1. Mục tiêu :
a) Kiến thức :
Học sinh hiểu được định lí đảo cuả định lí Talet, biết áp dụng định lí đảo để chứng minh hai đường thẳng song song
b) Kĩ năng :
Học sinh biết áp dụng hệ quả cuả định lí Talet để tính độ dài các cạnh cuả tam giác
c) Thái độ :
Học sinh biết vẽ đường thẳng song song một cạnh cuả tam giác
2. Trọng tâm
Hiểu được định lí đảo cuả định lí Talet
3. Chuẩn bị :
GV: Thước thẳng, bảng phụ
HS: thước thẳng, bảng nhóm .
4.Tiến trình :
4.1 Ổn định tổ chức :
Ổn định lớp .
4.2 Kiểm tra miệng:
ĐỊNH LÍ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CUẢ ĐỊNH LÍ TALET Tiết:38; bài 2 Tuần 22 Ngày dạy:21/01/2011 1. Mục tiêu : a) Kiến thức : Học sinh hiểu được định lí đảo cuả định lí Talet, biết áp dụng định lí đảo để chứng minh hai đường thẳng song song b) Kĩ năng : Học sinh biết áp dụng hệ quả cuả định lí Talet để tính độ dài các cạnh cuả tam giác c) Thái độ : Học sinh biết vẽ đường thẳng song song một cạnh cuả tam giác 2. Trọng tâm Hiểu được định lí đảo cuả định lí Talet 3. Chuẩn bị : GV: Thước thẳng, bảng phụ HS: thước thẳng, bảng nhóm . 4.Tiến trình : Ổn định tổ chức : Ổn định lớp . Kiểm tra miệng: GV: Nêu yêu cầu gọi hs trả lời HS1: Sửa BT 4 /SGK/ 59 ( 10 điểm ) HS2 : Sửa BT 5 /SGK/ 59 ( 10 điểm ) C A M N B 4 5 8.5 x HS: nhận xét GV: đánh giá và ghi điểm . Bài 4 trang 59 a/Biết = Þ = Aùp dụng tính chất cuả tỉ lệ thức ta được: = = = Suy ra : = Þ = b/Biết = Þ = Aùp dụng tính chất cuả tỉ lệ thức ta được: = = = Bài 5 trang 59 a/Do MN//BC, theo định lí Talet ta có: = hay = Suy ra: x = = 2,8 b/Do PQ//EF, theo định lí Talet ta có: = hay = Suy ra: x= = = 6,3 Bài mới : Hoạt đông của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1 : ?1 Cho DABC có AB = 6cm; AC = 9cm; AB’ = 2cm; AC’ = 3cm 1) Vậy 2/ Do a//BC nên BC’’//BC, theo định lí Talet ta có: hay Þ AC’’ = = 3cm 3) Ta có: AC’ = AC’’ = 3cm. Suy ra C’ @ C’ Do đó hai đường thẳng BC và BC’’ trùng nhau Hoạt động 2: ?2 a/Ta có: ; Suy ra: Do đó DE//BC Ta có: ; Suy ra: . Do đó EF//AB b/Tứ giác BDEF có DE//BF; EF//DB nên là hình bình hành 1/Định lí đảo (cuả định lí Talet) Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh cuả một tam giác và định ra trên hai cạnh này những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ thì đường thẳng đó song song với cạnh còn lại cuả tam giác. DABC; B’ỴAB; C’ỴAC GT hoặc = hoặc = KL B’C’ // BC 2/Hệ quả cuả định lí Talet Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh cuả một tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới có ba cạnh tương ứng với ba cạnh cuả tam giác đã cho c/Ta có ; (do DE = BF = 7) Vậy: Suy ra DADE và DABC có các cạnh tương ứng tỉ lệ Chứng minh: Aùp dụng định lí Talet vào tam giác ABC có B’C’//BC suy ra điều gì? –Vì B’C’//BC nên theo định lí Talet ta có: (1) Aùp dụng định lí Talet vào tam giác ABC có C’D//AB suy ra điều gì? Từ C’ kẻ C’D//AB theo định lí Talet ta có: ( 2 ) Tứ giác B’C’DB là hình bình hành (vì có các cặp đối song song) Do đó B’C’ = BD (3) Tứ (1); (2) và (3) Suy ra: ?3 a) 2,6 b) 3 = 3,47 c) 5,25 GT DABC B’C’ // BC B’ỴAB C’Ỵ AC KL Chú ý: Hệ quả trên vẫn đúng cho các trường hợp đường thẳng a song song với một cạnh củatag và cắt hai đường thẳng chức hai cạnh kia Cũng cố và luyện tập: GV: cho hs làm BT 6/ 62 SGK theo nhóm N1 _ N2 : BT 6 a/62 N3 _ N4 : BT 6 b/62 HS: trình bày lời giải GV: đánh giá và ghi điểm . Làm bài tập 6 trang 62: a/Tam giác ABC có MỴAC. NỴBC, và và Þ. Vậy MN//AB b/tam giác OAB có A’Ỵ OA, B’Ỵ OB, và = . ta có AB//AB(cmt) Và AB// AB(có cặp góc so le trong bằmg nhau) Hướng dẫn học sinh học ở nhà : Đối với tiết học này + Xem lại nội dung bài cũ +Làm các bài tập 7,8 trang 62 – Đối với tiết học tiếp theo + Chuẩn bị các bài tập trang 63 để tiết sau luyện tập 5. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: