I.Mục tiêu:
-Kiến thức:HS nắm vững công thức tính diện tích tam giác.
-Kĩ năng:HS biết chứng minh định lí về diện tích tam giác một cách chặt chẽ gồm 3 trường hợp và biết cách trình bày gọn ghẽ chứng minh đó.
+HS vận dụng được công thức tính diện tích tam giác trong giải toán.
+HS vẽ được hình chữ nhật hoặc hình tam giác có diện tích bằng diện tích của một tam giác cho trước.
-Thái độ:Học sinh vẽ hình và tính toán cẩn thận.
II.Chuẩn bị:
-Giáo viên:Bảng phụ vẽ hình 126, tam giác bằng bìa mỏng, kéo, keo dán, thước , êke.
-Học sinh:Êke; giấy nháp.
III.Tiến trình dạy học:
PPCT:29 Diện tích tam giác I.Mục tiêu: -Kiến thức:HS nắm vững công thức tính diện tích tam giác. -Kĩ năng:HS biết chứng minh định lí về diện tích tam giác một cách chặt chẽ gồm 3 trường hợp và biết cách trình bày gọn ghẽ chứng minh đó. +HS vận dụng được công thức tính diện tích tam giác trong giải toán. +HS vẽ được hình chữ nhật hoặc hình tam giác có diện tích bằng diện tích của một tam giác cho trước. -Thái độ:Học sinh vẽ hình và tính toán cẩn thận. II.Chuẩn bị: -Giáo viên:Bảng phụ vẽ hình 126, tam giác bằng bìa mỏng, kéo, keo dán, thước , êke. -Học sinh:Êke; giấy nháp. III.Tiến trình dạy học: Giáo viên Học sinh Nội dung. H:GV cho HS phát biểu định lí về diện tích tam giác ? GV vẽ hình và yêu cầu HS cho biết GT, KL của định lí Ta chứng minh công thức này trong cả 3 trường hợp tam giác vuông, tam giác nhọn, tam giác tù.Ta xét hình với góc B vuông, nhọn ,tù đối với Góc cũng tương tự . GV nêu hình vẽ ở bảng phụ và yêu cầu HS vẽ đường cao nhận xét về vị trí điểm H ứng với mỗi trường hợp. GV yêu cầu HS chứng minh định lí ở trường hợp a. H:Nếu nhọn thì sao? H: bằng tổng diện tích những tam giác nào ? H:Nếu tù thì sao ? KL:Trong 3 trường hợp diện tích tam giác luôn bằng nửa tích một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó H:GV nêu ? , em có nhận xét gì về tam giác và hình chữ nhật trên hình ? H:Vậy diện tích của 2 hình đó như thế nào ? Từ nhận xét đó hãy làm bài Đây là cách chứng minh khác về diện tích tam giác từ công thức tính diện tích hình chữ nhật. HS phát biểu định lí HS nêu GT, Kl của định lí. HS vẽ hình vào vở. nhọn H nằm giữa B và C tù nằm ngoài đọan BC HS lên bảng trình bày HS trả lời .. HS ghi nhớ. TL:HCN có chiều dài = cạnh đáy của tam giác Cạnh kề= đường cao tương ứng của tam giác Cả lớp suy nghĩ . HS lên bảng trình bày Định lí:SGK. GT có diện tích S AHBC KL S=BC.AH a)trường hợp:H trùng B S=BC.AH b)trường hợp:H nằm giữa B,C =AH.BH+AH.HC =AH(BH+HC) =AH.BC Bài 17: =AB.OM =OA.OB Do đó AB.OM=OA.OB Củng cố bài học: Bài 16 trang 121(GV yêu cầu HS giải thích hình 128) Bài 17 trang 121. Hãy cho biết cơ sở để chứng minh công thức tính diện tích tam giác là gì ? Hướng dẫn HS học ở nhà: Xem lại công thức tính diện tích hình chữ nhật, tam giác. Bài tập về nhà: 18,19 trang 121, 122 SGK.
Tài liệu đính kèm: