1.Mục tiêu:
a) Kiến thức:
- Nắm được công thức tính diện tích hình chữ nhật. Củng cố các kiến thức về công thức tính diện tích hình thoi .
b) Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng tính diện tích của các hình đã học một cách nhanh gọn ,chính xác . Tìm mối liên quan giữa công thức tính diện tích hình thoi và hình chữ nhật khi có 1 số yếu tố có liên quan và ngược lại .
c) Thái độ:
- Giáo dục tính cẩn thận , chính xác và tinh thần trách nhiệm khi giải toán .
2. Trọng tm
Củng cố các kiến thức về công thức tính diện tích.
3. Chuẩn bị:
- GV : Thước thẳng, compa, êke, bảng phụ
- HS: Ôn tập công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành, tam giác, hình chữ nhật và nhận xét mối quan hệ giữa các công thức đó.
- Thước thẳng, ê ke, compa, thước đo góc, bảng nhóm.
4.Tiến trình :
4.1. Ổn định :
Kiểm diện học sinh
Kiểm tra việc chuẩn bị bài của HS
4.2. Kiểm tra miệng:
LUYỆN TẬP Tiết: 35 Tuần 22 Ngày dạy: 14/01/2011 1.Mục tiêu: Kiến thức: - Nắm được công thức tính diện tích hình chữ nhật. Củng cố các kiến thức về công thức tính diện tích hình thoi . Kỹ năng: - Rèn kỹ năng tính diện tích của các hình đã học một cách nhanh gọn ,chính xác . Tìm mối liên quan giữa công thức tính diện tích hình thoi và hình chữ nhật khi có 1 số yếu tố có liên quan và ngược lại . c) Thái độ: - Giáo dục tính cẩn thận , chính xác và tinh thần trách nhiệm khi giải toán . 2. Trọng tâm Củng cố các kiến thức về công thức tính diện tích. 3. Chuẩn bị: - GV : Thước thẳng, compa, êke, bảng phụ - HS: Ôn tập công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành, tam giác, hình chữ nhật và nhận xét mối quan hệ giữa các công thức đó. - Thước thẳng, ê ke, compa, thước đo góc, bảng nhóm. 4.Tiến trình : 4.1. Ổn định : Kiểm diện học sinh Kiểm tra việc chuẩn bị bài của HS 4.2. Kiểm tra miệng: GV:Đưa BT 33,34 lên bảng phụ Gọi 2 HS thực hiện HS:Lên bảng thực hiện HS1:BT 33/SGK/128. Vẽ hình: GV: Nếu chọn cạnh BC là 1 kích thước của hình chữ nhật thì kích thước thứ 2 là đoạn nào ? HS:Nêu cách vẽ kích thước thứ 2 GV:Tính diện tích từng hình và so sánh Qua D vẽ đường thẳng xy // BC Từ B và C hạ BM, CN vuông góc xy . Ta được BMNC là hình chữ nhật cần dựng có 2 kích thước là BC và ID . Lúc đó : SABCD = AD.BC SBMNC = ID.BC Suy ra : SABCD = SBMNC . GV : Hãy giải thích vì sao tứ giác MNPQ là hình thoi ? HS:Chứng minh các đoạn MN=NP=PQ=QN GV:Để có 4 cạnh bằng nhau ta phải chứng minh 4 tam giác nào bằng nhau ? HS: MN=NP=PQ=QN là các đường trung bình của tam giác GV:Hãy chỉ ra các yếu tố để các tam giác đó bằng nhau HS2:BT 34/SGK/128 Vẽ hình chữ nhật ABCD , với các trung điểm M, N ,P ,Q .vẽ tứ giác MNPQ ,tứ giác này là hình thoi vì có 4 cạnh bằng nhau . Lúc đó SABCD = AB.BC ø SMNPQ = MP.NQ = AB.BC. suy ra : SMNPQ = .SABCD . 4.3 Luyện tập Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung GV:Đưa BT 35 lên màn hình HS:Thảo luận nhóm nhỏ 5phút GV:Hướng dẫn : Để tính diện tích hình thoi ta cần các yếu tố nào ? HS : độ dài 2 đường chéo. GV:Ở đây đề chỉ cho số đo góc A và độ dài cạnh hình thoi thì ta phải làm thế nào ? HS:Vẽ đường cao GV: Nếu vẽ thêm đường cao BH lúc đó ABD là tam giác gì ? GV:Hãy nhắc lại công thức tính đường cao tam giác đều có cạnh là a HS : h = GV:Từ đó suy ra BH = ? HS : BH = GV:Hãy sử dụng công thức tính diện tích hình bình hành tính diện tích hình thoi BT 35/SGK/129. GT ABCD : AB = BC = CD = AD = 6cm và Â = 600 KL SABCD = ? Xét ABD có : AB = AD, Â = 600 ( gt) Nên ABD đều , Lúc đó đường cao BH = Vậy: SABCD = 6. = (cm2 ) GV:Đưa bt 36 lên bảng phuu5 HS:Thảo luận nhóm GV:Hướng dẫn: Hình vuông và 1 hình thoi có cùng chu vi thì cạnh của chúng như thế nào HS:Thì diện tích của từng hình bằng nhau GV:Tương tự BT 35 để tính diện tích hình thoi ta cần kẻ thêm đường gì ? Khi kẻ đường cao từ 1 đỉnh đến 1 cạnh thì chiều cao thế nào với cạnh Giải thích lý do h a vì sao ? Lúc đó diện tích hình thoi thế nào với diện tích hình vuông ? Dấu bằng xảy ra khi nào ? Gọi đại diện 2 nhóm trình bày BT36/129 G+++Giả sử hình vuông và hình thoi có cùng chu vi là 4a ,suy ra mỗi cạnh của 2 hình đều là a . Ta có : SHV = a2 và SHTHOI = a.h trong đó : h a (đường vuông góc đường xiên ) vậy : SHTHOI Shv , dấu bằng xảy ra khi a=h ,tức là hình thoi trở thành hình vuông . 4.4 Bài học kinh nghiệm: - Hình thoi và hình vuông có cùng chu thì diện tích hình vuông lớn hơn diện tích hình thoi . 4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà -Đối với tiết học này + Xem lại các bài tập đã giải . - Đối với tiết học tiếp theo + Học thuộc các công thức tính diện tích đa giác đã học + Xem lại các tính chất của đa giác 5. Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: