I. MỤC TIÊU.
+ HS nắm vững CT tính diện tích tam giác, các T/c về DT
+ Vận dụng công thức và tính chất của diện tích để giải bài toán về diện tích, biết vẽ HCN, tam giác khi biết diện tích
+Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Bảng phụ, phân loại bài tập, eke.
Học sinh: Bảng nhóm, bài tập về nhà.
III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1.Ổn định: (1) Nắm sỉ số.
2.Kiểm tra bài cũ: (7)
- Phát biểu các T/c của diện tích đa giác
- Viết công thức tính diện tích các hình: tam giác vuông.
GV: Tổ chức cho HS nhận xét, GV kết luận và cho điểm.
3. Bài mới:
Ngày soạn: 28/11/2010 Ngày giảng: 03/12/ 2010 Tiết 29 diện tích tam giác I. MụC TIÊU. + HS nắm vững CT tính diện tích tam giác, các T/c về DT + Vận dụng công thức và tính chất của diện tích để giải bài toán về diện tích, biết vẽ HCN, tam giác khi biết diện tích +Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ II. CHUẩN Bị: Giáo viên: Bảng phụ, phân loại bài tập, eke. Học sinh: Bảng nhóm, bài tập về nhà. III.TIếN TRìNH LÊN LớP: 1.ổn định: (1’) Nắm sỉ số. 2.Kiểm tra bài cũ: (7’) - Phát biểu các T/c của diện tích đa giác - Viết công thức tính diện tích các hình: tam giác vuông. GV: Tổ chức cho HS nhận xét, GV kết luận và cho điểm. 3. Bài mới: Hoạt động Nội dung GV: ở cấp I chúng ta đã được biết công thức tính diện tích tam giác. Em hãy nhắc lại công thức đó. - Công thức này chính là nội dung định lý mà chúng ta sẽ phải cùng nhau chứng minh. + GV: Các em hãy vẽ ABC có 1 cạnh là BC chiều cao tương ứng với BC là AH rồi cho biết điểm H có thể Xảy ra những trường hợp nào? HS vẽ hình ( 3 trường hợp ) GV: Ta phải CM định lý đúng với cả 3 trường hợp , GV dùng câu hỏi dẫn dắt. Miêu tả S các tam giác trên hình GV: Cho HS chứng minh từng trường hợp, từ đó rút ra công thức tổng quát GV: Yêu cầu HS thực hiện nghiên cứu chứng minh bài tập 17 GV: Em nào lên bảng ghi giả thiết, kết luận bài toán? GV: Hãy tính diện tích tam giác ABC bằng những cách có thể? HS: Tính diện tích từ đó suy ra kết quả. GV: Gọi 1 hs lên bảng trình bày GV: Cho hs đọc kĩ bài toán và ghi giả thiết, kết luận. GV: Hãy tính diện tích của từng tam giác trong hình vẽ? HS: Suy nghĩ tìm cách tính GV: Ta hãy kẻ đường cao AH và tìm cách tính diện tích của từng tam giác? HS: Nghiên cứu và tính. 1. Định lý * Định lý: sgk S = a.h GT ABC có diện tích là S, AH BC KL S = BC.AH * Trường hợp 1: Tam giác vuông: H B (SGK) * Trường hợp 2: Tam giác nhọn (SGK) * Trường hợp 3: Tam giác tù (SGK) 2. Luyện tập Bài tập 17 SGK gt kl OA.OB=OM.AB Chứng minh Ta có: Mặt khác: Vậy AB.OM=OA.OB Bài tập 18 SGK gt Cho ; trung tuyến AM kl Chứng minh Kẻ AHBC ta có (1) (2) Mặt khác: MB=MC ( AM là trung tuyến) => (3) Từ (1), (2) và (3) => Vậy: 3. Củng cố Viết lại công thức tổng quát tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, và diện tích tam giác? Làm bài tập 19 (SGK) GV: Cheo bảng phụ cho các hình trong bài tập 19 cho hs nghiên cứu và làm bài 5. Dặn dò Về nhà làm bài tập: 20, 21, 25 (SGK-Tr.122-123)
Tài liệu đính kèm: