Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 35+36 (Bản 2 cột)

Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 35+36 (Bản 2 cột)

A. Mục tiêu :

* Kiến thức:

- HS nắm được công thức tính diện tích hình thoi, tính được diện tích hình thoi theo công thức.

- Biết cách tính diện tích của một tứ giác có hai đường chéo vuông góc.

* Kỹ năng:

- Vẽ hình thoi nột cách chính xác.

* Thái độ:

- Vận dụng kiến thức vào thực tế và vẽ hình.

B.Chuẩn bị :

ã GV: Thước thẳng, bảng phụ, com pa, phấn màu.

ã HS : Thước thẳng, com pa.

C.Các hoạt động dạy và học :

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 432Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 35+36 (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 35 diện tích hình thoi
Ngày soạn : 9/1/2011.	
Ngày giảng: 11/1/2011. 
A. Mục tiêu :
* Kiến thức:
HS nắm được công thức tính diện tích hình thoi, tính được diện tích hình thoi theo công thức.
Biết cách tính diện tích của một tứ giác có hai đường chéo vuông góc.
* Kỹ năng:
Vẽ hình thoi nột cách chính xác.
* Thái độ:
- Vận dụng kiến thức vào thực tế và vẽ hình.
B.Chuẩn bị :
GV: Thước thẳng, bảng phụ, com pa, phấn màu.
 HS : Thước thẳng, com pa.
C.Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Tổ chức :
II . Kiểm tra : 	
Gọi một học sinh lên bảng .
III . bài giảng : 
Y/C HS làm ?1 theo hướng dẫn của sách giáo khoa .
Gọi một em lên bảng trình bày.
Các em khác nhận xét và chữa.
Y/C HS căn cứ vào công thức tính diện tích tứ giác có hai đường chéo vuông góc để suy ra công thức tính diện tích hình thoi.
8A: 8B: 8C:
*Hoạt động1: Kiểm tra ( 5 ph)
HS 1 : Làm bài tập 28
HS2 : Làm bài tập 31.
* Hoạt động 2: 1. Cách tính diện tích một tứ giác có hai đường chéo vuông góc.
?1 B
 A H C
 D 
S ABC = BH.AC ; S ADC = DH.AC
S ADC = S ABC + S ABC = BH.AC + DH.AC
S ABC = AC(BH + DH) = AC.BD
* Hoạt động 3: Công thức tính diện tích hình thoi.
? 2
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Viết công thức tính diện hình thoi theo công thức tích hình bình hành ?
Y/C HS suy nghĩ làm bài tập ví dụ ?
Tứ giác MENG có phải là hình bình hành không ? vì sao ?
Hình bình hành này còn có điều kiện gì nữa ?
Kết luận về hình MENG ?
Muốn tính diện tích hình thoi cần biết yếu tố nào ?
Tính đường chéo MN theo công thức nào ?
Tính đường chéo EG theo công thức nào của hình thang ?
IV. Củng cố :
Các công thức tính diện tích hình thoi ?
V. Hướng dẫn :
S = d1.d2 
?3 Công thức khác :
 S = AH.DC
* Hoạt động 4: Ví dụ
 A E B
 M N
 D G C
a) Tứ giác MENG là hình bình hành vì có
ME // NG ( vì cùng song song với BD )
ME = NG ( cùng bằng 1/2 BD )
Mặt khác : 
ME = BD ; MG = AC ; 
AC = BD ( Hai đường chéo hình thang cân )
Do đó ME = MG
Vởy MENG là hinhg thoi.
b) MN là đường trung bình hình thang nên :
 MN = ( m )
EG chính là đường cao của hình thang nên :
EG.( AB + CD ) = 800
EG.80 = 800 EG = = 20 ( m )
Vậy diện tích bồn hoa MENG là 
S = MN.EG = .40.20 = 400 ( m2 )
* Hoạt động 5: Củng cố
Trả lời câu hỏi của GV
* Hoạt động 6 : Hướng dẫn: làm bài tập 33, 34, 35, 36 ( Tr 128 SGK )
Tiết 36 diện tích đa giác
Ngày soạn : 9/1/2011.	
Ngày giảng: 8A : 13/1 ; 8B,C : 15/1. 
A. Mục tiêu :
* Kiến thức:
Biết cách tính diện tích các đa giác bằng cách chia thành các tam giác và những hình đặc biệt đã học.
Biết chia một cách hợp lý các đa giác cần tìm thành những đa giác “ đơn giản” mà có thể tìm được cách tính.
* Kỹ năng:
- Vẽ hình, vận dụng công thức tính toán.
* Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác khi vẽ, đo và tính toán.
B.Chuẩn bị :
GV: Thước thẳng, bảng phụ, com pa, phấn màu.
 HS : Thước thẳng, com pa. giấy kẻ ô vuông.
C.Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Tổ chức :
II . Kiểm tra : 	
III . bài giảng : 
Làm thế nào để tính được diện tích của một đa giác bất kỳ ?
Y/C HS quan sát các hình 148 a) b) và hình 149 
để rút ra cách tính diện tích đa giác ?
Y/C HS :
 suy nghĩ nêu cách vẽ .
 Đo các kích thước cần thiết để tính toán .
( Dựa vào ô vuông )
Đề nghị HS tính diện tích ?
Gọi 1 em lên bảng trình bày
8A: 8B: 8C:
*Hoạt động1: Kiểm tra ( 5 ph)
Viết các công thức tính diện tích các hình đã học ?
* Hoạt động 2: Cách tính diện tích đa giác 
HS quan sát và nêu cách tính .
* Hoạt động 3: Ví dụ 
 A B 
 C D
 I K E
 H G
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
IV. Củng cố:
Y/C HS :
 Viết công thức tính diện tích đa giác ABCDE ?
 Đo các kích thước cần thiết để tính toán .
Đề nghị HS tính diện tích ?
Gọi 1 em lên bảng trình bày
V. Hướng dẫn:
HS suy nghĩ nêu cách vẽ .
Đo các kích thước cần thiết để tính toán .
Tính diện tích :
S ABCDEGHI = S CDEG + S ABGD + S AHI 
 = 8 + 21 + 10,5 = 39,5 ( cm2 )
* Hoạt động 4: Củng cố 
Làm bài 37 (Tr 130 SGK )
 B
 A C
 H K G
 E 
 D
S ABCDE = S ABC + S AHE + S EDHK + S CDK
 = 1111 ( mm2 )
* Hoạt động 5: Hướng dẫn 
Làm bài tập 38, 39, 40 SGK
Ôn tập chương II
Chuẩn bị sách tập hai cho bài học sau.
****************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_hinh_hoc_lop_8_tiet_3536_ban_2_cot.doc