Đề kiểm tra học kì II – Môn Toán khối 8 - Đề số 1

Đề kiểm tra học kì II – Môn Toán khối 8 - Đề số 1

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm)

Bài 1 : Phương trình bậc nhát một ẩn có mấy nghiệm? Đánh dấu “X” vào ô trống thích hợp

A. Vô nghiệm B. Luôn luôn có một nghiệm duy nhất

C. Có vô số nghiệm (1 ; -1) D. có thể vô nghiệm, có thể có một nghiệm duy nhất, cũng có thể có vô số nghiệm

Bài 2 : Trong hai nghiệm của phương trình thì nghiệm nhỏ là

A. B. C. D.

Bài 3: Cho bất phương trình : 5 – 3x < (4="" +="" 2x)="" –="" 1="" .="" nghiệm="" của="" bất="" phương="" trình="" này="" là="">

A. B. C. D.

Bài 4 : Một tam giác có độ dài ba cạnh là 6cm, 8cm, 13cm. Một tam giác khác đồng dạng với tam giác đã cho có độ dài ba cạnh lần lượt là 12cm, 9cm, và x cm. Độ dài của cạnh x là:

A. 17,5cm B . 15cm C. 19,5cm D. 17cm

Bài 5 : Tam giác ABC vuông ở C, có AC = 6cm, AB = 9cm, CD là đường cao(D AB). Độ dài BD

A. 8cm B. 6cm C. 4 cm D. 5cm

Bài 6 : Hình chóp tứ giác đều S.ABCD có chiều cao 15cm và thể tích 1280 cm3. Độ dài cạnh đáy của nó là:

A. 14cm B . 16cm C. 15cm D. 17cm

 

doc 3 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1133Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II – Môn Toán khối 8 - Đề số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS GIANG SƠN
ĐỀ SỐ 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN TOÁN 8
Thời gian làm bài : 90’ (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI :
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm)
Bài 1 : Phương trình bậc nhát một ẩn có mấy nghiệm? Đánh dấu “X” vào ô trống thích hợp 
A.  Vô nghiệm B.  Luôn luôn có một nghiệm duy nhất 
C.  Có vô số nghiệm (1 ; -1) D.  có thể vô nghiệm, có thể có một nghiệm duy nhất, cũng có thể có vô số nghiệm
Bài 2 : Trong hai nghiệm của phương trình thì nghiệm nhỏ là
A. B. C. D. 
Bài 3: Cho bất phương trình : 5 – 3x < (4 + 2x) – 1 . Nghiệm của bất phương trình này là :
A. B. C. D. 
Bài 4 : Một tam giác có độ dài ba cạnh là 6cm, 8cm, 13cm. Một tam giác khác đồng dạng với tam giác đã cho có độ dài ba cạnh lần lượt là 12cm, 9cm, và x cm. Độ dài của cạnh x là:
A. 17,5cm B . 15cm C. 19,5cm D. 17cm 
Bài 5 : Tam giác ABC vuông ở C, có AC = 6cm, AB = 9cm, CD là đường cao(DAB). Độ dài BD
A. 8cm B. 6cm C. 4 cm D. 5cm
Bài 6 : Hình chóp tứ giác đều S.ABCD có chiều cao 15cm và thể tích 1280 cm3. Độ dài cạnh đáy của nó là:
A. 14cm B . 16cm C. 15cm D. 17cm
II. PHẦN TỰ LUẬN (7iểm)
Bài 7(1đ) : Tìm các giá trị của x và y để cho có giá trị bằng 0
Bài 8(1) : Giải bất phương trình : (x + 2 )(x + 4) > (x – 2)(x + 8) + 26 . 
Bài 9 (2đ) Lúc 7 giờ sáng, một canô xuôi khúc sông từ A đến B dài 36 km. Sau đó canô quay về A ngay và về đến bến A lúc 11 giờ 30 phút. Tính vận tốc canô khi xuôi dòng, biết ràng vận tốc dòng nuớc là 6 km/h.
 Bài 10(3đ) : Cho hình thang ABCD (AB//CD) . gọi M, N, P, Q theo thứ tự là trung diểm của AB, AC, CD, BD. Chứng minh:
 a. MNPQ là hình bình hành
Nếu ABCD là hình thang cân, thì MNPQ là hình gì? Vì sao? 
Hình thang ABCD cần thêm điều kiện gì để trở thành MNPQ hình vuông
 --------------------Hết--------------------
ĐỀ SỐ 1
TRƯỜNG THCS GIANG SƠN
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRAHỌC KÌ II – MÔN TOÁN 8 
Thời gian làm bài : 90' (Không kể thời gian giao đề)
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm)
Mỗi bài đúng cho 0,5 điểm 
Bài
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
D
A
C
D
B
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Bài / Câu
Nội dung
Điểm
7
(1đ)
 = 0 ó = 0 
Mà = 0 khi và chỉ khi x = y = 0
Khi đó : 2x +3y + 4 = 2.0 +3.0 + 4 = 4 ≠0
Vậy P = 0 khi x = y = 0
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
8
(1đ)
 (x + 2 )(x + 4) - (x – 2)(x + 8) - 26 > 0 
ó 
ó 2 > 0 vậy BPT đã cho vô nghiệm
 0,25 điểm
 0, 5 điểm
0,25 điểm
9
(2đ)
Chọn ẩn, đặt ĐK, phân tích dữ kiện bài toán 
Lập luận để lập được pt 
Giải pt, tìm được hai nghiệm x1 = 4 và x2 = 24
Lí luận và đưa ra được nghiệm phù hợp với ĐK bài toán là x = 24, trả lời đúng theo yêu cầu đề bài 
0,5 điểm
1 điểm 
0,25 điểm
0,25 điểm
10
(3 đ)
Vẽ hình, ghi GT-KL đúng – đẹp
 a. MN//PQ ( cùng //BC) A M B
MN = PQ ( = BC/2)
=> MNPQ là hình bình hành
b. ABCD h.thang cân (GT) Q N
à và AD = BC 
Lúc này hbh MNPQ có 2 cạnh kề 
 D P C
bằng nhau nên MNPQ trở thành hình thoi
c. HS lí luận được MNPQ là hình vuông thì ABCD phải là hình thang cân có hai góc kề một đáy bằng 450
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
1 điểm
 HS có thể làm theo cách khác, nhưng nếu đúng vẫn cho đỉểm tối đa của bài ( câu ) đó

Tài liệu đính kèm:

  • docKIEM TRA HOC KI II TOAN 8 DE SO 1 CO DAP AN.doc