Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 37 đến 38 (Bản đẹp)

Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 37 đến 38 (Bản đẹp)

I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC:

1. Kiến thức: HS hiểu định nghĩa về tỉ số của hai đoạn thẳng:

 + Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số đo độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo.

 + Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo.

 HS hiểu định nghĩa về đoạn thẳng tỉ lệ.

2. Kĩ năng : HS cần hiểu nội dung của định lí Talét (thuận), vận dụng định lí vào việc tìm ra các tỉ số bằng nhau trên hình vẽ trong SGK.

3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác.

II.PHƯƠNG PHÁP: Đàm thọai,suy diễn

III. CHUẨN BỊ:

 - GV: Giáo án, SGK,thước thẳng, com pa, êke, bảng phụ vẽ chính xác hình 3 SGK.

- HS : Vở, SGK,thước thẳng, com pa ê ke.

IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:

1.Ổn định tổ chức ( 1ph)

 

doc 9 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 366Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 37 đến 38 (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:13.1 Tiết 37: định lí talét trong tam giác
I. mục tiêu của bài học:
1. Kiến thức: HS hiểu định nghĩa về tỉ số của hai đoạn thẳng:
 + Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số đo độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo.
 + Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo.
 HS hiểu định nghĩa về đoạn thẳng tỉ lệ.
2. Kĩ năng : HS cần hiểu nội dung của định lí Talét (thuận), vận dụng định lí vào việc tìm ra các tỉ số bằng nhau trên hình vẽ trong SGK.
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác.
ii.Phương pháp: Đàm thọai,suy diễn
iii. Chuẩn bị:
 - GV: Giáo án, SGK,thước thẳng, com pa, êke, bảng phụ vẽ chính xác hình 3 SGK.
- HS : Vở, SGK,thước thẳng, com pa ê ke. 
iv. Tiến trình tiết dạy: 
1.ổn định tổ chức ( 1ph)
Ngày dạy
Lớp
Tiết thứ
Ghi chú
2.Kiểm tra bài cũ ( 3ph) Cho đoạn thẳng AB = 2cm, CD = 4cm , MN = 3cm , PQ = 6cm .Tính AB/CD ; MN/PQ rồi so sánh ?
3. Dạy bài mới( 35ph) Từ kiểm tra bài cũ đặt vấn đề vào bài mới
T/gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò, ghi bảng
8ph
7ph
20ph
Hoạt động 1.
GV: ở lớp 6 ta nói đến tỷ số của 2 số. Đối với đoạn thẳng, ta cũng có khái niệm về tỉ số. Tỉ số của 2 đoạn thẳng là gì ?
- Cho hS làm ?1 tr56 SGK.
Cho AB = 3cm; CD = 5cm; = ?
Cho EF = 4dm; MN = 7dm; = ?
GV: là tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD.
Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo. 
GV: Vậy tỉ số của 2 đoạn thẳng là gì 
GV giới thiệu kí hiệu tỉ số hai đoạn thẳng.
* Tỉ số hai đoạn thẳng AB và CD được kí hiệu là: .
GV cho HS đọc Ví dụ trang 56 SGK.
Hoạt động 2.
GV đưa ? 2 lên bảng phụ.
Cho bốn đoạn thẳng AB, CD, A'B', C'D' so sánh các tỉ số và 
 A B
 C D
 A' B'
 C' D'
GV: Từ tỉ lệ thức hoán vị hai trung tỉ được tỉ lệ thức nào ?
GV đưa ra định nghĩa: Hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với đoạn thẳng A'B' và C'D' nếu có tỉ lệ thức:
hay 
GV yêu cầu HS đọc lại định nghĩa trang 57 SGK. 
Hoạt động 3. 
- Yêu cầu HS ? 3 trang 57 SGK
- GV đưa hình vẽ 3 trang 57 SGK lên bảng phụ.
 A
 B' C' a
 B C
- Gợi ý: Gọi mỗi đoạn chắn trên cạnh AB là m, mỗi đoạn chắn trên cạnh AC là n.
GV: Ta nhận thấy nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.
Đó chính là nội dung định lí Talét.
- Ta thừa nhận định lí.
* Hãy nhắc lại nội dung định lí Talét. Viết GT và KL của định lí.
GV cho HS đọc Ví dụ SGK trang 58. 
GV cho HS hoạt động nhóm làm ? 4
 tr 58 SGK.
Nửa lớp làm câu a.
Nửa lớp làm câu b.
GV quan sát các nhóm hoạt động.
GV nhận xét bài làm của các nhóm và nhấn mạnh tính tương ứng của các đoạn thẳng khi lập tỉ lệ thức. 
1.Tỉ số của hai đoạn thẳng
?1.
HS lớp làm vào vở. Một HS lên bảng làm: = = .
 = = .
- Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo.
VD: SGK.
2. Đoạn thẳng tỉ lệ
HS làm bài vào vở.
Một HS lên bảng làm.
 ị 
HS trả lời miệng:
HS đọc định nghĩa SGK.
3. Định lý Ta - let trong tam giác
- HS đọc ? 3 và phần hướng dẫn trang 57 SGK.
- 1 HS đọc phần hướng dẫn SGK.
HS điền vào bảng phụ:
 ; 
HS: Nêu định lí SGK trang 58 và lên bảng viết GT và KL của định lí.
 D ABC; B'C'//BC
 GT (B' ẻ AB;C' ẻ AC )
 KL 
HS tự đọc Ví dụ tr.58 SGK.
a) A
 a
 D E
 B C
 a//BC
 Có DE// BC
ị (định lí Talét)
ị
b) C
 D E y
 B A
Có DE // BA ( cùng ^ AC)
ị (định lí Talét)
ị 
ị y = 
Đại diện hai nhóm lên trình bày bài
HS lớp góp ý.
4. Củng cố bài học ( 4ph)
GV nêu câu hỏi:
1) Nêu định nghĩa tỉ số hai đoạn thẳng và đoạn thẳng tỉ lệ.
2) Phát biểu định lí Talét trong tam giác
3) Cho DMNP, đường thẳng d// MP cắt MN tại H và NP tại I. Theo định lí Ta lét ta có những tỉ lệ thức nào ?
5.Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà (2 phút)
- Học thuộc định lí Talét. Bài tập số 1,2,3,4,5 tr 58,59,SGK.
- Đọc bài: Định lí đảo và hệ quả của định lí Talét trang 59 SGK.
v. rút kinh nghiệm
Ngày soạn:14.1 Tiết 38: định lí đảo và hệ quả của định lí talét
i. mục tiêu của bài học:
1. Kiến thức: HS hiểu nội dung định lí đảo của định lí Talét. Hiểu được cách chứng minh hệ quả của định lí Talét, đặc biệt là phải nắm được các trường hợp có thể xảy ra khi vẽ đường thẳng B'C' song song với cạnh BC.
2. Kĩ năng : Vận dụng định lí để xác định được các cặp đường thẳng song song trong hình vẽ với các số liệu đã cho.
 Qua mỗi hình vẽ, HS viết được tỉ lệ thức hoặc dãy các tỉ số bằng nhau.
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác.
ii.Phương pháp: Đàm thọai, thảo luận nhóm
iii. Chuẩn bị:
 - GV: Giáo án, SGK.thước thẳng, com pa, êke, bảng phụ vẽ chính xác các trường hợp đặc biệt của hệ quả, vẽ sẵn hình 12 SGK.
- HS : Vở, SGK, nháp,thước thẳng, com pa, ê ke. 
iv. Tiến trình tiết dạy: 
1.ổn định tổ chức ( 1ph)
Ngày dạy
Lớp
Tiết thứ
Ghi chú
2.Kiểm tra bài cũ ( 7ph) HS 1 : a) Phát biểu định nghĩa tỉ số của hai đoạn thẳng.
 b) Chữa bài số 1 (trang 58).
 HS2: a) Phát biểu định lí TaLét.
 b) Chữa bài tập 5a trang 59 SGK.
( hình vẽ sẵn trên bảng phụ).
Tìm x
 A
 x
 M N
 B MN // BC C 
3. Dạy bài mới( 30ph) 
T/gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò, ghi bảng
14ph
16ph
Hoạt động 1
- Cho HS làm ? 1 trang 59.
- Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình và ghi GT và KL.
- Hãy so sánh và
- Có B'C'' // BC, nêu cách tính AC''.
- Nêu nhận xét về vị trí của C' và C'', về hai đường thẳng BC và B'C'.
- Nêu nhận xét.
- Đó chính là nội dung định lí đảo của định lí Talét.
- Yêu cầu học sinh phát biểu nội dung định lí đảo và vẽ hình ghi GT,KL của định lí.
- Ta thừa nhận định lí mà không chứng minh.
GV lưu ý: HS có thể viết một trong ba tỉ lệ thức sau:
 hoặc hoặc 
.
GV cho HS hoạt động nhóm làm ?2
GV: Cho HS nhận xét và đánh giá bài các nhóm.
GV: Trong ?2 từ GT ta có DE // BC và suy ra D ADE có ba cạnh tỉ lệ với ba cạnh của D ABC, đó chính là nội dung hệ quả của định lí Talét.
Hoạt động 2.
- Yêu cầu HS đọc hệ quả của định lí Talét trang 60 SGK. 
 A 
 B' C'
 B 
 C D
- Từ B'C' // BC ta suy ra được điều gì ?
Để có , tương tự như ở ?2 ta cần vẽ thêm đường phụ nào ? Nêu cách chứng minh.
- Sau đó GV yêu cầu HS đọc phần chứng minh trang 61 SGK .
GV đưa lên bảng phụ hình vẽ 11 và nêu "chú ý " SGK.
- Cho HS làm ?3
a) GV hướng dẫn học sinh làm chung cả lớp.
- Câu b và c , yêu cầu HS hoạt động theo nhóm .
Nửa lớp làm câu b.
Nửa lớp làm câu c.
GV nhận xét và chốt lại bài giải.
 1. Định lý Ta-let đảo 
 A
 C''
 B' C'
 B C
 D ABC; AB = 6cm;
 AC = 9cm, B' ẻ AB;
 GT C' ẻ AC; AB' = 2cm,
 AC' = 3cm.
 KL a) So sánh và .
 b) a // BC qua B' cắt AC tại C'.
 * Tính AC'.
 * Nhận xét vị trí C' và C'', BC ' và B'C'.
 Ta có:
 ị 
b) Có B'C'' // BC
ị (định lí Talét)
ị 
ị AC'' = (cm).
Trên tia AC có AC' = 3cm
AC'' = 3cm
ị C' º C'' ị B'C' º B'C''.
có B'C'' // BC ị B'C' // BC.
NX: Đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ thì song song với cạnh còn lại của tam giác.
1 HS đúng tại chỗ phát biểu định lí.
HS 2 lên bảng vẽ hình và ghi GT,KL.
Định lí:
 A
 B' C'
 B C
 GT D ABC: B' ẻ AB:
 C' ẻ AC. 
 KL B'C'// BC.
HS hoạt động theo nhóm.
 A
 3 5
 D E
 6 10
 B C
a) Vì ị DE // BC
( định lí đảo của định lí Talét)
có (= 2).
ị EF // AB ( định lí đảo của định lí Talét).
b) Tứ giác BDEF là hình bình hành (hai cặp cạnh đối song song).
c)Vì BDEF là hình bình hành 
ị DE = BF = 7.
Vậy các cặp tương ứng của D ADE và D ABC tỉ lệ với nhau.
Đại diện một nhóm trình bày lời giải.
2.Hệ quả của định lí Ta-lét
Một HS đọc hệ quả định lí Ta-lét (SGK).
Một HS nêu GT,KL của hệ quả.
 D ABC.
 B'C'//BC
	(B' ẻ AB ; C' ẻ AC).
.
 HS: Từ B'C' // BC ị ( theo định lí Talét)
HS: Để có ta cần kẻ từ C' một đường thẳng song song với AB cắt AC tại D,ta sẽ có B'C' = BD.
Vì tứ giác BB'C"D là hình bình hành .
Có C'D // AB 
ị .
HS đọc chứng minh SGK.
a)
 A
 D x E DE // BC
	B C
Có DE // BC .
ị ( hệ quả định lí Talét)
ị ị x = 
x = 2,6
HS hoạt động theo nhóm.
b) 
 M N
 O	 
 MN // PQ 
 P Q
Có MN // PQ.
ị(Hệ quả định lí Talét)
ị 3,46
c)
 E
 A B
 O
 x
 C F D
Có: AB ^ EF
 CD ^ EF
ị CD // AB (quan hệ giữa đường ^ và //)
ị 
hay ị x= 
Đại diện hai nhóm trình bày bài.
4. Củng cố bài học ( 5ph) - Phát biểu định lí đảo của định lí Talét.GV lưu ý HS đây là một dấu hiệu nhận biết hai dường thẳng song song.
- Phát biểu hệ quả của định lí Talét và phần mở rộng của hệ quả đó.
Bài tập 6 trang 62 SGK.
5.Hướng dẫn học sinh học và làm bài về nhà (2 phút)
- Ôn lại định lí Talét(thuận,đảo,hệ quả).
- Làm bài tập số 7,8,9,10 trang 63 SGK.
 Bài số 6,7 trang 66,67 SBT.
v. rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_hinh_hoc_lop_8_tiet_37_den_38_ban_dep.doc