉ số BT 10 a) Chứng minh : Ta có : d//BC (gt) và d cắt AB ,AC tại B/ , C/ Aùp dụng hệ quả ,ta có : Vận dụng kết quả trên để tính tỉ số 2 diện tích ? - Từ đó tính diện tích b) H ay : GV đưa BT 11 lên màn hình HS đọc to đề GV yêu cầu HS thảo luận nhóm nhỏ GV gợi ý : áp dụng bt 10a tính tỉ số Thay BC và 2 tỉ số trên vào để tính MN và EF Để tính diện tích hình thang MNFE ta cần có gì ? HS : có độ dài MN , EF , IK mà MN và EF đã có nên ta cần tính KI GV : muớn tính KI ta cần phải tính gì ? HS : ta cần tính AH GV : dựa vào đâu để tính HA ? HS :dựa vào công thức diện tích tam giác GV gọi lần lượt 2 nhóm lên bảng trình bày câu a,b BT11 a) MN, EF =? Ta có AK = KI = IH (gt) Suy ra : Aùp dụng BT 10a ta có : Và b)Ta có : Vậy : 4.4 Bài học kinh nghiệm : Nếu 1 đường thẳng cắt 2 cạnh và song song với 1 cạnh đáy của tam giác thì tạo thành tam giác mới có tỉ số 2 đường cao bằng tỉ số 2 cạnh đáy . 4. 5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: - Đối với tiết học này + Học thuộc định lí Talét thuận , đảo và hệ quả của định lí Talét . + Làm BT 9,10 / 67 / ( SBT ) - Đối với tiết học tiếp theo + Xem lại cách dựng đường phân giác trong tam giác . 5 . Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: