Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 26: Đa giác. Đa giác đều - Đào Văn Tiến

Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 26: Đa giác. Đa giác đều - Đào Văn Tiến

I.Mục tiêu

Kiến thức : HS nắm được khái niệm đa giác lồi, đa giác đều .

Kĩ năng : HS biết tính tổng số đo các góc của một đa giác, vẽ được và nhận biết mọt số đa giác lồi, một số đa giác đều. Biết vẽ các trục đối xứng và tâm đối xứng (nếu có) của một đa giác đều. Biết sử dụng phép tương tự để xây dựng khái niệm đa giác lồi, đa giác đều từ những khái niệm tương ứng đã biết về tứ giác. Qua hình vẽ và quan sát hình vẽ , HS biết cách qui nạp để xây dựng công thức tính tổng số đo cá góc của một đa giác.

Thái độ : Kiên trì trong suy luận (tìm đoán và suy diển), cẩn thận, chính xác trong vẽ hình.

II.Chuẩn bị:

 GV : Thước thẳng, compa, thước đo góc, phấn màu, bút dạ, bảng phụ vẽ các hình 112 120

 HS : Thước thẳng, compa, thước đo góc, phấn màu, bút dạ. Ôn lại định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi.

III.Hoạt động dạy học :

 

doc 5 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 402Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học Lớp 8 - Tiết 26: Đa giác. Đa giác đều - Đào Văn Tiến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy so¹n: 03/12/2010
Ngµy gi¶ng: / 12/2010 
CHƯƠNG II – ĐA GIÁC. DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
Tiết 26 : ĐA GIÁC – ĐA GIÁC ĐỀU 
I.Mơc tiªu
Kiến thức : HS nắm được khái niệm đa giác lồi, đa giác đều . 
Kĩ năng : HS biết tính tổng số đo các góc của một đa giác, vẽ được và nhận biết mọt số đa giác lồi, một số đa giác đều. Biết vẽ các trục đối xứng và tâm đối xứng (nếu có) của một đa giác đều. Biết sử dụng phép tương tự để xây dựng khái niệm đa giác lồi, đa giác đều từ những khái niệm tương ứng đã biết về tứ giác. Qua hình vẽ và quan sát hình vẽ , HS biết cách qui nạp để xây dựng công thức tính tổng số đo cá góc của một đa giác.
Thái độ : Kiên trì trong suy luận (tìm đoán và suy diển), cẩn thận, chính xác trong vẽ hình. 
II.ChuÈn bÞ: 
 GV : Thước thẳng, compa, thước đo góc, phấn màu, bút dạ, bảng phụ vẽ các hình 112® 120 
 HS : Thước thẳng, compa, thước đo góc, phấn màu, bút dạ. Ôn lại định nghĩa tứ giác, tứ giác lồi. 
III.Ho¹t ®éng d¹y häc :
Tổ chức lớp :(1’) 
Kiểm tra bài cũ : (4’)
HS : - Nêu định nghĩa tứ giác ABCD, định nghĩa tứ giác lồi như SGK tr64, 65
- Trong các hình sau hình nào là tứ giác, tứ giác lồi ? vì sao ?
Hình b, c là tứ giác còn hình a không là tứ giác vì hai đoạn thẳng AD và DC cùng nằm trên một đường thẳng. Tứ giác lồi là hình c (theo định nghĩa)
3Bài mới :
Giới thiệu bài :(1’)(đvđ) : Vậy tam giác , tứ giác được gọi chung là gì ? qua bài học hôm nay chúng ta sẻ biết.
Tiến trình bài dạy : 
TL
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS 
Kiến thức
2’
19’
16’
Hoạt động1:Khái niệm về đa giác
GV treo bảg phụ có hình 112 ® 117 tr 113 SGK lên bảng.
GV giới thiệu : Tương tự như tứ giác em nào có thể định nghĩa đa giác ABCDE là hình như thế nào ?
Hãy xác định cạnh, đỉnh của tứ giác đó ?
GV yêu cầu HS làm ? 1 SGK
Đưa đề bài lên bảng phụ
 Khái niệm đa giác lồi cũng tương tự như khái niệm tứ giác lồi. Vậy thế nào là đa giác lồi ?
Trong các hình trên hình nào là đa giác lồi ?
Yêu cầu HS làm ? 2
SGK
GV nêu chú ý tr114 SGK
GV đưa ? 3 SGK lên bảng phụ và yêu cầu một HS đọc to và phát phiếu học tập cho HS hoạt động theo nhóm.
(Phiếu học tập có in ? 3 và hình 119 SGK)
GV kiểm tra bài làm của một vài nhóm.
Giới thiệu đa giác có n đỉnh (n ³ 3) và cách gọi như SGK tr114
Hoạt động2 :Đa giác đều 
GV đưa hình 120 tr115 SGK lên bảng phụ, yêu cầu HS quan sát các đa giác đều 
Thế nào là đa giác đều ?
Đa giác đều là đa giác có :
Tất cả các cạnh bằng nhau
Tất cả các góc bằng nhau
Yêu cầu HS thực hiện ? 4 SGK
Gọi một HS lên bảng làm bài .
Hãy xác định đối với mỗi hình có bao nhiêu trục đối xứng và tâm đối xứng? 
 Đưa bài tập số 2 tr115 SGK lên bảng
Hoạt động 3
Đưa bài tập số 4 tr 115 SGK lên bảng phụ
GV hướng dẫn HS điền số thích hợp vào các ô trống trong bảng sau:
Đa giác n cạnh
Số cạnh
4
5
6
n
Đường chéo xuất phát từ một đỉnh
1
2
3
n – 3
Số tam giác được tạo thành
2
3
4
n – 2
Tổng số đo các góc của đa giác
GV : Đưa bài tập số 5 tr115 SGK lên bảng 
Yêu cầu HS nêu công thức tính số đo mỗi góc cả đa giác đều n cạnh ?
Hãy tính số đo mỗi góc của ngũ giác đều, lục giác đều.
Thế nào là đa giác lồi ?
 GV cho HS làm bài số 1 tr 126 SBT
Thế nào là đa giác đều ? Hãy kể tên một số đa giác đều mà em biết ?
Nêu định nghĩa đa giác ABCDE như SGK tr114
Các đỉnh của đa giác : A, B, C, D, E. Các cạnh của đa giác : AB, BC, CD, DE, EA.
HS làm ? 1
Hình gồm 5 đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EA không phải là đa giác vì đoạn AE, ED cùng nằm trên một đường thẳng
 Nêu định nghĩa đa giác lồi như SGK tr114
Các đa giác ở hình 115, 116, 117 là đa giác lồi (theo định nghĩa)
HS làm ? 2
Các đa giác ở hình 112, 113, 114 không phải la fđa giác lồi vì mỗi đa giác đó nằm ở cả hai nữa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa một cạnh của đa giác.
HS : Hoạt động nhóm làm ? 3
HS quan sát hình 120 SGK
Nêu định nghĩa đa giác đều như SGK tr115
Một HS lên bảng làm ? 4, HS cả lớp làm vào vở.
Nhận xét :
Tam giác đều có ba trục đôí xứng .
Hình vuông có bốn trục đối xứng có một tâm đối xứng.
Ngũ giác đều có 5 trục đối xứng có một tâm đối xứng.
Lục giác đều có 6 trục đối xứng có một tâm đối xứng.
HS Trả lời đa giác không đều :
- Có tất cả các cạnh bằng nhau là hình thoi.
- Có tất cả các góc bằng nhau là hình chữ nhật
Bài 4 tr115 SGK
Một HS lên bảng điền vào ô trống
HS : Trả lời
Một HS lên bảng trình bày
Trả lời như SGK
Hình c, e, g là đa giác lồi 
HS định nghĩa đa giác đều như SGK
Ví dụ : Tam giác đều
Hình vuông
Ngũ giác đều
Lục giác đều 
Khái niệm về đa giác
Định nghĩa : 
Đa giác lồi là đa giác luôn nằm trong một nữa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của đa giác đó.
Chú ý : SGK
? 3 SGK
- Các đỉnh là các điểm : A, B, C, D, E, G
- Các đỉnh kề nhau là : A và B, B và C hoặc C và D hoặc D và E 
- Các cạnh là các đoạn thẳng AB, BC, CD, DE, EG, GA
- Các đường chéo : AC, AD, AE, BG, BE, BD 
- Các góc là :
- Các điểm nằm trong đa giác là : M, N, P
- Các điểm nằm ngoài đa giác là : Q, R
Đa giác đều 
Định nghĩa :
Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau.
? 4 SGK
Bài 5 tr115 SGK
Số đo mỗi góc của đa giác đều n cạnh là : 
Số đo mỗi góc của ngũ giác đều là : 
Số đo mỗi góc của lục giác đều là : 
Hướng dẫn về nhà : (2’)
Học thuộc định nghiã đa giác lồi, đa giác đều.
Nắm công thức tính tổng số đo các góc của một đa giác n cạnh và công thức tính số đo mỗi góc của đa giác đều n cạnh.
Bài tập về nhà 1; 3 tr115 SGK Bài 2; 3; 5; 8; 9 tr126 SBT
IV. Rĩt kinh nghiƯm bỉ sung :

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_hinh_hoc_lop_8_tiet_26_da_giac_da_giac_deu_dao_v.doc