A. Mục tiêu :
* Kiến thức:
- Củng số các công thức tính diện tích S hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông.
* Kỹ năng:
- HS vận dụng các CT đã học và các tính chất của diện tích trong giải toán, chứng minh hai hình có diện tích bằng nhau.
* Thái độ:
- Vận dụng kiến thức vào thực tế.
B.Chuẩn bị :
ã GV: Thước thẳng, bảng phụ, com pa, phấn màu. bảng ghép 2 vuông.
ã HS : Thước thẳng, com pa, thước đo góc, mỗi HS 2 vuông = nhau.
C.Các hoạt động dạy và học :
Tiết 28 luyện tập Ngày soạn : 21/11/2010 Ngày giảng: A. Mục tiêu : * Kiến thức: - Củng số các công thức tính diện tích S hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông. * Kỹ năng: - HS vận dụng các CT đã học và các tính chất của diện tích trong giải toán, chứng minh hai hình có diện tích bằng nhau. * Thái độ: - Vận dụng kiến thức vào thực tế. B.Chuẩn bị : GV: Thước thẳng, bảng phụ, com pa, phấn màu. bảng ghép 2 D vuông. HS : Thước thẳng, com pa, thước đo góc, mỗi HS 2 D vuông = nhau. C.Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Tổ chức : II . Kiểm tra : - HS1: Phát biểu 3 t/ của S đa giác. Chữa bài tập 12(c,d) (SBT/127). - HS2: Chữa bài tập 9 (SGK/119). III . bài giảng : (Đề bài trên bảng phụ). - GV: Để xét xem gian phòng trên có đạt mức chuẩn về ánh sáng hay không ta cần tính gì? - Hãy tính S các cửa? - Hãy tính S nền nhà? - Tính tỉ số giữa S các cửa và diện tích nền nhà. - Vậy gian phòng có đạt mức chuẩn về ánh sáng không? 8A: 8B: 8C: *Hoạt động1: Kiểm tra (10') - HS1: Trả lời và chữa BT12. KQ: c) 16S d) S'= S ban đầu - HS2: BT9 (SGK/119). KQ: x = 8 (cm) * Hoạt động 2: Luyện tập (32') 1) Bài tập 7 (SGK/118). * Một HS đọc đề bài. - Ta cần tính S các cửa và diện tích nền nhà, rồi lập tỉ số giữa 2 diện tích đó. - Diện tích các cửa là: 1 . 1,6 + 1,2 . 2 = 4 (m2). - Diện tích nền nhà là: 4,2 . 5,4 = 22,68 (m2). - Tỉ số S các cửa và S nền nhà là: ằ 17,63 % < 20%. - Vậy gian phòng không đạt mức chuẩn về Hoạt động của GV Hoạt động của HS (Đề bài trên bảng phụ). A x E D 12 B C F B M S E S1 N A S2 C P Q Y/C HS sử dụng hai tam giác bằng bìa đã chuẩn bị để ghép hình theo yêu cầu của đề bài . Gọi từng em lên bảng ghép hình. Hãy nhận xét và so sánh ? IV. Củng cố : V. Hướng dẫn : ánh sáng. 2)Bài tập 9 (SGK/119). * HS đọc đề bài, vẽ hình vào vở. Diện tích tam giác ABE là : .12.x = 6x Diện tích hình vuông là : 12.12 = 144 Theo bài ra ta có : 6x = 144 x = 24 ( cm ) 3) Bài 10 ( Tr 119 SGK) S1 + S2 = AB2 + AC2 S = BC2 áp dụng định lý Pitago trong tam giác vuông ABC ta có AB2 + AC2 = BC2 Do đó S1 + S2 = S ( một cách chứng minh ĐL Pita go ) 4) Bài 11 (Tr 119 SGK) a) b) c) Diện tích các hình này đều bằng nhau vì đều bằng 2 lần diện tích tam giác vuông. * Hoạt động 3: Củng cố Nêu diện tích các hình đã học * Hoạt động 4: Hướng dẫn Học bài và làm các bài tập còn lại trong SGK **********************************************
Tài liệu đính kèm: