Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 26 đến 27 (Bản 2 cột)

Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 26 đến 27 (Bản 2 cột)

A. Mục tiêu :

* Kiến thức:

 - HS nắm được KN đa giác lồi, đa giác đều.

* Kỹ năng:

 - HS biết cách tính tổng số đo các góc của một đa giác.

 - Vẽ và nhận biết được một số đa giác lồi; đa giác đều.

* Thái độ:

 - Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong vẽ hình.

B.Chuẩn bị :

ã GV: Thước thẳng, bảng phụ, com pa, thước đo góc, phấn màu.

ã HS : Thước thẳng, com pa, thước đo góc, ôn ĐN tứ giác, tứ giác lồi.

ã Phương pháp: Trực quan, vấn đáp, hoạt động nhóm.

C.Các hoạt động dạy và học :

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 345Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 26 đến 27 (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương II : 
 đa giác.diện tích của đa giác
Tiết 26 đa giác - đa giác đều
Ngày soạn : 14/11/2010
Ngày giảng: 8A : 18/11 ; 8B,C : 
A. Mục tiêu :
* Kiến thức:
 - HS nắm được KN đa giác lồi, đa giác đều.
* Kỹ năng:
 - HS biết cách tính tổng số đo các góc của một đa giác.
 - Vẽ và nhận biết được một số đa giác lồi; đa giác đều.
* Thái độ:
 - Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong vẽ hình.
B.Chuẩn bị :
GV: Thước thẳng, bảng phụ, com pa, thước đo góc, phấn màu.
HS : Thước thẳng, com pa, thước đo góc, ôn ĐN tứ giác, tứ giác lồi.
Phương pháp: Trực quan, vấn đáp, hoạt động nhóm.
C.Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Tổ chức :
II . Kiểm tra : 	
III . bài giảng : 
- GV treo bảng phụ có 6 hình 112 đ 117 (SGK/113) và giới thiệu đa giác ABCDE.
- GV giới thiệu đỉnh, cạnh của đa giác đó.
- GV yêu cầu HS thực hiện ?1.
- Thế nào là đa giác lồi?
- GV: Trong các đa giác trên đa giác nào là đa giác lồi?
- GV cho HS làm ?2 (SGK).
- GV đưa chú ý (SGK/114).
- GV cho HS hoạt động nhóm ?3.
- GV đưa hình vẽ 120 (SGK) lên bảng phụ yêu cầu HS quan sát
 8A: 8B:	 8C:
 *Hoạt động1:1. Khái niệm về đa giác (13')
- HS nhắc lại ĐN đa giác ABCDE.
- HS đọc tên các đỉnh, tên các cạnh của đa giác ABCDE.
- HS làm ?1
- HS nêu ĐN đa giác lồi (SGK/114).
- HS: Các đa giác ở hình 115, 116, 117.
- HS làm ?2.
- HS hoạt động nhóm ?3.
*Hoạt động 2: 2. Đa giác đều (15')
- HS quan sát hình 120 (SGK).
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV: Vậy thế nào là đa giác đều?
- GV chốt: Đa giác đều là đa giác có: Tất cả các cạnh = nhau, tất cả các góc = nhau
- GV cho HS làm BT ?4.
- GV cho HS làm BT 2 (SGK/115).
- GV đưa BT số 4 lên bảng phụ.
- Hướng dẫn HS điền số thích hợp.
- GV cho HS làm BT số 5 (SGK).
GV: Nêu công thức tính tổng số đo các góc của đa giác ị CT tính số đo mỗi góc của một đa giác đều n cạnh.
- GV: Hãy tính số đo mỗi góc của ngũ giác đều, lục giác đều?
IV. Củng cố:
V. Hướng dẫn:
- HS phát biểu ĐN.
- HS vẽ hình 120 vào vở và làm ?4.
+ Tam giác đều có 3 trục đối xứng.
+ Hình vuông đều có 4 trục đối xứng.
+ Ngũ giác đều có 5 trục đối xứng.
+ Lục giác đều có 6 trục đối xứng.
- HS làm BT2 (SGK).
a) Hình thoi.
b) Hình chữ nhật
*Hoạt động 3: (13')
3/. Xây dựng công thức tính tổng số đo các góccủa một đa giác
- HS lần lượt lên bảng làm.
- HS: Tổng số đo các góc của hình n_giác bằng (n-2).1800.
ị Số đo mỗi góc của hình n_giác đều là 
- HS áp dụng công thức tính:
S.đ mỗi góc của ngũ giác đều là:
 = 1080
S.đ mỗi góc của lục giác đều là:
 = 1200
Đa giác là gì :
Định nghĩa đa giác đều ?
Hoạt động 4: HDVN (4')
- Học thuộc ĐN đa giác lồi, đa giác đều.
- Làm các bài tập 1, 3 (SGK/115).
 2, 3, 5, 8, 9 (SBT/126).
******************************************
Tiết 27 diện tích hình chữ nhật
Ngày soạn : 21/11/2010
Ngày giảng: 
A. Mục tiêu :
* Kiến thức:
 - HS nhớ được công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông.
* Kỹ năng:
 - HS biết vận dụng công thức vào giải các bài tập tính diện tích.
* Thái độ:
 - Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong vẽ hình.
B.Chuẩn bị :
GV: Thước thẳng, bảng phụ, com pa, thước đo góc, phấn màu.
HS : Thước thẳng, com pa, thước đo góc, ôn ĐN tứ giác, tứ giác lồi.
Phương pháp: Gợi mở, trực quan, hoạt động nhóm.
C.Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Tổ chức :
II . Kiểm tra : 
III . bài giảng : 
- GV giới thiệu khái niệm diện tích đa giác như SGK/116.
- GV yêu cầu HS làm ?1.	
- GV: Vậy diện tích đa giác là gì?
- Mỗi đa giác có mấy diện tích?
DT đa giác có thể là số 0 hay số âm không?
- GV thông báo các tính chất của diện tích đa giác.
- GV: Hai D có diện tích = nhau thì có bằng nhau không?
- GV giới thiệu: 
- Gv giới thiệu kí hiệu diện tích đa giác: SABCDE hoặc S (nếu không sợ nhầm lẫn).
- GV: Hãy nêu công thức tính DT hình chữ nhật đã biết.
ị GV giới thiệu định lý.
8A: 8B:	 8C:
*Hoạt động1: 1/. Khái niệm về diện tích đa giác (15')
- HS làm ?1.
HS: Là số đo của phần mặt phẳng giới hạn bởi đa giác đó.
- Mỗi đa giác có 1 diện tích xác định. Diện tích đa giác là một số dương.
- HS đọc các t/c (SGK).
 100m2 = 1 (a).
 1000m2 = 1 (ha).
 1 ha = 100 (a).
* Hoạt động 2:2. Công thức tính diện tích H.C.N (8')
- HS đọc định lý (SGK/117).
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
S = a.b (a, b là 2 kích thước).
GV: Tính S =? hình chữ nhật nếu:
a = 1,2 (m); b = 0,4 (m).
- GV cho HS làm BT6 (SGK/118).
- GV: Từ công thức tính diện tích HCN ị Công thức tính S hình vuông.
Hãy tính S hình vuông có cạnh là 3m.
- GV: Cho H.C.N ABCD. Hãy tính SDABC biết AB = a; BC = b.
- GV: Vậy S tam giác được tính ntn?
GV đưa kết luận và hình vẽ trong khung (SGK/118) lên bảng phụ.
IV. củng cố:
Diện tích đa giác là gì?
NêuNXvềsốđo diện tích đa giác
Nêu 3 t/c của diện tích đa giác.
GV cho HS làm BT8 (SGK118). 
V. hướng dẫn :
- HS tính:
S = a.b = 1,2 . 0,4 = 0,48 m2
- HS trả lời miệng:
a) S tăng 2 lần.
b) S tăng 9 lần.
c) S không đổi.
*Hoạt động 3: (10'):
3/. Công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông
- HS: S = a2 (a: là cạnh hình vuông).
- HS: S = 32 = 9(m2).
- HS tính:
SDABC = = 
- HS nhắc lại công thức tính S hình vuông và tam giác vuông.
* Hoạt động 4: Luyện tập, củng cố (10')
- HS lần lượt trả lời câu hỏi.
- HS hoạt động nhóm BT8 (SGK).
Hoạt động 5: HDVN (2')	
- Nắm vững K/n S đa giác, 3 t/c của S đa giác; các công thức tính S hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông.
- BTVN: 7, 9, 10, 11 (SGK/118, 119).
 12, 13, 14, 15 (SBT/127).
*****************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_hinh_hoc_lop_8_tiet_26_den_27_ban_2_cot.doc