Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 39: Luyện tập - Trường THCS Hòa Thạnh

Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 39: Luyện tập - Trường THCS Hòa Thạnh

1. Mục tiêu :

a) Kiến thức : Học sinh biết áp dụng định lí Talet và hệ quả cuả nó để tìm độ dài các cạnh cuả tam giác

b) Kĩ năng :

Học sinh biết áp dụng định lí đảo cuả định lí Talet để chứng minh hai đường thẳng song song

c) Thái độ : Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác khi vẽ hình, khi tính toán.

2. Trọng tâm

Ap dụng định lí Talet và hệ quả cuả nó để tìm độ dài các cạnh cuả tam giác

3. Chuẩn bị :

GV: Thước vẽ đoạn thẳng , êke .

HS: Thước vẽ đoạn thẳng , êke

4. Tiến trình :

4.1 Ổn định:

Kiểm diện sĩ số học sinh

4.2 Kiểm tra miệng:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 240Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 39: Luyện tập - Trường THCS Hòa Thạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬP
Tiết 39 
Tuần 23 
Ngày dạy:11/02/2011 
1. Mục tiêu :
a) Kiến thức : Học sinh biết áp dụng định lí Talet và hệ quả cuả nó để tìm độ dài các cạnh cuả tam giác 
b) Kĩ năng :
Học sinh biết áp dụng định lí đảo cuả định lí Talet để chứng minh hai đường thẳng song song 
Thái độ : Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác khi vẽ hình, khi tính toán.
2. Trọng tâm
Aùp dụng định lí Talet và hệ quả cuả nó để tìm độ dài các cạnh cuả tam giác
3. Chuẩn bị :
GV: Thước vẽ đoạn thẳng , êke .
HS: Thước vẽ đoạn thẳng , êke
4. Tiến trình :
4.1 Ổn định: 
Kiểm diện sĩ số học sinh
4.2 Kiểm tra miệng:
Hoạt động của giáo viên và học sinhø 
Nội dung
HS1: Nêu định lý Talétø 
 Sửa BT 6a 
I . Sửa bài tập cũ: 
 Định lí Talét : sgk / 58.
 BT 6a 
 Ta có 
 Và 
Định lí Talét đảo : sgk / 60 
HS2 : Nêu định lý Talét đảo 
 Sửa BT 6b 
BT6b 
Ta có A/B/ // A// B// vì A = B (SLT)
Và A/B/ //AB vì 
 Hệ quả : sgk / 60 .
HS3: Nêu hệ quả của định lý Talét 
 Sửa BT7a
BT7a 
 Ta có : hay 
HS4 : Sửa BT 7b 
HS nhận xét 
GV nhận xét , phê điểm
BT7b 
ta có : 
 y2 = 62 + 8,42 = 106,56 
4.3 Luyện tập
II . Bài tập mới : 
GV đưa BT 9 lên màn hình 
HS đọc to đề bài 
GV Khi nói đến khoảng cách ta nghĩ đến điều gì ? 
HS : đường vuông góc .
GV . yêu cầu 1 HS lên bảng thuực hiện 
 GV : Nhận xét quan hệ về vị trícủa DK và BH 
HS : DK // BH
Để tính tỉ số ta dùng tính chất nào ? 
HS : vì bài toán ỵêu cầu lập tỉ số giửa 2 caạnh song song nên ta dùng hệ quả của định lí Talét 
- Gọi 1 hs lên bảng trình bày
A
D
B
C
K
H
BT 9 
 GT 
 KL 
Vì :DK,BH AC (gt) 
 Suy ra DK //BH , áp dụng hệ quả ta có : 
GV đưa BT 10 lên màn hình 
HS quan sát 2 phút 
GV cho HS thảo luận nhóm 
Nhóm 1-2-3 câu a 
 Nhóm 4-5-6 câu b 
GV có thể đặt câu hỏi dẫn dắt
- Nhận xét B/ C/ bằng tổng 2 đoạn nào HS : bằng B/H/ + H/C/ 
 GV : Nhận xét BC bằng tổng 2 đoạn nào ? 
HS : bằng BH + HC 
GV : Từ đó hãy tìm tỉ số 
BT 10 
a) Chứng minh : 
Ta có : d//BC (gt) và d cắt AB ,AC tại B/ , C/ 
Aùp dụng hệ quả ,ta có : 
Vận dụng kết quả trên để tính tỉ số 2 diện tích ? 
- Từ đó tính diện tích 
b) 
H ay : 
GV đưa BT 11 lên màn hình 
 HS đọc to đề 
 GV yêu cầu HS thảo luận nhóm nhỏ
 GV gợi ý : áp dụng bt 10a tính tỉ số 
 Thay BC và 2 tỉ số trên vào để tính MN và EF 
 Để tính diện tích hình thang MNFE ta cần có gì ?
HS : có độ dài MN , EF , IK mà MN và EF đã có nên ta cần tính KI 
GV : muớn tính KI ta cần phải tính gì ? 
HS : ta cần tính AH 
GV : dựa vào đâu để tính HA ?
HS :dựa vào công thức diện tích tam giác 
GV gọi lần lượt 2 nhóm lên bảng trình bày câu a,b 
BT11 a) MN, EF =?
Ta có AK = KI = IH (gt) 
Suy ra : 
Aùp dụng BT 10a ta có : 
Và 
b)Ta có :
Vậy : 
4.4 Bài học kinh nghiệm : 
 Nếu 1 đường thẳng cắt 2 cạnh và song song với 1 cạnh đáy của tam giác thì tạo thành tam giác mới có tỉ số 2 đường cao bằng tỉ số 2 cạnh đáy .
4. 5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: 
- Đối với tiết học này
+ Học thuộc định lí Talét thuận , đảo và hệ quả của định lí Talét .
 + Làm BT 9,10 / 67 / ( SBT )
 - Đối với tiết học tiếp theo
+ Xem lại cách dựng đường phân giác trong tam giác .
5 . Rút kinh nghiệm 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_hinh_hoc_lop_8_tiet_39_luyen_tap_truong_thcs_hoa.doc